Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 323) - Trường THPT Liên Trường

Câu 41: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết tỉnh ( TP ) nào sau đây của nước ta không giáp với Trung Quốc?

A. Điện Biên                   B. Lào Cai.                      C. Yên Bái.                      D. Lai Châu.

Câu 42: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng

A. Bắc Trung Bộ.                                                    B. Duyên hải miền Trung.

C. Sông Cửu Long.                                                 D. Sông Hồng.

Câu 43: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở

A. ở vùng vịnh Bắc Bộ.

B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.

C. Nam Bộ và Tây Nguyên.

D. vùng ven biển.

Câu 44: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao thể hiện rõ ở sự phân hóa của

A. nhiệt độ, sinh vật.                                               B. khí hậu, đất đai, sinh vật.

C. đất đai.                                                                D. sinh vật, lượng mưa.

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ( Gió mùa mùa đông)?

A. Chủ yếu hoạt động ở phía Bắc dãy Bạch mã.

B. Luôn có tính chất lạnh khô khi hoạt động ở nước ta.

C. Di chuyển theo hướng Đông bắc.

D. Hoạt động theo từng đợt trong thời gian từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau.

Câu 46: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở

A. Sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển.

B. Giàu dầu mỏ và  khí đốt.

C. Có các dòng biển thay đổi theo mùa.

D. Nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 200C.

Câu 47: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở miền núi- trung du nước ta là:

A. cải tạo đất                                                           B. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng

C. làm ruộng bậc thang                                           D. phát triển thuỷ lợi

Câu 48: Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây nam là

A. Bắc Trung Bộ                                                     B. Miền núi và Trung du Bắc Bộ

C. Duyên hải Nam Trung bộ                                   D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 49: ASEAN được thành lập vào năm

A. 1999.                           B. 1995.                           C. 1967.                           D. 1957.

Câu 50: Biển Đông nước ta có diện tích là

A. khoảng 1 triệu km2     B. 3,744 triệu km2           C. 3,477 triệu km2           D. 3,447 triệu km2

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 323) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 323) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 323) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 323
Câu 41: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết tỉnh ( TP ) nào sau đây của nước ta không giáp với Trung Quốc?
A. Điện Biên	B. Lào Cai.	C. Yên Bái.	D. Lai Châu.
Câu 42: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng
A. Bắc Trung Bộ.	B. Duyên hải miền Trung.
C. Sông Cửu Long.	D. Sông Hồng.
Câu 43: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở
A. ở vùng vịnh Bắc Bộ.
B. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.
C. Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. vùng ven biển.
Câu 44: Sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo độ cao thể hiện rõ ở sự phân hóa của
A. nhiệt độ, sinh vật.	B. khí hậu, đất đai, sinh...i nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010?
A. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
Câu 55: Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
Câu 56: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 57: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực?
A. EU.	B. MERCOSUR.	C. WTO.	D. ASEAN.
Câu 58: APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức
A. Liên Minh Châu Âu.
B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái bình Dương.
Câu 59: Đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta?
A. Xói mòn, rửa trôi.	B. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh.
C. Ngập lụt.	D. Lở đất, lũ quét..
Câu 60: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người)
Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77,6
82,4
86,0
90,7
Thành thị
18,7
22,3
25,6
30,0
Nông thôn
58,9
60,1
60,4
60,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông th..., giàu sức sống.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình hữu nghị với các nước láng giềng..
C. Tạo thuận lợi phát triển các ngành kinh tế biển.
D. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG.
Câu 71: Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là
A. Trung Quốc.	B. Liên Bang Nga.	C. Hoa Kỳ	D. Ấn Độ.
Câu 72: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào?
A. Đà Nẵng.	B. Phú Yên.	C. Quãng Ngãi.	D. Khánh Hòa.
Câu 73: Quanh năm nhiệt độ thấp dưới 15oC, mùa đông xuống dưới 50C các loại thực vật chủ yếu là thiết sam,lãnh sam.. là đặc điểm tự nhiên của đai
A. nhiệt đới gió mùa ẩm.	B. cận nhiệt đới gió mùa trên núi cao ( > 1700m)
C. cận nhiệt đới gió mùa	D. đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 74: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng đồng bằng của Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. thiếu nước trong mùa khô...
B. xói mòn rửa trôi đất ở miền núi..
C. lũ quét
D. ngập lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn..
Câu 75: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta có biểu hiện là
A. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.	B. lượng mưa trung bình năm lớn.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.	D. cân bằng ẩm luôn dương.
Câu 76: Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta.
Địa phương
Lạng Sơn
Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn
TP HCM
t0TB năm
2102
2305
2501
2507
2608
2701
t0TB tháng 1
1303
1604
1907
2103
230
2508
t0TB tháng 7
270
2809
2904
2901
2907
2701
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng.
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C.
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng.
Câu 77: Ngập lụt ở Trung Bộ diễn ra chủ yếu ở các tháng
A. tháng V -X	B. tháng IX-XII.	C. tháng IX –X	D. tháng X –XII.
Câu 78: Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển?
A. Cát	B. Sinh vật biển.	C. Dầu khí	D. Muối
Câu 79: Việt Nam không tham gia và

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_323_truong_thpt_li.doc