Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 851 (Có đáp án)

Câu 1: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? 
A. 5’UGG3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UAG3’. D. 5’UAX3’. 
Câu 2: Để góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, cần hạn chế sự gia tăng loại khí nào sau đây trong khí quyển? 
A. Khí nitơ. B. Khí heli. C. Khí neon. D. Khí cacbon điôxit. 
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu 
trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? 
A. Crômatit. B. Sợi cơ bản. 
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). 
Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài 
cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai? 
A. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ. 
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen. 
C. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ. 
D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu. 
Câu 5: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? 
A. Timin. B. Uraxin. C. Xitôzin. D. Ađênin. 
Câu 6: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể? 
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. 
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau. 
Câu 7: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây? 
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt. 
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao. 
C. Tạo ra cừu Đôly. 
D. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người. 
Câu 8: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. 
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. 
C. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. 
D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. 
Câu 9: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở 
A. đại Trung sinh. B. đại Thái cổ. C. đại Cổ sinh. D. đại Tân sinh. 
Câu 10: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. 
B. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống. 
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể. 
D. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
pdf 8 trang Bảo Giang 03/04/2023 6860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 851 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 851 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Mã đề thi 851 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 08 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Môn: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 851 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Câu 1: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? 
A. 5’UGG3’. B. 5’UGX3’. C. 5’UAG3’. D. 5’UAX3’. 
Câu 2: Để góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, cần hạn chế sự gia tăng loại khí nào sau đây trong khí quyển? 
A. Khí nitơ. B. Khí heli. C. Khí neon. D. Khí cacbon điôxit. 
Câu 3: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu 
trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? 
A. Crômatit. B. Sợi cơ bản. 
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). 
Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di...hế lai, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần. 
B. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau. 
C. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai. 
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng. 
 Trang 1/8 - Mã đề thi 851 
Câu 12: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau. 
B. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật. 
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. 
D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được. 
Câu 13: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò 
A. làm phong phú vốn gen của quần thể. 
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 
C. định hướng quá trình tiến hóa. 
D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi. 
Câu 14: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? 
A. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau. 
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. 
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. 
D. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. 
Câu 15: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên: 
(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện. 
(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. 
(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp. 
(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất. 
(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế. 
Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài...nh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản. 
B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa. 
C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi. 
D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các 
nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới. 
 Trang 2/8 - Mã đề thi 851 
Câu 20: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực của 
động vật lưỡng bội: 
Cột A Cột B 
1. Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm 
sắc thể thường 
a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình 
giảm phân hình thành giao tử. 
2. Các gen nằm trong tế bào chất b. thường được sắp xếp theo một trật tự nhất 
định và di truyền cùng nhau tạo thành một 
nhóm gen liên kết. 
3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng 
của nhiễm sắc thể giới tính X 
c. thường không được phân chia đồng đều cho 
các tế bào con trong quá trình phân bào. 
4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên 
một nhiễm sắc thể 
d. phân li đồng đều về các giao tử trong quá 
trình giảm phân. 
5. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau 
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau 
e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử 
nhiều hơn ở giới đồng giao tử. 
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng? 
A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e. B. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a. 
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e. D. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. 
Câu 21: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ 
xuất phát (P) của một quần thể gồm toàn cây hoa tím, trong đó tỉ lệ cây hoa tím có kiểu gen dị hợp tử là Y 
(0 ≤ Y ≤ 1). Quần thể tự thụ phấn liên tiếp qua các thế hệ. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các 
nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F3 của quần thể là: 
A. Y1
4
⎛ −⎜⎝ ⎠
⎞⎟ cây hoa tím : Y4 cây hoa trắng. B. 
15Y1
32
⎛ −⎜⎝ ⎠
⎞⎟

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2015_mon_hoa_hoc_ma.pdf
  • pdfDaSinhCt_QG_K15.pdf