Bài tập các môn Lớp 7 lần 2 trong thời gian học sinh nghỉ phòng dịch COVID-19

A, Bài tập dành cho học sinh đại trà

                Ôn kĩ các kiến thức và làm các bài tập sau.

I, Từ láy

1, Khái niệm

2, Các loại từ láy:

3, Nghĩa của từ láy:

4, Bài tập :

  1. Tìm 30 từ láy toàn bộ và 30 từ láy bộ phận.
  2. Đặt 3 câu có sử dụng từ láy và gạch chân dưới các từ láy được sử dụng trong câu.

II,  Từ ghép               

1- Khái niệm : Là 1 kiểu từ phức gồm các tiếng có nghĩa ghép lại tạo thành

2- Các loại từ ghép

3, Nghĩa của từ ghép :

4, Bài tập : 

a.Tìm 30 từ ghép đẳng lập và 30 từ ghép chính phụ).

b.Đặt 3 câu có sử dụng từ ghép và gạch chân dưới các từ ghép được sử dụng trong câu.

III. Đại từ:

1.Khái niệm:   

2.* Chức vụ ngữ pháp của đại:

 Cho VD minh họa

3. Các loại đại từ

   2 loại

a.để trỏ.

b. để hỏi.

4, Bài tập: Viết 1 đoạn hội thoại giữa GV và HS. Chỉ ra các đại từ trong đoạn hội thoại trực tiếp giữa GV và HS ấy.

 

III. Quan hệ từ:

1.Khái niệm :

2. Cách sử dụng quan hệ từ

3, Bài tập; 

    a.Đặt 2 câu có sử dụng quan hệ từ và gạch chân dưới quan hệ từ được sử dụng trong câu.

b.Đặt 2 câu có sử dụng cặp quan hệ từ và gạch chân dưới cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu.

 

doc 18 trang Bảo Giang 29/03/2023 6040
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập các môn Lớp 7 lần 2 trong thời gian học sinh nghỉ phòng dịch COVID-19", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập các môn Lớp 7 lần 2 trong thời gian học sinh nghỉ phòng dịch COVID-19

Bài tập các môn Lớp 7 lần 2 trong thời gian học sinh nghỉ phòng dịch COVID-19
 Bài tập Ngữ văn 7 – trong thời gian HS nghỉ phòng dịch COVID- 19 
Lần 2
A, Bài tập dành cho học sinh đại trà
 Ôn kĩ các kiến thức và làm các bài tập sau.
I, Từ láy
1, Khái niệm
2, Các loại từ láy:
3, Nghĩa của từ láy:
4, Bài tập :
Tìm 30 từ láy toàn bộ và 30 từ láy bộ phận.
Đặt 3 câu có sử dụng từ láy và gạch chân dưới các từ láy được sử dụng trong câu.
II, Từ ghép	
1- Khái niệm : Là 1 kiểu từ phức gồm các tiếng có nghĩa ghép lại tạo thành
2- Các loại từ ghép
3, Nghĩa của từ ghép :
4, Bài tập : 
a.Tìm 30 từ ghép đẳng lập và 30 từ ghép chính phụ).
b.Đặt 3 câu có sử dụng từ ghép và gạch chân dưới các từ ghép được sử dụng trong câu.
III. Đại từ:
1.Khái niệm: 
2.* Chức vụ ngữ pháp của đại:
 Cho VD minh họa
3. Các loại đại từ
 2 loại
a.để trỏ.
b. để hỏi.
4, Bài tập: Viết 1 đoạn hội thoại giữa GV và HS. Chỉ ra các đại từ trong đoạn hội thoại trực tiếp giữa GV và HS ấy.
III. Quan hệ từ:
1.Khái niệm :
2. Cách sử dụng quan hệ từ
3, Bài tập; 
 a.Đặt 2 câu có sử dụ...m”
Đề 6: Viết trang nhật ký diễn tả cảm xúc của em sau khi học xong truyện ngắn “ Cuộc chia tay của những con búp bê”
 Đề 7: Viết về vầng trăng ký ức tuổi thơ.
Cô chúc các em có một sức khỏe tốt và hoàn thành xuất sắc các bài tập cô giao!
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 7 KÌ II
I/LÍ THUYẾT
Yêu cầu: HS hệ thống lại kiến thức cần nhớ của phần Đại số và Hình học đã học trong HK II
II/BÀI TẬP
Bài 1: Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có kết quả sau:
6
9
8
7
7
10
5
8
10
6
7
8
6
5
9
8
5
7
7
7
4
6
7
6
9
3
6
10
8
7
7
8
10
8
6
Dấu hiệu điều tra? Số các đơn vị điều tra? Số các giá trị của dấu hiệu?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2:Thống kê số học sinh nữ của tất cả các lớp của trường THCS A được ghi nhận lại như sau: 
20
21
24
22
21
19
20
19
18
21
18
20
23
24
19
20
23
20
18
19
22
22
20
13
18
19
21
21
22
20
18
19
23
24
0
18
20
18
13
20
Dấu hiệu điều tra, số các giá trị của dấu hiệu?
Lập bảng tần số và dùng công thức số trung bình cộng để tính trung bình số học sinh nữ của một lớp trường A. 
Bài 3: Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của các học sinh trong một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 
10
3
7
7
7
5
8
10
8
7
8
7
6
8
9
7
8
5
8
6
7
6
10
4
5
4
5
7
3
7
5
9
5
8
7
6
9
3
10
4
Lớp 7 có bao nhiêu học sinh?
Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 4: Cho bảng sau:
Thống kê điểm số trong hội thi “Giải toán trên Internet – ViOlympic” 
Cấp thành phố (vòng 17) – Lớp 7 – Năm 2014 – 2015 
Điểm số (x)
100
120
15
180
200
220
240
260
280
300
Tần số (n)
2
3
4
5
14
22
20
15
10
5
N = 100
Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu? Tính điểm trung bình của học sinh lớp 7 tham gia hội thi trên?
Nhận xét về kết quả bảng thống kê trên?
Bài 5:	Số bàn thắng một số trận đấu của vòng loại U23 Châu Á ...g lúc về của An, quãng đường nào dài hơn.
Bài  13:Cho các số: 5; 8; 9; 12; 13; 15; 17
Hãy chọn ra các bộ ba có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Bài  14:Chứng minh rằng tam giác ABC vẽ trên giấy kẻ ô vuông (hình dưới) là tam giác vuông cân.
Bài 15: Độ dài x trên hình bằng
Bài 16:Một tam giác vuông có các cạnh góc vuông tỉ lệ với 7 và 24, chu vi bằng 112cm. Tính độ dài cạnhhuyền.
Bài 17:Tìm số tự nhiên a, biết rằng ba số a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Bài 18: Hãy kiểm tra xem tam giác ABC có phải là tam giác vuông không nếu các cạnh AB, AC và BC tỉ lệ với:
a/ 9; 12 và 15	b/ 3; 2,4 và 1,8.
	c/ 4; 6 và 7	d/ 4; 4 và 4
Bài 19:Cho DABC vuông tại A. Kẻ đ ường cao AH. Biết BH = 18 cm; CH = 32cm. Tính các cạnh AB và AC.
Bài 20: Tìm các tam giác vuông bằng nhau trên hình sau
UNIT 7 TRAFFIC 
Full name : .
Class : 7A
A.PHONETIC
Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 
	(Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. sun	B. fun	 C. put	D. unhappy
2. A. mind	 B. bike	C. tradition	D. tidy
3. A. my	B. happy 	C. hobby	D. factory
4.A. health	B. team	C. sea	 D. beach
5.A. they	B. thank	C. these	D. there
Question II. Find the word which has different sound in the part underlined. 
	(Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. sun	B. fun	 C. cut	D. put
2. A. mind	 B. bike	C. city	D. tidy
3. A. my	B. city 	C. hobby	D. factory
4.A. health	B. team	C. teacher	D. beach
5.A. they	B. thank	C. theater	D. thursday
Question III. Find the word which has different sound in the part underlined. 
(Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. unhappy	B. sun	 C. put	D. study
2. A. history	B. like	C. tradition	D. city
3. A. my	B. happy 	C. hobby	D. baby
4.A. health	B. team	C. tea	 D. teach
5.A. they	B. without	C. thank	D. weather
Question IV.Find the word that doesn’t belong to the group.
(Tìm 1 từ có ý nghĩa khác so với nhóm từ còn lại)
1.A. driving	B. flying	

File đính kèm:

  • docbai_tap_cac_mon_lop_7_lan_2_trong_thoi_gian_hoc_sinh_nghi_ph.doc