Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 308) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 41: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới
A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp.
C. khoảng cách giàu nghèo không còn.
D. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp.
Câu 42: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng
A. 3500 - 4000 mm. B. 500 - 1000 mm. C. 2000 - 2500 mm. D. 1500 - 2000 mm.
Câu 43: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:
A. có trình độ thâm canh lúa nước cao. B. vùng có khí hậu thuận lợi.
C. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. D. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.
Câu 44: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có tôn giáo nào sau đây?
A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hin - đu giáo.
Câu 45: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?
A. mật độ dân số cao nhất cả nước. B. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
C. lãnh thổ khai thác sớm nhất. D. dân số đông nhất cả nước.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây?
A. Miền Nam Trung Bô ̣và Nam Bộ. B. Miền Nam Trung ̣ Bộ.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào. B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao.
C. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ. D. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển.
Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia?
A. Lệ Thanh. B. Bờ Y. C. Lao Bảo. D. Lào Cai.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 308) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................ Mã đề thi 308 Câu 41: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp. C. khoảng cách giàu nghèo không còn. D. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp. Câu 42: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm khoảng A. 3500 - 4000 mm. B. 500 - 1000 mm. C. 2000 - 2500 mm. D. 1500 - 2000 mm. Câu 43: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do: A. có trình độ thâm canh lúa nước cao. B. vùng có khí hậu thuận lợi. C. có đất đai 70% phù sa màu mỡ. D. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời. Câu 44: Ở hầu khắp các nước Đông Nam Á đều có ... A. Có thế mạnh phát triển lâu dài. B. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi. C. Xuất khẩu với giá trị cao. D. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước. Câu 54: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2005 2010 2012 2014 Khai thác 1195 1988 2414 2705 2920 Nuôi trồng 389 1479 2728 3115 3413 Dựa vào bảng số liệu, cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác năm 2014 so với 1995 là: A. 199,8% B. 399,8% C. 450,0% D. 244,4% Câu 55: Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 (Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014? A. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. B. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích. C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định. Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết các cảng biển của Bắc Trung Bộ theo chiều từ nam - bắc sắp xếp như thế nào sau đây? A. Dung Quất, Chân Mây, Vũng Áng. B. Thuận An, Vũng Áng, Cửa lò. C. Đà Nẵng, Cửa Việt, Thuận An. D. Chân Mây, Vũng Áng, Nhật Lệ. Câu 57: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là: A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất nước ta là: A. Đắc Lắc và Lâm Đồng. B. Đắc Nông và Lâm Đồng. C. Đắc Lắc và Bình Phước. D. Lâm Đồng và Bình Dương. Câu 59: Diện tích rừng có tăng lên nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái, nguyên nhân chủ yếu là do: A. chất lượng rừng không ngừng suy giảm do khai thác quá mức. B. diện tích rừng tự nhiên có tăng nhưng rấ...,5 44 974,6 Dựa vào bảng số liệu, cho biết năm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là: A. 90,7% B. 70,7% C. 80,7% D. 60,7% Câu 70: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước? A. 60. B. 80. C. 70. D. 90. Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu? A. Tây Bắc. B. Rải rác khắp vùng. C. Sát biên giới. D. Đông Bắc. Câu 72: Khu vực núi Trường Sơn Bắc không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam. B. Địa hình thấp và hẹp ngang. C. Nâng cao 2 đầu, ở giữa thấp trũng. D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông - tây. Câu 73: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là: A. tài chính và ngân hàng. B. giao thông vận tải. C. du lịch. D. giáo dục và đào tạo. Câu 74: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Thương mại thế giới phát triển còn chậm. C. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 75: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là A. thương mại và du lịch. B. tài chính và thương mại. C. du lịch và tài chính. D. giao thông vận tải và tài chính. Câu 76: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện: A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta. B. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta. C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm. D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm. Câu 77: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì? A. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. C. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN. D. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định. Câu 78: Giai đo
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_308_truong_thpt_li.doc
- ĐÁP ÁN.xls