Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 105) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại . Gọi lần lượt là trung điểm của là hình chiếu của lền . Tính khoàng cách giữa
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 42: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của là điểm trên cạnh với . Thiết diện tạo bới mặt phẳng và tứ diện là:
A. Tam giác
B. Tứ giác với là điểm bất kì trên cạnh
C. Hinh bình hành với là điểm trên cạnh
D. Hinh thang với là điểm trên cạnh

doc 6 trang Lệ Chi 23/12/2023 5020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 105) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 105) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 Năm 2018 môn Toán (Mã đề 105) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 06 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 – NĂM 2018
Bài thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh: ..................Mã đề thi 105
Câu 1: Cho tập hợp có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hai hàm số và liên tục trên K. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 
C. với 	D. 
Câu 3: Cho . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Mặt phẳng (P) đi qua A và song song với mặt phẳng (Q) : x + 2y – 3z + 2 = 0 có phương trình là
A. x + 2y – 3z – 7 = 0	B. x + 2y – 3z – 9 = 0	C. x + 2y – 3z + 9 = 0	D. x + 2y – 3z + 7 = 0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình nón đỉnh , đáy là đườ.... , , 
Câu 26: Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 3. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho cấp số cộng có công sai và đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua , vuông góc và cắt đường thẳng là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Cho với . Biết .Tính giá trị của
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên R. Hỏi tập có bao nhiêu số nguyên?
A. Vô số	B. 	C. .	D. 
Câu 32: Cho hai số thực , thỏa mãn , , . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức lần lượt bằng:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác có diện tích bằng ?
A. 	B. 	C. Vô số	D. 
Câu 34: Cho . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X. Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và hai điểm . Mặt cầu đi qua hai điểm và tiếp xúc với tại điểm . Biết rằng luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm trái dấu là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn điều kiện và . Giá trị . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Biết rằng hai số phức thỏa mãn và . Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a – 2b = 12. Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành và đường thẳng x = 2. Tìm k để đường thẳng x = k(0 < k< 2) chia hình (H...-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_nam_2018_mon_toan_ma_de_105_truong.doc
  • xlsxdap an môn Toan de thi thu THPTQG năm 2018.xlsx