Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 41: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là

A. mang tính phục vụ quốc tế.                                B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.

C. giải quyết nhiều việc làm cho lao động.             D. tốc độ phát triển mạnh.

Câu 42: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:

A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.                          B. có trình độ thâm canh lúa nước cao.

C. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.     D. vùng có khí hậu thuận lợi.

Câu 43: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng:

A. 3,0 -  3,5 triệu tấn.      B. 4,9 - 5,0 triệu tấn.       C. Trên 5,0 triệu tấn.       D. 3,9 - 4,0 triệu tấn.

Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy xác định ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhóm đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Tây Bắc.                     B. Rải rác khắp vùng.      C. Đông Bắc.                   D. Sát biên giới.

Câu 45: Giai đoạn mà nước ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số cao nhất là:

A. 1954 - 1960                B. 1950 - 1954                 C. 1964 - 1970                D. 1970 - 1975

Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là mặt hàng nào sau đây?

A. Sản phẩm điện tử.      B. Hàng tiêu dùng.        C. Tư liệu   sản xuất.       D. Nguyên, nhiên, vật liệu.

Câu 47: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là gì?

A. Xây dựng môi trường hòa bình và ổn định.       B. Chất lượng cuộc sống ngày càng nâng cao.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.                          D. 10/11 quốc gia trở thành thành viên của ASEAN.

Câu 48: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là :

A. Đắc Lắc.                      B. Gia Lai.                        C. Lâm Đồng.                   D. Đắc Nông.

Câu 49: Đặc điểm đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là:

A. Xuất khẩu với giá trị cao.                                   B. Tiêu thụ với số lượng lớn trong nước.

C. Có thế mạnh phát triển lâu dài.                          D. Phát triển nhiều ở trung du và miền núi.

Câu 50: Toàn cầu hóa kinh tế thế giới dẫn tới

A. tăng cường sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.

B. khoảng cách giàu nghèo không còn.

C. tài chính thế giới có khả năng bị thu hẹp.

D. phạm vi hoạt động của các công ti xuyên quốc gia bị thu hẹp.

Câu 51: Liên Bang Nga là quốc gia đa dân tộc, trong đó dân tộc Nga chiếm bao nhiêu % dân số cả nước?

A. 80.                               B. 60.                               C. 90.                               D. 70.

Câu 52: Đặc điểm giống nhau tương đối giữa Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Nhiễm mặn, bốc phèn vào mùa khô.

B. Có địa hình thấp và có vùng trung du.

C. Được hình thành trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

D. Có nhiều kênh rạch, nước triều dâng vào mùa hạ.

doc 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:............................................................... SBD:................
Mã đề thi 302
Câu 41: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là
A. mang tính phục vụ quốc tế.	B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
C. giải quyết nhiều việc làm cho lao động.	D. tốc độ phát triển mạnh.
Câu 42: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất so với các vùng khác là do:
A. có đất đai 70% phù sa màu mỡ.	B. có trình độ thâm canh lúa nước cao.
C. người dân có kinh nghiệm trồng lúa lâu đời.	D. vùng có khí hậu thuận lợi.
Câu 43: Vùng biển nước ta rất giàu nguồn lợi hải sản với tổng trữ lượng vào khoảng:
A. 3,0 - 3,5 triệu tấn.	B. 4,9 - 5,0 triệu tấn.	C. Trên 5,0 triệu tấn.	D. 3,9 - 4,0 triệu tấn.
Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hã...ăm 2014 tỉ trọng sản lượng lúa của hai vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long so với cả nước là:
A. 60,7%	B. 70,7%	C. 80,7%	D. 90,7%
Câu 54: Ở đồng bằng sông Hồng, đặc điểm kinh tế - xã hội nào sau đây không đúng?
A. kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.	B. mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. dân số đông nhất cả nước.	D. lãnh thổ khai thác sớm nhất.
Câu 55: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy xác định nhà máy điện Phú Mỹ được bể trầm tích nào sau đây cung cấp nguồn khí tự nhiên?
A. Nam Côn Sơn. B. Thổ Chu - Mã Lai. C. Cửu Long.	 D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 56: Cho bảng số liệu: CHỈ SỐ HDI CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC
Năm
2000
2010
2014
Phát triển
0,834
0,872
0,880
Đang phát triển
0,568
0,642
0,660
Thế giới
0,641
0,697
0,711
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước là biểu đồ nào?
A. Biểu đồ miền.	B. Biểu đồ tròn.	C. Biểu đồ cột chồng.	D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 57: Trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sôn Hồng, ở khu vực III ngành được xem là tiềm năng của vùng là:
A. tài chính và ngân hàng.	B. du lịch.
C. giáo dục và đào tạo.	D. giao thông vận tải.
Câu 58: Tuyến giao thông đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là:
A. Hải Phòng - Cam Ranh.	B. Hải Phòng - Vũng Tàu.
C. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh.	D. Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 59: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết hai tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm cao nhất nước ta là:
A. Đắc Lắc và Lâm Đồng.	B. Đắc Nông và Lâm Đồng.
C. Đắc Lắc và Bình Phước.	D. Lâm Đồng và Bình Dương.
Câu 60: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được bắt đầu khai thác từ tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.	B. Ninh Thuận.	C. Bình Thuận.	D. Đà Nẵng.
Câu 61: Xu hướng toàn cầu hóa không có biểu hiện nào sau đây?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Thương mại thế giới phát triển còn chậm.
Câu 62: ASEAN -...- 2014?
A. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.
C. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng. D. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.
Câu 70: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm ở ngã ba biên giới Lào - Việt Nam - Campuchia?
A. Lệ Thanh.	B. Lào Cai.	C. Bờ Y.	D. Lao Bảo.
Câu 71: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện:
A. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm.
B. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm.
C. Tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta.
Câu 72: Có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là
A. thương mại và du lịch.	B. giao thông vận tải và tài chính.
C. tài chính và thương mại.	D. du lịch và tài chính.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay?
A. Hình thành các chuỗi trung tâm ven biển.	B. Chủ yếu phát triển các ngành công nghệ cao.
C. Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng dồi dào.	D. Cơ sở năng lượng đã được đáp ứng đầy đủ.
Câu 74: Liên Bang Nga tiếp giáp với 2 đại dương lớn là:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.	B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.	D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
Câu 75: Giai đoạn 2000 - 2005, vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.	B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 76: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết năm 1995 đến năm 2007 số khách du lịch và khách quốc tế đến nước ta tăng lần lượt là :
A. 4,2 và 1,4 (triệu lượt người)	B. 23,3 và 6,9 (triệu lượt người)
C. 16,4 và 13,6 (triệu lượt người)	D. 16,4 và 2,8 (triệu lượt người)
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tư ̣nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc và Đ

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_dia_li_ma_de_302_truong_thpt_li.doc
  • xlsĐÁP ÁN.xls