Phiếu bài tập số 1 môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Đông Tảo
Câu 5:Hai biểu đồ trên cho thấy sự chuyển biến về tỉ trọng của các khu vực Nông nghiệp và công nghiệp, Dịch vụ theo hướng
A . Công nghiệp giảm, Nông nghiệp và dịch vụ tăng
B. Nông nghiệp giảm, Công nghiệp và Dịch vụ tăng
C. Nông nghiệp giảm, Công nghiệp và Dịch vụ giảm
D. Nông nghiệp tăng, Dịch vụ tăng, Công nghiệp giảm
Câu 6. Điều kiện cơ sở để Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh các cây ưa lạnh có giá trị kinh tế cao là
- có mùa đông lạnh kéo dài.
- có đất đai phì nhiêu màu mỡ.
- có nguồn lao động dồi dào.
- có thị trường thụ rộng.
Câu 7 . Nhân tố nào là chủ yếu tạo nên năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng (56,4tạ/ha, năm 2002) cao hơn mức bình quân của cả nước (45,9tạ/ha, năm 2002) và Đồng bằng sông Cửu Long (46,2tạ/ha, năm 2002)?
- Điều kiện khí hậu và thủy văn thuận lợi.
- Đảm bảo tốt về thủy lợi.
- Trình độ thâm canh cao.
- Đất đai có độ phì cao
Câu 8. Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là
- công nghiệp chế biến, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí.
- công nghiệp luyện kim, hóa chất.
- công nghiệp khai thác khoáng sản, công nghiệp điện.
- công nghiệp dệt may, điện tử.
Câu 9: Trong sản xuất lương thực, Đồng bằng sông Hồng có ưu thế nổi trội hơn Đồng bằng sông Cửu Long về
- diện tích cây lương thực.
- sản lượng lương thực.
- năng suất lương thực
- bình quân lương thực đầu người
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập số 1 môn Địa lí Lớp 9 - Trường THCS Đông Tảo
ĐỊA 9 – PHT SỐ 1 Câu 1. Vùng đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu tỉnh/thành phố? 9 10 11 12 Câu 2. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là Hà Nội –Hải Phòng. Hải Phòng – Quảng Ninh. Hà Nội – Quảng Ninh. Hà Nội –Bắc Ninh. Câu 3. Tính đến năm 2002, dân số vùng Đồng bằng sông Hồng là 17,5 triệu người. 17,6 triệu người. 18,5 triệu người. 18,6 triệu người. Câu 4. Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? Hà Nam. Hải Dương. Hưng Yên Thanh Hóa. Biểuđồcơcấugiátrịsảnxuấtcủacáckhuvựckinhtếở ĐồngbằngsôngHồngnăm 1995 Biểuđồcơcấugiátrịsảnxuấtcủacáckhuvựckinhtế ở ĐồngbằngsôngHồngnăm 2002 Câu 5:Hai biểu đồ trên cho thấy sự chuyển biến về tỉ trọng của các khu vực Nông nghiệp và công nghiệp, Dịch vụ theo hướng A . Công nghiệp giảm, Nông nghiệp và dịch vụ tăng B. Nông nghiệp giảm, Công nghiệp và Dịch vụ tăng C. Nông nghiệp giảm, Công nghiệp và Dịch vụ giảm D. Nông nghiệp tăng, Dịch vụ tăng, Công nghiệp giảm Câu 6. Điều kiện cơ sở để Đồng bằng sông Hồng... cần phải chú trọng đảm bảo an ninh lương thực. A. Diện tích đất nông nghiệp đang bị thu hẹp. B. Thời tiết khí hậu đang biến đổi khắc nghiệt. C. Nguồn nước thiếu và chịu ô nhiễm nặng nề. D. Không còn điều kiện để thâm canh tăng năng suât. Câu 15: So với các đồng bằng khác trong cả nước, sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh độc đáo về A.trồng lúa B. sản xuất rau ôn đới vụ đông C. nuôi trồng thủy sản D. chăn nuôi gia súc Câu 16: Thành phố nào ở Đồng bằng sông Hồng đang phát triển mạnh loại hình du lịch biển – đảo? Thái Bình. Ninh Bình. Hải Phòng. Nam Định. Câu 17: Khó khăn lớn trong vấn đề sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là nhiều ô trũng ngập nước. nhiễm phèn, nhiễm mặn vào mùa khô. thoái hóa, bạc màu do canh tác. diện tích gieo trồng lúa giảm. Câu 18: Loại khoáng sản nào ở Đồng bằng sông Hồng có trữ lượng rất lớn nhưng khó khai thác, có thể gây tổn hại đến môi trường? Quặng sắt. Dầu khí. Than nâu. Cát thủy tinh. Câu 19. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, lựa chọn ý đúng nói về: vùng Đồng bằng sông Hồng có kiểu khí hậu đặc trưng bốn mùa rõ rệt do A. có địa hình đồng bằng trung du, khí hậu nhiệt đới ẩm. B. có địa hình đồng bằng trung du khí hậu nhiệt đới có sự phân hóa. C. có địa hình đồng bằng thấp, ảnh hưởng của gió mùa và hướng núi. D. có ảnh hưởng của địa hình đồng bằng, vĩ độ thấp và vị trí gần biển. Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam chọn lựa nội dung phù hợp với nhận định: biểu hiện rõ nhất theo nhịp điệu mùa trong đời sống xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là A. trang phục và thời trang. B. tính mùa vụ sản xuất nông nghiệp. C. chu kì sinh trưởng phát triển của sinh vật. D. lễ hội dân gian và các phong tục văn hóa tín ngưỡng.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_so_1_mon_dia_li_lop_9_truong_thcs_dong_tao.docx