Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường

Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.           B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.          D.Nam Bộ.

Câu 57: Gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió mùa Tây nam       B. Gió mùa Đông bắc.     C. Gió phơn                    D. Gió Tín phong.

Câu 58: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do

A. Địa hình được hình thành từ lâu đời

B. Do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo

C. Địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..

D. Phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.

Câu 59: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của biển Đông?

A. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi vòng cung đảo.

B. Nhiệt độ nước biển quanh năm trên 200C.

C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Có dòng biển nóng hoạt động quanh năm.

Câu 60: Vật liệu Composit, vật liệu siêu dẫn...là thành tựu của công nghệ nào trong các trụ cột của cuộc CMKH công nghệ hiện đại?

A. Công nghệ năng lượng.                                      B. Công nghệ vật liệu.

C. Công nghệ sinh học.                                           D. Công nghệ thông tin.

Câu 61: Ở miền Bắc, lũ quét  thường xảy ra vào các tháng

A. từ tháng VI – tháng X.                                        B. từ tháng IX đến tháng XII.

C. từ tháng V – tháng X.                                         D. các tháng mùa mưa.

Câu 62: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta

A. gần xích đạo.                                                       B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

C. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.       D. giáp biển.

Câu 63: Đây là tổ chức liên kết khu vực thành công nhất Thế giới?

A. WTO.                          B. EU.                             C. ASEAN.                     D. APEC

Câu 64: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do

A. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam.                      B. gần đường xích đạo

C. ít chịu tác động của gió mùa ĐB                        D. gió tín phong thống trị

Câu 65: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc –Nam  của nước ta thể hiện rõ ở sự phân hóa của

A. tất cả các thành phần tự nhiên.                           B. thành phần sinh vật, cảnh quan.

C. nhiệt độ, lượng mưa.                                           D. khí hậu, cảnh quan.

Câu 66: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

Câu 67: Cao ở rìa phía tây và  tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng

A. đồng bằng ven biển miền Trung                         B. Bắc Trung Bộ.

C. Sông Cửu Long                                                  D. Sông Hồng

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 320) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:......................................................... SBD:............................
Mã đề thi 320
Câu 41: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. các thiên tai, cháy rừng...
B. trong sản xuất sinh hoạt con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.
D. công nghiệp phát triển , thải nhiều chất thải vào môi trường.
Câu 42: Biển Đông nước ta không tiếp giáp với vùng biển nước nào ?
A. Philipin	B. Mian ma	C. Thái Lan.	D. Trung Quốc.
Câu 43: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh (TP) nào sau đây của nước ta không giáp Lào?
A. Hòa Bình.	B. Sơn La.	C. Điện Biên.	D. Kon Tum
Câu 44: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt đ... cho biết sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Sông Lục nam	B. Sông Chu	C. Sông Cầu	D. Sông Thương
Câu 51: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Đồng bằng ven biển.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.	D. Nam Bộ
Câu 52: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ	B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
C. Nam Bộ.	D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 53: Vị trí địa lý không quy định đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta?
A. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
B. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng.
C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có nhiều thiên tai.
Câu 54: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào?
A. 1999.	B. 1995.	C. 1986	D. 2000.
Câu 55: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ 
CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
37 075
24 136
4 857
8 082
2013
52 208
24 399
11 086
16 723
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
Để thể hiện quy mô cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột	B. Đường	C. Miền.	D. Tròn
Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.	B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D.Nam Bộ.
Câu 57: Gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió mùa Tây nam	B. Gió mùa Đông bắc.	C. Gió phơn	D. Gió Tín phong.
Câu 58: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do
A. Địa hình được hình thành từ lâu đời
B. Do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..
D. Phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.
Câu 59: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của biển Đông?
A. Biển...ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.
Câu 70: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Hà Giang.	B. Cà Mau.	C. Lạng sơn.	D. Điện Biên.
Câu 71: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng?
A. Từ 1600- 2600m	B. Dưới 600- 700m	C. Từ 700- 1600m	D. Trên 2600m
Câu 72: Nước có diện tích lớn nhất Thế giới là
A. Liên Bang Nga.	B. Hoa Kỳ.	C. Ấn độ.	D. Trung Quốc.
Câu 73: Đặc điểm cơ bản nhất của sông ngói nước ta là
A. Sông ngòi nước ta có nhiều dốc.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa..
C. Hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam
D. Chủ yếu là các sông ngắn
Câu 74: Theo quy hoạch để đảm bảo duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái thì độ che phủ rừng ở vùng núi dốc nước ta phải đạt
A. 45-50%	B. 70-80%	C. 40%	D. 100%
Câu 75: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Nha Trang.	B. Phú Yên.	C. Khánh Hòa.	D. Đà Nẵng.
Câu 76: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..
B. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
C. vụ đông trở thành vụ chính
D. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..
Câu 77: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015(Đơnvị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Giảm tỷ trọng diện tích cây lâu năm và tăng tỷ trọng diện tích cây hàng năm.
B. Diện tich cây lâu năm tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây hàng năm.
C. Tăng tỷ trọng diện tích cây lâu năm và giảm tỷ t

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_320_truong_thpt_li.doc