Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường

Câu 41: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?

A. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500 - 2000mm/năm.

B. Độ ẩm không khí  trên 80%.

C. Cân bằng ẩm dương.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao.

Câu 42: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?

A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ                       B. Nam Bộ.

C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ                         D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

Câu 43: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?

A. Bắc Bộ.                                                               B. Trung Bộ.

C. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.                        D. Nam Bộ.

Câu 44: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta

A. gần xích đạo.                                                       B. giáp biển.

C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.                       D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.

Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?

A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.                        B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.

C. Miền Nam Trung bộ và Nam Bộ                         D. Nam Bộ.  

doc 4 trang Lệ Chi 22/12/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 302) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 302
Câu 41: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500 - 2000mm/năm.
B. Độ ẩm không khí trên 80%.
C. Cân bằng ẩm dương.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 42: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ	B. Nam Bộ.
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ	D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 43: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Bắc Bộ.	B. Trung Bộ.
C. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.	D. Nam Bộ.
Câu 44: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta
A. gần xích đạo.	B. giáp biển.
C. ...ông nghệ thông tin.	D. Công nghệ năng lượng.
Câu 53: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 54: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh (TP) nào sau đây của nước ta không giáp Lào?
A. Điện Biên.	B. Sơn La.	C. Kon Tum	D. Hòa Bình.
Câu 55: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là
A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
Câu 56: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..
B. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..
C. vụ đông trở thành vụ chính
D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
Câu 57: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là
A. Muối.	B. Cát.	C. Thủy sản.	D. Dầu khí.
Câu 58: Ý nào sau đây dúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?
A. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.
B. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.
D. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C
Câu 59: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam cho biết sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Sông Cầu	B. Sông Lục Nam	C. Sông Chu	D. Sông Thương
Câu 60: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Nam	D. Trường Sơn Bắc.
Câu 61: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ 
 CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịc...và giảm tỷ trọng diện tích cây hàng năm.
D. Diện tich cây lâu năm tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây hàng năm.
Câu 69: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
Câu 70: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là
A. 11.	B. 6	C. 10	D. 9
Câu 71: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là
A. Nam Bộ	B. Đồng bằng ven biển.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 72: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
B. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 73: Cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng
A. Sông Cửu Long	B. Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng ven biển miền Trung	D. Sông Hồng
Câu 74: Ở miền Bắc, lũ quét thường xảy ra vào các tháng
A. từ tháng VI – tháng X.	B. từ tháng V – tháng X.
C. các tháng mùa mưa.	D. từ tháng IX đến tháng XII.
Câu 75: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. các thiên tai, cháy rừng...
B. công nghiệp phát triển , thải nhiều chất thải vào môi trường.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.
D. trong sản xuất sinh hoạt con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Câu 76: Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 -2012 (Đơn vi : Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là
A. cột	B. kết hợp	C. tròn.	D. miền.
Câu 77: Vị 

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_302_truong_thpt_li.doc