Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 006 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thiệu Hóa (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 006 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thiệu Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 006 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thiệu Hóa (Có đáp án)

SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT TỔ 15 Mã đề 006 ĐỀ BÀI Câu 1: [1H1-7.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2 y 2 2 36 . Khi đó phép vị tự tỉ số k 3 biến đường tròn C thành đường tròn C có bán kính là: A. R 2. B. R 12. C. R 18 . D. R 108. Câu 2: [1D3-4.1-1] Dãy số nào sau đây là cấp số nhân. n A. u . B. u n2 3n . n n 1 n C. un 1 6un n ¥ * . D. un 1 un 6 n ¥ *. Câu 3: [1D2-3.1-1] Cho khai triển nhị thức P(x) (1 x)6 theo số mũ x tăng dần, xét các khẳng định sau: I Khai triển P(x) gồm có 7 số hạng II Số hạng thứ 2 của khai triển P(x) là 6x . III Hệ số của x 4 trong khai triển P(x) là 5. IV Số hạng chính giữa của khai triển P(x) là số hạng thứ 3 . Số khẳng định đúng? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2. Câu 4: [1H1-2.2-1] Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là A. x 2 y 4 0 . B. 2x y 5 0 . C. x 2 y 5 0 . D. x 2 y 5 0 . Câu 5: [1D2-2.4-1] Một tổ có 6 người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 người vào bàn tròn có 6 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau? A. 120. B. 24 . C. 720 . D. 48. Câu 6: [1H3-1.2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC và I là giao điểm của AM với mặt phẳng SBD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IA 2,5IM . B. IA 2IM .C. IA 3IM .D. IA 2IM . Câu 7: [1D1-2.1-1] Biến đổi phương trình cos3x- sin x = 3.(cos x- sin 3x) về dạng æ ö sin(ax + b)= sin(cx + d) với b,d thuộc khoảng ç- ; ÷. Tính b + d ? èç 2 2 ø÷ A. b + d = . B. b + d = . C. b+ d = . D. b+ d = . 12 2 4 3 Trang 1 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 Câu 8: [1D3-3.3-1] Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 8 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng: 8 A. . B. 24. C. 5. D. 11. 3 Câu 9: [1D2-2.1-1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ? 4 4 A. A5 . B. C5 . C. P4 . D. P5 . Câu 10: [1D2-3.2-1] Trong khai triển 2a 1 6 tổng ba số hạng đầu theo lũy thừa giảm dần của alà : A. 64a6 192a5 480a4 . B. 2a 6 15a5 30a 4 . C. 2a6 6a5 15a4 . D. 64a 6 192a5 240a 4 . Câu 11: [1D2-3.2-1] Tìm n biết hệ số của x2 trong khai triển (1+ 2x)n bằng 180? A. n = 12. B. n = 14. C. n = 10. D. n = 8 . Câu 12: [1D1-2.1-2] Tổng nghiệm lớn nhất và nhỏ nhất của phương trình cos 2x + sin x = 0 trên nửa khoảng [0;2p) p 7p p 7p A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Câu 13: [1H1-4.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;5 . Gọi N là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O , khi đó N có tọa độ: A. N 2; 5 . B. N 2;5 . C. N 5; 2 . D. N 5;2 . Câu 14: [1D2-2.1-1] Một ban chấp hành đoàn trường THPT gồm 15 người, có bao nhiêu cách chọn 5 người vào ban thường vụ? 3 5 5 A. A15 . B. C15 . C. 15 . D. P5 . 3 Câu 15: [1D1-1.1-1] Tập xác định của hàm số y = là sin2 x- cos2 x 3 A. D R \ k , k Z. B. D R\ k2 , k Z. 2 4 C. D R \ k , k Z. D. D R \ k , k Z. 4 4 2 Câu 16: [1H3-1.2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, G là trọng tâm tam SE giác SAD . Mặt phẳng GBC cắt SD tại E . Tính tỉ số . SD 2 1 3 A. . B. . C. 1. D. . 3 2 2 6 1 Câu 17: [1D2-3.2-2] Số hạng không chứa x trong khai triển 2x 2 là x A. 240 . B. 1. C. 240 . D. 15. Câu 18: [1H2-4.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là điểm thuộc cạnh bên SD sao cho SD 3SE . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng BCE là: Trang 2 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Tam giác. Câu 19: [1D1-1.4-2] Hàm số y sin 2x tuần hoàn với chu kì: A. . B. . C. 2 . D. . 2 3 Câu 20: [1D1-2.1-1] Số giá trị nguyên của tham số mđể phương trình sin 3x mcos3x 2 vô nghiệm là A. 3. B. 2 . C. 5. D. 4 . Câu 21: [1D1-1.6-1] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? y 3π π - 2 2 x -π π O π 3π - 2 2 A. y sin x . B. y sin x . C. y sin x . D. y sin x . Câu 22: [1H1-7.2-1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm M 3;4 là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm I 1;2 tỷ số k 2 . A. A 9;6 . B. A 7;6 . C. A 1;3 . D. A 3;1 . Câu 23: [1D1-1.2-1] Hàm số y sin 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 3 3 A. ; . B. ;2 . C. ; . D. 0; . 2 2 2 4 Câu 24: [1D3-2.3-1] Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 1;1;1;1. B. 3; 6;12; 24 . C. ; ; ; . D. 2;4;6;7 . 3 9 27 81 Câu 25: [1H3-1.2-2] Cho hình chóp M .NPQ có O là trọng tâm tam giác MNQ , I là điểm thuộc MP sao cho MI = 2IP . Khẳng định nào sau đây đúng? A. OI / / MNP . B. OI / / MNQ . C. OI / /(MPQ). D. OI / /(NPQ). Câu 26: [1H3-1.5-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng ( ) qua MN cắt AD và BC lần lượt tại P,Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I, B, D . B. I , A, B . C. I,C, D . D. I , A,C . Câu 27: [1D3-4.2-1] Cho un là cấp số nhân có u3 6; u4 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân. 1 A. q 4 . B. q 2 . C. q . D. q 4 . 3 Trang 3 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 Câu 28: [1D2-1.1-1] Một lớp học có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường? A. 15. B. 20 .C. 35 .D. 300 . Câu 29: [1D2-2.1-1] Cho k,n ¥ ,k n . Mệnh đề nào sau đây sai? n! n! A. Ak . B. C k k!Ak . C. C k . D. C k Cn k . n n k ! n n n k! n k ! n n 2 1 Câu 30: [1D2-2.6-2] Cho số tự nhiên n thoả mãn Cn Cn 44 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của n thảo mãn điều kiện này? A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 9 . Câu 31: [1D1-1.4-2] Trong các hàm số y tan x ; y sin 2x ; y sin x ; y cot x , có bao nhiêu hàm số thỏa mãn tính chất f x k f x ,x R,k Z . A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 32: [1D1-2.1-2] Phương trình sin 2x cos có tổng các nghiệm trong khoảng 0;4 bằng bao 5 nhiêu? A. . B. 12 .C. 4 . D. 14 . 2 Câu 33: [1H2-4.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với DC . B. d qua S và song song với BC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . Câu 34: [1D1-2.1-2] Phương trình nào sau đây là sai với mọi k ¢ ? A. sin x 1 x k2 . B. sin x 0 x k . 2 C. sin x 0 x k . D. sin x 1 x k2 . 2 2 Câu 35: [1H2-2.1-2] Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AB lấy hai điểm M và M , trên cạnh CD lấy hai điểm N và N . Khi đó hai đường thẳng MN và M N A. cắt nhau. B. cắt nhau hoặc song song. C. chéo nhau. D. song song. Câu 36: [1H1-2.2-2] Cho tam giác ABC có A 2;4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến TBC biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Tọa độ trọng tâm tam giác A B C là A. 4;2 . B. 4;2 . C. 4; 2 . D. 4; 2 . u1 = - 1 un+1 = un + 3 u3 Câu 37: [1D3-3.3-2] Cho dãy (un ), biết , với " n ³ 1. Tìm ? A. u3 = 3. B. u3 = 5. C. u3 = 4 . D. u3 = 8 . Câu 38: [1D2-5.2-1] Gieo 3 con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên mặt ba con súc sắc như nhau là: 3 1 6 12 A. . B. . C. . D. . 216 216 216 216 Trang 4 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 Câu 39: [1H2-4.4-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB // CD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD , BC và G là trọng tâm tam giác SAB . Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng IJG là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 2 3 A. AB CD . B. AB 3CD . C. AB CD . D. AB CD . 3 3 2 Câu 40: [1D1-2.1-3] Tập giá trị của tham số m để phương trình 2cos x 3m 1 0 có 2 nghiệm phân 3 biệt thuộc khoảng 0; là m a;b . Khi đó 6a b bằng? 2 A. 2. B. 0 . C. 1.D. 3. Câu 41: [1D2-2.2-3] Cho S là tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 1 50 5 5 A. .B. .C. .D. . 2 81 18 9 Câu 42: [1D1-3.3-2] Phương trình sin 2x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2020 ? A. 644 .B. 643.C. 1.D. 641. Câu 43: [1D2-5.5-3] Ba bạn An, Bình, Cường mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;19. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng? 2539 2287 109 1027 A. . B. .C. .D. . 6859 6859 323 6859 Câu 44: [1H2-4.6-3] Cho hình chóp SABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm trên cạnh BC sao cho BN 2NC và G là trọng tâm tam giác SAC . Mặt phẳng MNG cắt SC tại E . Tìm S tỉ số diện tích ESA ? SEAC S S 8 S 7 S 5 A. ESA 3 . B. ESA . C. ESA . D. ESA . SEAC SEAC 3 SEAC 2 SEAC 2 3 6 Câu 45: [1D2-3.2-3] Giả sử trong khai triển x a x b với , ∈ 푅, thì hệ số của số hạng chứa 7 8 x bằng 9 và không có số hạng chứa x . Tính a2 b2 ? A. 5. B. 13. C. 9. D. 10. Câu 46: [1D2-5.5-3] Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu hỏi. Tính xác suất thí sinh đó được 6 điểm. A. 1 0,2520.0,7530 . B. 0,2530.0,7520 . 30 20 20 20 30 C. 0,25 .0,75 .C50 .D. 0,25 .0,75 . Câu 47: [1D2-3.3-3] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn n 2 n n 3 x a0 a1 x 2 a2 x 2 ..... an x 2 với a1 a2 a3 192.2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n 8;12 . B. n 5;8 . C. n 9;16 . D. n 7;9 . Trang 5 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 Câu 48: [1D3-2.2-3] Cho dãy số un xác định bởi công thức u1 1;un 1 un n,n 1 . Số hạng thứ 2020 bằng? A. 2039190. B. 2039191. C. 2037186. D. 2037168. sin x 2cos x 1 Câu 49: [1D1-1.5-3] Hàm số y có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? sin x cos x 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 50: [1H2-4.4-3] Cho tứ diện đều ABCD bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Cắt tứ diện bởi mp GCD thì diện tích của thiết diện là a2 3 a2 2 a2 2 a2 3 A. B. . C. .D. . 4 6 4 2 Trang 6 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT TỔ 15 Mã đề 006 BẢNG ĐÁP ÁN TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C D C D D B D A D C B A B D A A C B A A C D D D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C B A B D B C C D B C B D D B B A A C A B A C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: [1H1-7.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x2 y 2 2 36 . Khi đó phép vị tự tỉ số k 3 biến đường tròn C thành đường tròn C có bán kính là: A. R 2. B. R 12. C. R 18 . D. R 108. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thùy Trang Đường tròn C có bán kính là R 6 . Phép vị tự tỉ số k 3 biến C thành C có bán kính là R 3.R 18. Câu 2: [1D3-4.1-1] Dãy số nào sau đây là cấp số nhân. n A. u . B. u n2 3n . n n 1 n C. un 1 6un n ¥ * . D. un 1 un 6 n ¥ *. Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thùy Trang un 1 Ta có: 6 không phụ thuộc vào n suy ra dãy (un ) là một cấp số nhân với công un bội q 6 . Câu 3: [1D2-3.1-1] Cho khai triển nhị thức P(x) (1 x)6 theo số mũ x tăng dần, xét các khẳng định sau: I Khai triển P(x) gồm có 7 số hạng II Số hạng thứ 2 của khai triển P(x) là 6x . III Hệ số của x 4 trong khai triển P(x) là 5. IV Số hạng chính giữa của khai triển P(x) là số hạng thứ 3 . Số khẳng định đúng? A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2. Lời giải Tác giả: Quốc Anh Trần ; Fb: Quốc Anh Trần Trang 7 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 6 6 k k Ta có P(x) (1 x) C6 x k 0 I Đúng vì P(x) gồm có 6 1 7 số hạng. 1 II Đúng vì số hạng thứ 2 của khai triển P(x) ứng với k 1 là C6 x 6x . 4 4 III Sai vì hệ số của x trong khai triển P(x) là C6 15 . IV Sai vì số hạng chính giữa của khai triển P(x) là số hạng thứ 4. Câu 4: [1H1-2.2-1] Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d có phương trình là A. x 2 y 4 0 . B. 2x y 5 0 . C. x 2 y 5 0 . D. x 2 y 5 0 . Lời giải Tác giả: Quốc Anh Trần ; Fb: Quốc Anh Trần Ta có phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d nên d song song hoặc trùng d . Suy ra d : x 2 y c 0 . Lấy điểm M 1;1 thuộc d . Gọi M là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 2) thì M 1;3 . Vì M d nên 1 2.3 c 0 c 5 . Vậy d : x 2 y 5 0 . Câu 5: [1D2-2.4-1] Một tổ có 6 người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 người vào bàn tròn có 6 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau? A. 120. B. 24 . C. 720 . D. 48. Lời giải FB tác giả: Lê Huyền Ta buộc cặp hai bạn An và Bình và coi là một người thì có tất cả 5 người. Suy ra có 4! cách xếp 5 người này vào bàn tròn. Nhưng hai bạn An và Bình có thể hoán vị để ngồi cạnh nhau. Vậy có tất cả 4!.2! 48 cách xếp 6 người vào bàn tròn có 6 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau. Câu 6: [1H3-1.2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC và I là giao điểm của AM với mặt phẳng SBD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. IA 2,5IM . B. IA 2IM .C. IA 3IM .D. IA 2IM . Lời giải FB tác giả: Lê Huyền Trang 8 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 +) Xét trong SAC có AM SO I , mà SO SBD AM SBD I . +) Trong tam giác SAC có SO và AM là hai đường trung tuyến cắt nhau tại điểm I nên suy ra I là trọng tâm tam giác SAC . IA 2IM . Câu 7: [1D1-2.1-1] Biến đổi phương trình cos3x- sin x = 3.(cos x- sin 3x) về dạng æ ö sin(ax + b)= sin(cx + d) với b,d thuộc khoảng ç- ; ÷. Tính b + d ? èç 2 2 ø÷ A. b + d = . B. b + d = . C. b+ d = . D. b+ d = . 12 2 4 3 Lời giải FB tác giả: Hoàng Mến Ta có cos3x- sin x = 3.(cos x- sin 3x) Û cos3x + 3 sin 3x = sin x + 3 cos x . 1 3 1 3 Û cos3x + sin 3x = sin x + cos x . 2 2 2 2 æ ö æ ö Û sinç3x + ÷= sinçx + ÷. èç 6 ø÷ èç 3 ø÷ Vậy: b + d = + = . 6 3 2 Câu 8: [1D3-3.3-1] Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 8 và công sai d = 3. Giá trị của u2 bằng: 8 A. . B. 24. C. 5. D. 11. 3 Lời giải FB tác giả: Hoàng Mến Ta có u2 = u1 + d = 8+ 3= 11. Câu 9: [1D2-2.1-1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ? 4 4 A. A5 . B. C5 . C. P4 . D. P5 . Lời giải Fb tác giả : Lê Hương. Trang 9 – mã đề 006 SP ĐỢT 16, TỔ 15 THPT THIỆU HÓA-THANH HÓA – NĂM HỌC 2020-2021 Mỗi số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là một chỉnh hợp chập bốn của năm. Nên số các 4 số có bốn chữ số được tạo thành là A5 . Câu 10: [1D2-3.2-1] Trong khai triển 2a 1 6 tổng ba số hạng đầu theo lũy thừa giảm dần của alà : A. 64a6 192a5 480a4 . B. 2a 6 15a5 30a 4 . C. 2a6 6a5 15a4 . D. 64a 6 192a5 240a 4 . Lời giải Fb tác giả : Lê Hương. Ta có ba số hạng đầu viết theo lũy thừa giảm dần của alà : 6 1 5 2 4 6 5 4 2a C6 2a C6 2a 64a 192a 240a . Câu 11: [1D2-3.2-1] Tìm n biết hệ số của x2 trong khai triển (1+ 2x)n bằng 180? A. n = 12. B. n = 14. C. n = 10. D. n = 8 . Lời giải FB tác giả: Lê Huệ Ta có n n n k n- k k k k k (1+ 2x) = å Cn .1 .(2x) = å Cn .2 .x . k= 0 k= 0 Hệ số của x2 trong khai triển (1+ 2x)n bằng 180 nên n! én = 10 2 2 2 ê Cn .2 = 180 Û .4 = 180 Û n(n- 1)= 90 Û n - n- 90 = 0 Û . 2!.(n- 2)! ëên = - 9(L) Vậy n = 10. Câu 12: [1D1-2.1-2] Tổng nghiệm lớn nhất và nhỏ nhất của phương trình cos 2x + sin x = 0 trên nửa khoảng [0;2p) p 7p p 7p A. . B. . C. . D. . 3 3 6 6 Lời giải FB tác giả: Lê Huệ Ta có æ pö cos 2x + sin x = 0 Û cos 2x = - sin x Û cos 2x = cosçx + ÷ èç 2ø÷ é p é p ê2x = x + + k2p êx = + k2p ê 2 ê 2 Û ê Û ê (k Î ¢ ) ê p ê p 2p ê2x = - x- + k2p êx = - + k ëê 2 ëê 6 3 ïì p 7p 11pïü Vì x Î [0;2p) nên x Î íï ; ; ýï . îï 2 6 6 þï 7p Vậy tổng nghiệm lớn nhất và nhỏ nhất của phương trình là . 3 Câu 13: [1H1-4.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 2;5 . Gọi N là ảnh của điểm M qua phép đối xứng tâm O , khi đó N có tọa độ: A. N 2; 5 . B. N 2;5 . C. N 5; 2 . D. N 5;2 . Lời giải Trang 10 – mã đề 006
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_006_n.docx