Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 132)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)

Câu 85: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.

C. Đột biến mất đoạn sẽ không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.

Câu 86: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.

B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.

C. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.

D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 132)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 132)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học Năm 2019 (Mã đề 132)- Trường THPT Diễn Châu 5 (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:........................................................SBD: .................
Câu 81: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính:
A. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan.	B. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.	D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất.
Câu 82: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n tính trạng tương phản thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:
A.  (3:1)n  B.  9:3:3:1 	C.  (1:1)n	 D.  (1:2:1)n 
Câu 83: Bào quan trong tế bào chất trực tiếp tham gia tổng hợp Prôtêin:
A. Ribôxôm	B. Lưới nội chất hạt	C. Nhân tế bào	D. Perôxixôm
Câu 84: Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của gen là:
...uyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, dẫn tới không tổng hợp được prôtêin.
D. Cấu trúc gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
Câu 91: Trong công tác giống, người ta có thể dựa vào bản đồ di truyền để:
A. Rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống
B. Xác định độ thuần chủng của giống đang nghiên cứu
C. Xác định mối quan hệ trội, lặn giữa các gen trên một nhiễm sắc thể
D. Xác định thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên một gen
Câu 92: Ở đậu Hà Lan 2n = 24. Thể đột biến nào sau đây có số lượng nhiễm sắc thể (NST) trong tế bào không đúng?
A. Số NST ở thể tứ bội là 28.	B. Số NST ở thể bốn là 26.
C. Số NST ở thể một là 23.	D. Số NST ở thể tam bội là 36.
Câu 93: Ở một loài thực vật có 2n = 28. Từ 1 hợp tử đột biến của loài trải qua 5 lần nguyên phân đã tạo ra các tế bào con với tổng số là 864 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử này thuộc dạng đột biến:
A. Thể tam nhiễm	B. Thể tam bội	C. Thể không nhiễm	D. Thể một nhiễm
Câu 94: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AAbb × aaBB.	B. AaBb ×AaBb.	C. AaBb × aabb.	D. AaBB × aabb.
Câu 95: Khi nói về đột biến gen, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến 1 cặp nucleotit.
C. Đa số đột biến gen được biểu hiện ra kiểu hình.
D. Đột biến gen tạo ra các alen mới là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa.
Câu 96: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường: alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 4%. Cho toàn bộ các cây hoa đỏ trong quần thể đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con là:
...luật:
A. phân li độc lập.	B. liên kết gen hoàn	C. tương tác cộng gộp.	D. tương tác bổ sung.
Câu 102: Ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa thì đã có sự tác động của gen A và B theo sơ đồ sau:
Gen A	 	 Gen B
 	 	 Enzim A	 enzim B
 Chất trắng 1	 Chất trắng 2	 Chất đỏ
 Gen a và b không có khả năng đó, hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Tính trạng màu sắc hoa của loài thực vật này di truyền theo quy luật:
A. Tương tác cộng gộp.	B. Tương tác trội lặn hoàn toàn.
C. Tương tác bổ sung.	D. Tương tác át chế.
Câu 103: Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hiđrô so với gen ban đầu là:
A. Mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit hoặc thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
Câu 104: Tiêu hóa ở động vật là quá trình:
A. Tạo các chất dinh dưỡng cần thiết và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. Biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ cần thiết mà cơ thể hấp thụ để cung cấp cho các hoạt động sống.
D. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 105: Biện pháp không sử dụng để làm tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp ở thực vật:
A. Tăng hệ số kinh tế	B. Tăng diện tích lá.
C. Tăng cuờng độ ánh thật mạnh.	D. Tăng cuờng độ quang hợp
Câu 106: Đặc điểm cấu tạo lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp:
A. Chứa hệ enzim thủy phân xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
B. Màng trong gấp khúc tạo thành các mào và đính nhiều loại enzim quang hợp.
C. Cấu tạo từ nhiều túi màng dẹp xếp chồng lên nhau, túi nọ tách biệt túi kia và đính nhiều enzim.
D. Chứa các hạt grana do nhiều túi tilacoit xếp chồng lên nhau và đính nhiều enzi

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_mon_sinh_hoc_nam_2019_ma_de_132_truong_th.doc
  • xlsxĐáp án.xlsx