Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường

Câu 47: Xà phòng hóa hoàn toàn 18,5 gam CH3COOCH3 trong dung dịch KOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,4.                                 B. 29,4.                                 C. 20,5.                                  D. 24,5.

Câu 48: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở có CTPT C4H6?

A. 4.                                      B. 3.                                      C. 5.                                      D. 2.

Câu 49: Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch H2SO4 loãng là đúng?

A. pH ban đầu tăng sau đó lại giảm dần.

B. pH của dung dịch trong quá trình điện phân bị giảm dần.

C. pH ban đầu giảm sau đó tăng dần.

D. Trong quá trình điện phân pH của dung dịch không thay đổi.

doc 4 trang Lệ Chi 22/12/2023 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 202
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... 
SBD:.........................................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Cho V lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,12.	B. 2,24.	C. 6,72.	D. 5,60.
Câu 42: Dung dịch Z chứa 0,1 mol Cu2+; 0,2 mol SO42-; 0,4 mol Na+ và y mol Br-. Khi cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 58,0 g...)n.	D. C12H22O11.
Câu 55: Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường lớn nhất?
A. H2.	B. CO2.	C. O3.	D. O2.
Câu 56: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 32,4 gam bạc. % khối lượng của anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.	B. 50%.	C. 40%.	D. 30%.
Câu 57: Valin có công thức cấu tạo thu gọn là
A.  CH3 – CH(CH3) – CH(NH2) – COOH.	B. H2N – CH2 – COOH.
C. HOOC – CH(NH2) – CH2 – CH2 – COOH.	D. H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH
Câu 58: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Dãy gồm các polime tổng hợp là
A. polietilen, polistiren, nilon-6.	B. polistiren, xenlulozơ, nilon-6,6.
C. polietilen, tinh bột, nilon-6.	D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6.
Câu 59: CTCT thu gọn của PE (polietilen) là
A.  (–CH2–CH2–)n	B. (–CH2–CHCl–)n	C. (–CH2–CHCH3 –)n. D. (–CH2–CHCN–)n.
Câu 60: Đồng trùng hợp buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065 % CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Cho các mệnh đề về stiren:
(1) Stiren là đồng đẳng với benzen.
(2) Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4.
(3) Stiren còn có tên gọi khác là vinylbenzen.
(4) Stiren vừa có tính không no, vừa có tính thơm.
(5) Stiren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Số mệnh đề đúng là
A. 2.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 62: Có bao nhiêu chất có CTPT C4H8O2 mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ?
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
Câu 63: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na mà không tác dụng được với NaOH?
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 64: Phản ứng nào dưới đây là đúng?
A. C2H5OH + NaOH →  C2H5ONa + H2O	B. C2H5ONa + HCl →  C2H5OH + NaCl
C. 2C6H5ONa + CO2 + H2O →  2C6H5OH + Na2CO3	D. C6H5OH + HCl ....	D. NaNO3.
Câu 74: X, Y là hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Biết rằng, MY = 3,625 MX và trong Y nhiều hơn trong X ba nguyên tử C. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X,Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 20,0 gam kết tủa và khối lượng bình chứa dung dịch phản ứng tăng lên m (gam). Giá trị m là
A. 14,2.	B. 24,1.	C. 12,4.	D. 21,4.
Câu 75: Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C6H5NHCH3.	B. NH3.	C. C6H5NH2.	D. (CH3)2NH.
Câu 76: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH3 - CH = CH2 (3); CH≡CCHO (4) ; OHC-CHO (5). Những chất có thể phản ứng được với H2 (t0, Ni) với tỉ lệ 1: 2 là
A. (1), (3), (5).	B. (2), (3), (5).	C. (1), (2), (5).	D. (2), (4), (5).
Câu 77: X là một a - aminoaxit (chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Khi thuỷ phân a gam đipeptit Y hay b gam tripeptit Z thì đều chỉ thu được m gam X. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam Y thu được 0,30 mol H2O còn khi đốt cháy b gam Z thì thu được 0,275 mol H2O. Y, Z đều là các peptit mạch hở. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 10,75.	B. 10,50.	C. 11,30.	D. 11,00.
Câu 78: Hòa tan bột Fe trong dung dịch A có chứa KNO3 và H2SO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y,chất rắn không tan và 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí X gồm NO và H2, tỉ khối hơi của X so với H2 là 11,5. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 109,7.	B. 100,4.	C. 120,0.	D. 98,0.
Câu 79: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau: 
Giá trị của b là
A. 0,11.	B. 0,12.	C. 0,10.	D. 0,08.
Câu 80: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,680 gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là
A. 2,627 gam.	B. 5,970 gam.	C

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_hoa_hoc_ma_de_202_truong_thpt_l.doc