Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 209)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)

Câu 81: Biện pháp không sử dụng để làm tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp ở thực vật:

A. Tăng hệ số kinh tế                                              B. Tăng cuờng độ quang hợp

C. Tăng diện tích lá.                                                D. Tăng cuờng độ ánh thật mạnh.

Câu 82: Khi nói về đột biến gen, khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Đa số đột biến gen được biểu hiện ra kiểu hình.

B. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

C. Đột biến gen tạo ra các alen mới là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.

D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến 1 cặp nucleotit.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 209)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 209)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 209)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
 Họ, tên thí sinh:................................................... SBD: ...................
Câu 81: Biện pháp không sử dụng để làm tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp ở thực vật:
A. Tăng hệ số kinh tế	B. Tăng cuờng độ quang hợp
C. Tăng diện tích lá.	D. Tăng cuờng độ ánh thật mạnh.
Câu 82: Khi nói về đột biến gen, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Đa số đột biến gen được biểu hiện ra kiểu hình.
B. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
C. Đột biến gen tạo ra các alen mới là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến 1 cặp nucleotit.
Câu 83: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ với tần số 40% thì phép lai Aa x Aa sẽ xuất hiện kiểu hình A-...y định một tính trạng và nằm trên một nhiễm sắc thể, các alen trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ phân li kiểu gen 1: 2 : 1 là kết quả của phép lai:
A. AaBB x aaBb	B. aaBb x aaBb	C. AABB x AAbb	D. AaBb x	aabb
Câu 91: Ở người, một gen trên nhiễm sắc thể thường có hai alen: alen A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy định thuận tay trái. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay phải. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể này đều thuận tay phải, xác suất để người con đầu lòng của cặp vợ chồng này thuận tay phải là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 92: Ở một loài thực vật có 2n = 28. Từ 1 hợp tử đột biến của loài trải qua 5 lần nguyên phân đã tạo ra các tế bào con với tổng số là 864 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử này thuộc dạng đột biến:
A. Thể tam nhiễm	B. Thể tam bội	C. Thể không nhiễm	D. Thể một nhiễm
Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AAbb × aaBB.	B. AaBb ×AaBb.	C. AaBb × aabb.	D. AaBB × aabb.
Câu 94: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
C. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
Câu 95: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp alen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ nằm trên NST giới tính X, không alen trên NST Y trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Xét phép lai: XDXd x XDY thu được F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%	B. 40%	C. 15%	D. 20%
Câu 96: Cho các thành tựu trong chọn giống vật nuôi và cây trồng như sau: 
(1) Tạo giống l... số nuclêôtit và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu là:
A. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
Câu 102: Ở đậu Hà Lan 2n = 24. Thể đột biến nào sau đây có số lượng nhiễm sắc thể (NST) trong tế bào không đúng?
A. Số NST ở thể một là 23.	B. Số NST ở thể tam bội là 36.
C. Số NST ở thể bốn là 26.	D. Số NST ở thể tứ bội là 28.
Câu 103: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì:
A. Cấu trúc gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
B. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, dẫn tới không tổng hợp được prôtêin.
C. Có thể làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không tái bản được gen.
D. Có thể làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 104: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn F1 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây cao hoa trắng chiếm tỉ lệ 16%. Cho biết mọi diễn biến của quá trình giảm phân tạo ra hạt phấn giống với quá trình giảm phân tạo noãn. Kết luận phù hợp với kết quả phép lai trên:
A. Kiểu gen của P là và tần số hoán vị gen là 40%.
B. Kiểu gen của P là và tần số hoán vị gen là 40%.
C. Kiểu gen của P là và tần số hoán vị gen là 20%.
D. Kiểu gen của P là và tần số hoán vị gen là 20%.
Câu 105: Tiêu hóa ở động vật là quá trình:
A. Tạo các chất dinh dưỡng cần thiết và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. Biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ cần thiết mà cơ thể hấp thụ để cung cấp cho các hoạt động sống.
D. Biến đổi các chất dinh d

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_mon_sinh_hoc_nam_2019_ma_de_209_truong_th.doc
  • xlsxĐáp án.xlsx