Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 316) - Trường THPT Liên Trường

Câu 41: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?

A. Đà Nẵng.                    B. Phú Yên.                     C. Nha Trang.                  D. Khánh Hòa.

Câu 42: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc –Nam  của nước ta thể hiện rõ ở sự phân hóa của

A. khí hậu, cảnh quan.                                             B. tất cả các thành phần tự nhiên.

C. thành phần sinh vật, cảnh quan.                         D. nhiệt độ, lượng mưa.

Câu 43: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?

A. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.

B. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.

C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.

D.  Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 44: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh (TP) nào sau đây của nước ta không giáp Lào?

A. Hòa Bình.                   B. Điện Biên.                   C. Kon Tum                     D. Sơn La.

Câu 45: Đặc điểm cơ bản nhất của sông ngói nước ta là

A. Sông ngòi nước ta có nhiều dốc.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa..

C. Chủ yếu là các sông ngắn

D. Hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam

Câu 46: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào?

A. Hà Giang.                   B. Lạng sơn.                    C. Cà Mau.                      D. Điên Biên.

Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?

A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.          B. Miền Nam Trung Bộ và Nam bộ

C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.            D. Nam Bộ.

Câu 48: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của biển Đông?

A. Biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi vòng cung đảo.

B. Có dòng biển nóng hoạt động quanh năm.

C. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Nhiệt độ nước biển quanh năm trên 200C.

Câu 49: Gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió mùa Đông bắc.    B. Gió phơn                     C. Gió mùa Tây nam       D. Gió Tín phong.

Câu 50: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là

A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

D. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 5720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 316) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 316) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 316) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 316
Câu 41: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Đà Nẵng.	B. Phú Yên.	C. Nha Trang.	D. Khánh Hòa.
Câu 42: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc –Nam của nước ta thể hiện rõ ở sự phân hóa của
A. khí hậu, cảnh quan.	B. tất cả các thành phần tự nhiên.
C. thành phần sinh vật, cảnh quan.	D. nhiệt độ, lượng mưa.
Câu 43: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?
A. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.
B. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
C. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.
D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 44: Dựa vào Atslats Địa lí .... Trường Sơn Nam	D. Trường Sơn Bắc.
Câu 54: Cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng
A. Bắc Trung Bộ.	B. Sông Hồng
C. Sông Cửu Long	D. Ven biển miền Trung
Câu 55: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Nam Bộ.	B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ	D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 56: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do
A. các thiên tai, cháy rừng...
B. công nghiệp phát triển , thải nhiều chất thải vào môi trường.
C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.
D. trong sản xuất sinh hoạt con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển.
Câu 57: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ 
CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Chia ra
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
37 075
24 136
4 857
8 082
2013
52 208
24 399
11 086
16 723
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 2015)
Để thể hiện quy mô cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn	B. Cột	C. Đường	D. Miền.
Câu 58: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là
A. Dầu khí.	B. Thủy sản.	C. Cát.	D. Muối.
Câu 59: Cho bảng số liệu sau : Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế ( nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nông –Lâm- Ngư
24480
2
455
24430
26447
CN- XD
4303
4686
5172
9977
Dịch vụ
8826
10365
11983
14335
Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 -2014 ?
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dựng và tăng tỷ lệ lao động ngành dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ng...hành từ lâu đời
B. do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo
C. phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.
D. địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..
Câu 70: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là
A. Nam Bộ	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Đồng bằng ven biển.
Câu 71: Ở miền Bắc, lũ quét thường xảy ra vào các tháng
A. từ tháng VI – tháng X.	B. từ tháng V – tháng X.
C. từ tháng IX đến tháng XII.	D. các tháng mùa mưa.
Câu 72: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta
A. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.	B. giáp biển.
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.	D. gần xích đạo.
Câu 73: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng?
A. Từ 700 - 1600m	B. dưới 600 - 700m	C. Từ 1600 - 2600m	D. Trên 2600m
Câu 74: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?
A. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.
B. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.
Câu 75: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là
A. 6	B. 11.	C. 10	D. 9
Câu 76: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
B. Cân bằng ẩm dương.
C. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500- 2000mm/năm.
D. Độ ẩm không khí trên 80%.
Câu 77: Biển Đông nước ta không tiếp giáp với vùng biển nước nào ?
A. Philipin	B. Thái Lan.	C. Mian ma	D. Trung Quốc.
Câu 78: Theo quy hoạch để đảm bảo duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái thì độ che phủ rừng ở vùng núi dốc nước ta phải đạt
A. 40%	B. 70-80%	C. 45-50%	D. 100%
Câu 79: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơnvị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_316_truong_thpt_li.doc