Bài tập ôn tập Đại số Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai – căn bậc ba
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Đại số Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai – căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Đại số Lớp 9 - Chương 1: Căn bậc hai – căn bậc ba

Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba Chương CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 1 Bài 1 Căn bậc hai 12 Tóm tắt lý thuyết Định nghĩa 1. 1. Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 a . - Mỗi số dương a đều có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau, số dương kí hiệu là a còn số âm kí hiệu là a . - Số 0 có đúng một căn bậc hai chính là số 0 , ta viết 0 0. - Số âm không có căn bậc hai. 2. Với mỗi số dương a , số a được gọi là căn bậc hai số học của a . ! Chú ý 1 - Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 . - a xác định khi và chỉ khi a 0 . Định lí 1. Với hai số a,b không âm ta có a b a b Các dạng toán Dạng 1 . Tìm căn bậc hai hoặc căn bậc hai số học của một số Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hoặc máy tính cầm tay. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. Tính căn bậc hai của các số sau 16 1. 1 3. 9 2. 9 4. 0,36 Lời giải Ta có 1 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba 1. Căn bậc hai của số 1 là 1 vì 12 1 2 1. 2 2. Căn bậc hai của số 9 là 3 vì 32 3 9 . 2 2 16 4 4 4 16 3. Căn bậc hai của số là vì . 9 3 3 3 9 4. Căn bậc hai của số 0,36 là 0,6 vì 0,6 2 0,6 2 0,36 . Chú ý 2. Học sinh có thể sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả. Ví dụ 2. Tính căn bậc hai số học của các số sau 1. 0,01 3. 0,25 4 2. 0,04 4. 9 Lời giải Ta có 1. 0,01 0,1vì 0,12 0,01. 3. 0,25 0,5 vì 0,52 0,25. 2 2 4 2 2 4 2. 0,04 0,2 vì 0,2 0,04 . 4. vì . 9 3 3 9 3. Học sinh có thể sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả. 1 25 Ví dụ 3. Tính tổng S 0,49 9 4 Lời giải 1 5 22 Ta có S 0,7 3 2 15 Học sinh có thể sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra kết quả. Dạng 2. So sánh các căn bậc hai Ta thường sử dụng tính chất cơ bản của bất đẳng thức, cụ thể: a b - Nếu thì a c b d . c d a b - Nếu thì ac bc . c 0 a b - Nếu thì ac bc . c 0 a b 0 - Nếu thì ac bd . c d 0 - Với hai số a,b không âm ta có a b a b a2 b2 2 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. So sánh các số sau: 1. 26 và 5 . 3. 2 11 và 3 5 2. 7 15 và 7 . 4. 5 35 và 30 . . Lời giải 1. Ta có 26 25 26 25 hay 26 5. 7 9 7 9 7 3 2. Ta có 15 16 15 16 15 4 Như vậy 7 15 3 4 7. 2 3 2 3 2 3 3. Ta có 11 25 11 25 11 5 Như vậy 2 11 3 5. 4. Ta có 35 36 35 36 6 5 35 5 .6 5 35 30 Ví dụ 2. Cho a 0 . Chứng minh rằng 1. Nếu a 1 thì a a . 2. Nếu a 1 thì a a . Lời giải 1. Ta có tính chất, nếu a b 0 thì a b , do đó từ giả thiết a 1 a 1 1. Nhân cả hai vế với a 0 ta được a a . 2. Tương tự như trên ta có a 1 a 1 1. Nhân cả hai vế với a 0 ta được a a . Dạng 3. Tìm x Phương pháp giải: Thường biến đổi biểu thức về dạng f x a . * - Nếu a 0 thì * vô nghiệm. - Nếu a 0 thì * f x 0. - Nếu a 0 thì * f x a2. . Chú ý 5. Nếu không biến đổi tương đương được các phương trình thì có thể dùng phép biến đổi suy ra sau đó phải thử lại. BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. Tìm x thỏa mãn: 1. x 2018. 2. x 1 1 2 . 3 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba Lời giải 1. Vì x 0 và 2018 0 nên không tồn tại x thỏa mãn. 2. Điều kiện x 1 0 x 1. Khi đó x 1 1 2 x 1 3 x 1 9 x 8 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x 8 . Ví dụ 2. Tìm x thỏa mãn 1. x2 5x 20 4 . 2.3 x2 5 4 . Lời giải 2 2 2 25 55 5 55 1. Ta có x 5x 20 x 5x x 0,x ¡ . Khi đó 4 4 2 4 x2 5x 20 4 x2 5x 20 16 x2 5x 4 0 x 1 x 4 0 x 1 x 4. Vậy x 1 hoặc x 4. 2. Điều kiện x2 5 0 (luôn đúng). Ta có 3 x2 5 4 x2 5 3 4 1. Vì x2 5 0 còn 1 0 nên không tồn tại x thỏa mãn. Luyện tập Bài 1. Tìm căn bậc hai số học và căn bậc hai của các số sau: 1. 0,25 . 3. 169. 2. 81. 4. 2,25 . Lời giải 1. Vì 0,25 0,52 nên căn bậc hai số học của 0,25 là 0,5 và căn bậc hai của 0,25 là 0,5 . 2. Vì 81 92 nên căn bậc hai số học của 81 là 9 và căn bậc hai của 81 là 9 . 3. Vì 169 132 nên căn bậc hai số học của 169 là 13 và căn bậc hai của 169 là 13 . 4. Vì 2,25 1,52 nên căn bậc hai số học của 2,25 là 1,5 và căn bậc hai của 2,25 là 1,5 . Bài 2. Rút gọn biểu thức: 2 1. A 2 27 5 12 3 48. 3. C 3 2 4 2 3 1 2 2 . 2. B 147 75 4 27. 4. D 2 5 125 80 605. Lời giải 1. A 2 27 5 12 3 48 6 3 10 3 12 3 4 3. 2. B 147 75 4 27 7 3 5 3 12 3 0. 2 3. C 3 2 4 2 3 1 2 2 12 2 6 3 1 4 2 8 12 2 6 27 12 2 21. 4. D 2 5 125 80 605 2 5 5 5 4 5 11 5 4 5. Bài 3. So sánh các số sau: 1. 6 và 41 . 3. 3 5 và 5 3 . 2. 2 27 và 147 . 4. 2 2 1 và 2 . 4 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba Lời giải 1. Ta có 6 36 . Mà 36 41 nên 6 41 . 2. Ta có 2 27 108 . Mà 108 147 nên 2 27 147 . 3. Ta có 3 5 45 và 5 3 75 . Mà 45 75 nên 3 5 5 3 3 5 5 3 4. Ta có 2 2 1 8 1 và 2 3 1 9 1. Mà 8 9 nên 2 2 1 2 . Bài 4. Tìm số thực x thỏa mãn: 1. 2x2 9 2. 4. 3x 4 12 . 2. x2 1 2 0 . 5. x 7 x 7 2 . 3. 3x 1 4 . 6. 9 x 1 19 2 . Lời giải 1. Điều kiện xác định 2x2 9 0 (vô lí). Vậy không tồn tại x thỏa mãn đề bài. 2. Điều kiện xác định x2 1 0 (luôn đúng). Ta có 2 2 2 x 1 2 0 x 1 2 (vô lí vì x 1 0 với mọi x ). Vậy không tồn tại x thỏa mãn đề bài. 1 3. Điều kiện xác định 3x 1 0 x . 3 17 Ta có 3x 1 4 3x 1 16 x (thỏa mãn điều kiện). 3 17 Vậy x 3 4 4. Điều kiện xác định 3x 4 0 x . 3 140 Ta có 3x 4 12 3x 4 144 x (thỏa mãn điều kiện). 3 140 Vậy x . 3 x 0 x 0 5. Điều kiện xác định x 49 x 7 x 7 0 x 49 0 Ta có x 7 x 7 2 x 49 4 x 53 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x 53. 6. Điều kiện xác định 9 x 1 0 x 1. Ta có 9 x 1 19 2 9 x 1 21 9 x 1 441 x 1 49 x 50 (thỏa mãn điều kiện). Vậy x 50 . Bài 5. (*) Chứng minh rằng 2 là một số vô tỉ. Lời giải m m Giả sử 2 là số hữu tỉ. Suy ra 2 , trong đó m,n N * và phân số là phân số tối giản. n n 2 m m 2 2 Khi đó 2 2 m 2n 1 n n 5 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba 2 2 * 2 2 Do 2n 2 nên m 2 m2 m 2m1, m1 N m 4m1 . 2 2 2 2 2 Thay vào 1 suy ra 2n 4m1 n 2m1 2 n 2 n2 . m Do đó m,n cùng chia hết cho 2 nên phân số không tối giản, điều này mâu thuẫn với giả sử n ở trên. Vậy 2 là số vô tỉ. Bài 6. (*) Chứng minh rằng 5 là một số vô tỉ. Lời giải m m Giả sử 5 là số hữu tỉ. Suy ra 5 , trong đó m,n N * và phân số là phân số tối giản. n n 2 m m 2 2 Khi đó 5 5 m 5n 1 n n 2 2 * 2 2 Do 5n 5 nên m 5 m5 m 5m1, m1 N m 25m1 . 2 2 2 2 2 Thay vào 1 suy ra 5n 25m1 n 5m1 5 n 5 n5. m Do đó m,n cùng chia hết cho 5 nên phân số không tối giản, điều này mâu thuẫn với giả sử n ở trên.Vậy 5 là số vô tỉ. Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A Tóm tắt lý thuyết 2 A neáu A 0 1. Ta có A A A neáu A<0 2 2 Chú ý 6. Cần phân biệt A2 với A . Khi viết A2 thì A có thể là số âm. Khi viết A thì A phải là số không âm. 2. Điều kiện xác định (hay có nghĩa) của A là A 0 . 3. Cách giải các bất phương trình dạng x a và x a với a 0 như sau x a a x a. x a x a . x a Các dạng toán Dạng 4. Tìm điều kiện để A xác định Phương pháp giải 6 * A có nghĩa khi A 0 . 1 * có nghĩa khi A 0 . A Kiến thức bổ sung: Chú ý rằng với a là số dương ta luôn có: x2 a2 a x a. 2 2 x a x a x a Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba BÀI TẬP MẪU BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. Tìm x để căn thức 5 2x có nghĩa. Lời giải 5 5 2x có nghĩa khi 5 2x 0 2x 5 x . 2 1 Ví dụ 2. Tìm x để căn thức có nghĩa. x2 4x 4 Lời giải 1 1 2 có nghĩa có nghĩa x 2 0 x 2. x2 4x 4 x 2 2 Ví dụ 3. Với giá trị nào của x thì biểu thức 25 x2 có nghĩa? Lời giải 25 x2 có nghĩa 25 x2 0 x2 25 x2 25 x 5 5 x 5. 1 Ví dụ 4. Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa. x2 100 Lời giải 1 2 2 x 10 2 có nghĩa x 100 0 x 100 x 10 . x 100 x 10 Ví dụ 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức M x 4 2 x có nghĩa? Lời giải x 4 0 x 4 M có nghĩa khi 2 x 0 x 2 Vì x ¢ nên x 4; 3; 2; 1;0;1;2. Vậy có 7 giá trị nguyên của x để biểu thức M có nghĩa. 7 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba 2 Dạng 5. Rút gọn biểu thức dạng A Đưa biểu thức dưới căn về dạng bình phương. A2 A . ! Điều kiện xác định của A là A 0 . BÀI TẬP MẪU BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau 1. 13 4 3 2 7 4 3 . 2. 10 2 · 3 5 . Lời giải 2 2 1. 13 4 3 2 7 4 3 1 2 3 2 2 3 1 2 3 2 2 3 5. 2 2. 10 2 · 3 5 5 1 · 6 2 5 5 1 · 5 1 5 1 5 1 4. Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau a b 2 ab 2 x2 2x 1 1. với a b 0. 2. với 0 x 1. a b x 1 4x2 Lời giải a b 2 ab ( a b)2 a b 1 1. . a b a b ( a b)( a b) a b 2 x2 2x 1 2 (x 1)2 2 | x 1| 2. . x 1 4x2 x 1 (2x)2 x 1 2 | x | 2 | x 1| 1 Do 0 x 1 nên | x 1| 1 x;| x | x . Suy ra . x 1 2 | x | x Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau: x4 2x2 1 1. x4 4x2 4 x2 . 2. với x 1. x 1 Lời giải 2 1. x4 4x2 4 x2 x2 2 x2 x2 2 x2 . Trường hợp 1: x 2 hoặc x 2 ta có: x2 2 x2 x2 2 x2 2 Trường hợp 2: 2 x 2 ta có: x2 2 x2 2 x2 2x2 2 8 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba 2 2 2 x4 2x2 1 x 1 x 1 x2 1 (x 1)(x 1) 2. Vì x 1 nên x 1. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Luyện tập Bài 1. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 1. 3x . 2. 2x 4 3. 7 6x 4. 3x 2 Lời giải 1. 3x có nghĩa 3x 0 x 0. 2. 2x 4 có nghĩa 2x 4 0 2x 4 x 2 . 7 3. 7 6x có nghĩa 7 6x 0 6x 7 x . 6 2 4. 3x 2 có nghĩa 3x 2 0 3x 2 x . 3 Bài 2. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa x x 1 2 1. x 2 . 2. x 2 . 3. 4. . x 2 x 2 3 2x x 1 Lời giải x x 2 0 x 2 1. x 2 có nghĩa x 2. x 2 x 2 0 x 2 x x 2 0 x 2 2. x 2 có nghĩa x 2 . x 2 x 2 0 x 2 1 1 0 3 3. có nghĩa 3 2x 3 2x 0 x . 3 2x 2 3 2x 0 2 2 0 4. có nghĩa x 1 x 1 0 x 1. x 1 x 1 0 Bài 3. (*) Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 4x2 2 3x 1. 2. . 3x 1 4x2 Lời giải x R 2 x 0 1 2 x 1 2 4x 3x 1 0 4x 0 3 x 1. có nghĩa 3x 1 3 3x 1 x2 0 x 0 3x 1 0 x 0 3x 1 0 1 x 3 9 Dự án tài tập toán 9. Chương 1. Căn bậc hai - căn bậc ba x 0 2 3x 2 3x x 0 2. 2 có nghĩa 2 0 2 4x 4x 2 3x 0 x . 3 Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau 1. 11 6 2 11 6 2 . 2. (2 5)2 14 6 5 3. (2 7) 11 4 7 4. (3 2)2 6 4 2 3 1 5. 9 3 8 5 2 6 2 3 2 2 3 2 3 6. 2 2 3 2 2 3 Lời giải 1. 11 6 2 11 6 2 (3 2)2 (3 2)2 3 2 3 2 2 2 . 2 2. 2 5 14 6 5 5 2 (3 5)2 5 2 3 5 1. 3. 2 7 11 4 7 (2 7) ( 7 2)2 ( 7 2)( 7 2) 7 4 3 . 2 4. 3 2 6 4 2 3 2 (2 2)2 3 2 2 2 5. 3 1 5. 9 3 8 5 2 6 2 3 2 6 2 8 4 3 6 3 2 6 3 3 2 2 3 2 2 2 6 2 ( 6 2)2 ( 6 3)2 ( 3 2)2 2 2 6 2 6 2 6 3 3 2 2 2 = 0. 2 3 2 3 2 2 6 2 2 6 6. 2 2 3 2 2 3 2 4 2 3 2 4 2 3 2 2 6 2 2 6 (2 2 6)(3 3) (2 2 6)(3 3) 3 2 . 3 3 3 3 (3 3)(3 3) Bài 5. Cho các biểu thức: A 20a 92 a4 16a2 64 B a4 20a3 100a2 1. Rút gọn A. 2. Tìm a để A B 0. Lời giải 10
File đính kèm:
bai_tap_on_tap_dai_so_lop_9_chuong_1_can_bac_hai_can_bac_ba.docx