Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 321) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 52: Hiện tượng già hóa dân số thế giới không  biểu hiện nào sau đây?

A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.          B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

C. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.                       D. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.

Câu 53: Nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:

A. Bò.                              B. Gia cầm.                      C. Trâu                            D. Lợn.

Câu 54: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?

A. Sơn La                        B. Lai Châu.                    C. Điện Biên.                  D. Lào Cai.

Câu 55: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển

A. Miền Trung.                B. Đông Nam Bộ.            C. Miền Bắc.                   D. Tây Nam Bộ.

Câu 56: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có

A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.

B. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.

C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.

D. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.

Câu 57: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?

A. Tự do cư trú.                                                       B. Tự do chọn nơi làm việc.

C. Tự do thông tin liên lạc.                                      D. Tự do đi lại.

Câu 58: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?

A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.                     B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C                    D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.

B. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.

D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.

Câu 60: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:

A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

B. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.

C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.

D. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.

Câu 61: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:

A. Lạng Sơn - Cà Mau.                                           B. Hoà Bình - Phú Lâm.

C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.                     D. Hoà Bình - Cà Mau.

Câu 62: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:

A. Đông Nam Bộ.                                                    B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                               D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 63: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.         B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

C. Chăn nuôi đại gia súc.                                        D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

Câu 64: Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?

A. Mưa quanh năm.                                                 B. Khí hậu nhiệt đới biểu hiện rõ.

C. Mùa hạ nóng.                                                      D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 321) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 321) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 321) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 321
Câu 41: Hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là
A. Thượng Hải, Bắc Kinh.	B. Hồng Kông, Ma Cao.
C. Quảng Châu, Hồng Kông.	D. Bắc Kinh, Ma Cao.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi ̣nào dưới đây là đô thi ̣đặc biệt?
A. Đà Nẵng	B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Cần Thơ.	D. Hải Phòng.
Câu 43: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Hơn 30 vườn quốc gia.	B. Lễ hội diễn ra quanh năm.
C. 4 vạn di tích.	D. Nhiều di sản văn hóa.
Câu 44: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.	B. đặc quyền kinh tế.	C. lãnh hải.	D. nội thủy.
Câu 45: Đây ...ồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta hiện nay là:
A. Bò.	B. Gia cầm.	C. Trâu	D. Lợn.
Câu 54: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc ?
A. Sơn La	B. Lai Châu.	C. Điện Biên.	D. Lào Cai.
Câu 55: Hiện tượng cát bay, cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển
A. Miền Trung.	B. Đông Nam Bộ.	C. Miền Bắc.	D. Tây Nam Bộ.
Câu 56: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê số 1 của nước ta nhờ có
A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao.
B. nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại.
C. nhiều đất badan và khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
D. độ cao lớn có khí hậu mát mẻ.
Câu 57: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tự do cư trú.	B. Tự do chọn nơi làm việc.
C. Tự do thông tin liên lạc.	D. Tự do đi lại.
Câu 58: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.	B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C	D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Dương có những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt, may.
B. Cơ khí, dệt, may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
C. Hóa chất, phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
D. Điện tử, dệt, may, hóa chất, phân bón.
Câu 60: Tính mùa vụ của nông nghiệp nước ta được khai thác tốt hơn nhờ:
A. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
C. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
D. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
Câu 61: Đường dây siêu cao áp 500 KV nối từ:
A. Lạng Sơn - Cà Mau.	B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Hoà Bình - Cà Mau.
Câu 62: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta:
A. Đông Nam Bộ.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.	D. Đồn...òa.	C. Bình Định.	D. Quảng Ngãi.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Tam Đảo có hướng nào sau đây?
A. Đông bắc - tây nam	B. Tây bắc - đông nam	C. Vòng cung	D. Đông - tây
Câu 73: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2011
2014
Diện tích (nghìn ha)
7 329,2
7 437,2
7 655,4
7816,2
Sản lượng (nghìn tấn)
35 832,9
38 950,2
42 398,5
44 974,6
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2014 theo bảng số 
liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.	B. Kết hợp.	C. Đường.	D. Miền.
Câu 74: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có nguồn gốc từ
A. châu Phi.	B. châu Đại Dương.	C. châu Âu.	D. châu Á.
 32,4 
 46,3 
 21,3 
 24,5 
 57,3 
18,2
Câu 75: Cho biểu đồ:
 Năm 2005 Năm 2014
 Nông - lâm - ngư nghiệp	 Công nghiệp - xây dựng	 Dịch vụ
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2014 (%)
 (Nguồn số liệu theo niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đổ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế nước ta năm 2014 so với năm 2005?
A. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
B. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
D. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
Câu 76: Công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?
A. Yaly.	B. Buôn Kuôp.	C. Xrê Pôk.	D. Đức Xuyên.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: Nghìn con)
Năm
2005
2009
2011
2014
Trung du và miền núi Bắc Bộ
899,8
1 057,7
946,4
926,7
Tây Nguyên
616,9
716,9
689,0
673,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_321_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls