Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 683 (Có đáp án)
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh
lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 2: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. B. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.
C. Ozon không tác dụng được với nước. D. Ozon trơ về mặt hoá học.
Câu 3: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 75,9. C. 91,8. D. 92,0.
Câu 4: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn
lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 5: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 18,035. B. 18,300. C. 16,085. D. 14,485.
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. 4Cr + 3O2 ⎯⎯t°→ 2Cr2O3.
C. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. D. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯t°→ Al2O3 + 2Fe.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(a) C + H2O(hơi) ⎯⎯t°→ (b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO ⎯⎯t°→ (d) O3 + Ag →
(e) Cu(NO3)2 ⎯⎯t°→ (f) KMnO4 ⎯⎯t°→
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
lam. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. CH3COOCH2CH2OOCCH3.
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH.
Câu 2: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng
nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?
A. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. B. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.
C. Ozon không tác dụng được với nước. D. Ozon trơ về mặt hoá học.
Câu 3: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và
một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.
Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn
hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1. B. 75,9. C. 91,8. D. 92,0.
Câu 4: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3
thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn
lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
Câu 5: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung
dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2
bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 18,035. B. 18,300. C. 16,085. D. 14,485.
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2. B. 4Cr + 3O2 ⎯⎯t°→ 2Cr2O3.
C. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2. D. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯t°→ Al2O3 + 2Fe.
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(a) C + H2O(hơi) ⎯⎯t°→ (b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO ⎯⎯t°→ (d) O3 + Ag →
(e) Cu(NO3)2 ⎯⎯t°→ (f) KMnO4 ⎯⎯t°→
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 683 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Hóa học Khối B - Mã đề thi 683 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 683 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2OOCCH3. B. CH3COOCH2CH2OOCCH3. C. HCOOCH2CH2CH2OOCH. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. Câu 2: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi tr...0-4 mol/(l.s). D. 4.10-4 mol/(l.s). Trang 1/5 – Mã đề 683 Câu 9: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 19,19. B. 18,47. C. 18,29. D. 18,83. Câu 10: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. C. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. Câu 11: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 12: Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 13: Glucozơ và fructozơ đều A. thuộc loại đisaccarit. B. có phản ứng tráng bạc. C. có công thức phân tử C6H10O5. D. có nhóm -CH=O trong phân tử. Câu 14: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 16: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Etilen. D. Etylen glicol. Câu 17: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4N...huỷ phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng. B. Oxi hoá CH3COOH. C. Cho CH≡CH cộng H2O (to, xúc tác HgSO4, H2SO4). D. Oxi hoá không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng. Câu 27: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. T là C6H5NH2. B. X là NH3. C. Y là C6H5OH. D. Z là CH3NH2. Câu 28: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 31,97. B. 34,10. C. 33,39. D. 32,58. Câu 29: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en. Câu 30: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHSO3. B. KHS. C. NaHS. D. NaHSO4. Câu 31: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. - Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,62. B. 41,24. C. 20,21. D. 31,86. bông tẩm dung dịch NaOH Cl2 Cl2 Cl2 dung dịch HCl đặc MnO2 Bình (1) Bình (2) Cl2 khô Câu 32: Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là A. Ne (Z=10). B. O (Z=8). C. Na (Z=11). D. Mg (Z=12). Câu 33: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_hoa_hoc_khoi_b_ma_de.pdf