Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 953

Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;  
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
Câu 1: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng 
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 2: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối 
HCOONa thu được là 
A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam. 
Câu 3: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu 
A. xanh. B. trắng. C. tím. D. đỏ. 
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24. 
Câu 5: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 
A. 3,90. B. 9,75. C. 6,50. D. 3,25. 
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm 
A. IIA. B. IA. C. IVA. D. IIIA. 
Câu 7: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. đồng. B. natri. C. chì. D. nhôm. 
Câu 8: Chất nào sau đây là este? 
A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. 
Câu 9: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là 
A. saccarozơ. B. glixerol. C. etanol. D. glucozơ. 
Câu 10: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch 
A. KOH. B. NaNO3. C. Mg(NO3)2. D. KNO3. 
Câu 11: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là 
A. 16,2. B. 18,0. C. 9,0. D. 36,0. 
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 13: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO. 
Câu 14: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V 
là 
A. 300. B. 400. C. 200. D. 100.
pdf 3 trang Bảo Giang 01/04/2023 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 953", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 953

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Hóa học (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 953
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 953 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
Câu 1: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng 
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 2: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối 
HCOONa thu được là 
A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam. 
Câu 3: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu 
A...3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3COOH. 
C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COOH và CH3ONa. 
Câu 20: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. poli(vinyl clorua). D. lipit. 
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag. 
Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit fomic. B. Axit acrylic. C. Axit oleic. D. Axit axetic. 
Câu 23: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. CuO. B. NO2. C. SO2. D. CO2. 
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 
A. Fe. B. Hg. C. W. D. Cu. 
Câu 25: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). 
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 
Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Au. 
Câu 27: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 2,0. B. 6,4. C. 2,2. D. 8,5. 
Câu 28: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. Cu, K, Zn. B. K, Zn, Cu. C. K, Cu, Zn. D. Zn, Cu, K. 
Câu 29: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. điện phân KCl nóng chảy. 
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là 
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr. 
Câu 31: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. CaCl2. D. Na2CO3. 
Câu 32: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là 
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH3. 
C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CH2. 
Câu 33: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polietilen. 
Câu 34: Kim loại Fe phản ứng đư

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_hoa_hoc_g.pdf