Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 95, Bài 44: Anđehit, Xeton (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: HS biết được :

- Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.

- Đặc điểm cấu tạo phân tử của anđehit.

- Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.

- Tính chất hoá học của anđehit no đơn chức (đại diện là anđehit axetic) : Tính khử (tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac), tính oxi hoá (tác dụng với hiđro). 

2.Kĩ năng: 

- Quan sát hình ảnh và rút ra nhận xét về cấu tạo.

- Phân loại, gọi tên anđêhit

- Kỹ năng quan sát thí nghiệm

3.Thái độ: Hứng thú bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh

II. TRỌNG TÂM: 

- Đặc điểm cấu trúc phân tử 

- Gọi tên   (chỉ xét anđehit no, đơn chức, mạch hở chủ yếu là metanal và etanal)

- Tính chất hoá học của andehit

docx 4 trang Lệ Chi 22/12/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 95, Bài 44: Anđehit, Xeton (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 95, Bài 44: Anđehit, Xeton (tiết 1)

Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 95, Bài 44: Anđehit, Xeton (tiết 1)
Ngày soạn: 15/03/2017
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-AXIT CACBOXYLIC
Tiết 95: Bài 44: ANĐEHIT- XETON (Tiết 1) 
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS biết được :
- Định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.
- Đặc điểm cấu tạo phân tử của anđehit.
- Tính chất vật lí : Trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
- Tính chất hoá học của anđehit no đơn chức (đại diện là anđehit axetic) : Tính khử (tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac), tính oxi hoá (tác dụng với hiđro). 
2.Kĩ năng: 
- Quan sát hình ảnh và rút ra nhận xét về cấu tạo.
- Phân loại, gọi tên anđêhit
- Kỹ năng quan sát thí nghiệm
3.Thái độ: Hứng thú bộ môn, phát huy khả năng tư duy của học sinh
II. TRỌNG TÂM: 
- Đặc điểm cấu trúc phân tử 
- Gọi tên (chỉ xét anđehit no, đơn chức, mạch hở chủ yếu là metanal và etanal)
- Tính chất hoá học của andehit
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: 
- Máy chiếu
- Bảng phụ
- Thí nghiện của anđêhit axetic với AgNO3/NH3
2. Học sinh: Chuẩn bị bài mới
IV. PHƯƠNG PHÁP: 
- Gv đặt...3. Danh pháp:
a. Tên thay thế:
- Chọn mạch C duy nhất chứa nhóm -CHO làm mạch chính. 
- Đánh số từ nhóm - 
Tên = Hiđrocacbon tương ứng + al
a. Tên thông thường : 
C1: Tên = anđehit + tên axit tương ứng
C2: Tên = Tên axit bỏ đuôi ic + Tên andehit
II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO- TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
1. Đặc điểm cấu tạo:
- Trong anđehit có chứa nhóm chức 
- Liên kết C = O gồm 1 liên kết s bền và 1 liên kết p kém bền. Vậy anđehit có tính chất giống anken. 
2. Tính chất vật lí:
- Do đặc điểm cấu tạo nhóm -CH=O 
( không có nhóm –OH), vì vậy không tạo liên kết hiđro.
- Các anđehit có nhiệt độ sôi thấp hơn so với rượu có cùng số nguyên tử C.
- HCHO, CH3CHO là chất khí, tan tốt trong nước. Còn lại là chất lỏng hoặc rắn, khi M càng lớn thì độ tan giảm.
- Dung dịch HCHO trong nước gọi là fomon, dung dịch bào hoà 37-40% gọi là fomalin.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Phản ứng cộng hiđro:
- Cộng vào liên kết đôi C = O:
 H-CH= O + H2 CH3OH
 Metanal metanol
CH3- CH=O+H2 CH3-CH2OH
 Etanal etanol
Tổng quát:
R-CH=O + H2 R-CH2-OH
 Anđehit ancol (bậc1)
(coxh) (ck) 
2. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn:
Thí nghiệm:CH3CHO + AgNO3 + NH3
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa Ag bám vào thành ống nghiệm
Phương trình:
CH3 CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3
 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag$
( ck) (coxh)
KẾT LUẬN: Andehit vừa thể hiện tính oxh vừa thể hiện tính khử
Luyện tập: Hoàn thành các ptpu sau:
H-CHO + AgNO3 + H2O + NH3
CH2 = CH - CHO + H2
OHC - CHO + AgNO3 + H2O + NH3
OHC - CHO + H2
VI. Dặn dò:
- Học bài
- Làm bài tập SGK 
- Chuẩn bị phần ứng dụng và điều chế
VII. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_95_bai_44_andehit_xeton_tiet_1.docx