Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 116) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 37: Số giả trị nguyên của tham số thuộc để hàm số đồng biến trên là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 5

Câu 38: Cho tứ điện . Gọi lần lượt là trung điểm của là điểm trên cạnh với . Thiết diện tạo bới mặt phẳng và tứ diện là:
A. Tam giác
B. Tứ giác với là điểm bất kid trên cạnh
C. Hinh bình hành với là điểm bất kỉ trên cạnh
D. Hinh thang với là điểm trên cạnh

doc 6 trang Lệ Chi 23/12/2023 6420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 116) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 116) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 116) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018
Bài thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 116
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4; -2] là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn: . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:
A. Đường thẳng có phương trình: x – 3y – 6 = 0.
B. Đường thẳng có phương trình: x – 5y – 6 = 0.
C. Đường tròn tâm I(1,2), bán kính R=1.
D. Đường thẳng có phương trình: 2x – 6y + 12 = 0
Câu 3: Họ các nguyên hàm của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD = , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng và . Khẳng đị... điểm có tọa độ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hai hàm số và liên tục trên K, . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Cho hai số phức . Giá trị của biểu thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng . Thể tích khối nón bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong không gian , Mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng 
 Điểm C(a; b; c) là điểm nằm trên mặt phẳng (P), có hoành độ dương để tam giác ABC đều.Tính a – b + 3c
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho cấp số nhân thỏa mãn: . Tổng số hạng đầu của cấp số nhân là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, . Hình chiếu của B’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm cạnh A’B’. Cosin của góc tạo bởi mp(AMC’) và mp(A’BC) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và hai điểm . Mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với tại điểm . Biết rằng luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó
A...20(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian t là .Tính quảng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc bé nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng vàbằng , cạnh . Tính thể tích của khối lăng trụ 
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_nam_2018_mon_toan_ma_de_116_truong.doc
  • xlsxdap an môn Toan de thi thu THPTQG năm 2018.xlsx