Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 314) - Trường THPT Liên Trường

Câu 41: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?

A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ                         B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ                       D. Nam Bộ.

Câu 42: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là

A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

B. cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng

C. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp

Câu 43: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta

A. gần xích đạo.                                                       B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.

C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.                       D. giáp biển.

Câu 44: Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, các dãy núi có hướng vòng cung, là đặc điểm của vùng núi

A. Đông Bắc.                   B. Trường Sơn Nam        C. Tây Bắc.                     D. Trường Sơn Bắc.

Câu 45: Biển không có vai trò nào sau đây đối với khí hậu nước ta?

A. Làm cho khí hậu nước ta mang tính hải dương điều hòa.

B. Làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.

C. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông.

D. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 46: Đặc điểm cơ bản nhất của sông ngói nước ta là

A. sông ngòi nước ta có nhiều dốc.

B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ nước theo mùa..

C. chủ yếu là các sông ngắn

D. hướng chảy chủ yếu là Tây Bắc - Đông Nam

Câu 47: Đây là tổ chức liên kết khu vực thành công nhất Thế giới?

A. WTO.                          B. APEC                         C. EU.                             D. ASEAN.

Câu 48: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết đỉnh núi Tây Côn Lĩnh thuộc miền tự nhiên nào?

A. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.          B. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ             D.Nam bộ.

Câu 49: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do

A. gió tín phong thống trị                                        B. ít chịu tác động của gió mùa ĐB

C. gần đường xích đạo                                            D. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam.

Câu 50: Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt chủ yếu là do

A. Địa hình được hình thành từ lâu đời

B. Do được nâng lên chủ yếu trong giai đoạn Cổ kiến tạo

C. Địa hình nước ta được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại..

D. Phần lớn địa hình núi được nâng lên trong đại Trung sinh.

Câu 51: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?

A. Khánh Hòa.                B. Phú Yên.                     C. Đà Nẵng.                    D. Nha Trang.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 314) - Trường THPT Liên Trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 314) - Trường THPT Liên Trường

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 314) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
 LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
 Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:...............................
Mã đề thi 314
Câu 41: Miền tự nhiên nào sau đây địa hình núi cao đủ 3 đai cao?
A. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ	B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ	D. Nam Bộ.
Câu 42: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng
C. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 43: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta
A. gần xích đạo.	B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
C. nằm trong khu vực nội chí tuyến.	D. giáp biển.
Câu 44: Địa hình c...15 theo bảng số liệu trên?
A. Giảm tỷ trọng diện tích cây lâu năm và tăng tỷ trọng diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, cây lâu năm nước ta đều tăng nhanh.
C. Tăng tỷ trọng diện tích cây lâu năm và giảm tỷ trọng diện tích cây hàng năm.
D. Diện tich cây lâu năm tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây hàng năm.
Câu 53: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là
A. 6	B. 9	C. 11.	D. 10
Câu 54: Ở miền Bắc, lũ quét thường xảy ra vào các tháng
A. từ tháng IX đến tháng XII.	B. từ tháng V – tháng X.
C. các tháng mùa mưa.	D. từ tháng VI – tháng X.
Câu 55: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..
B. vụ đông trở thành vụ chính
C. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..
D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
Câu 56: Nước có diện tích lớn nhất Thế giới là
A. Hoa Kỳ.	B. Trung Quốc.	C. Ấn Độ..	D. Liên Bang Nga.
Câu 57: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng?
A. Từ 1600- 2600m	B. dưới 600- 700m	C. Từ700- 1600m	D. Trên 2600m
Câu 58: Sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc –Nam của nước ta thể hiện rõ ở sự phân hóa của
A. thành phần sinh vật, cảnh quan.	B. nhiệt độ, lượng mưa.
C. khí hậu, cảnh quan.	D. tất cả các thành phần tự nhiên.
Câu 59: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là
A. Dầu khí.	B. Muối.	C. Thủy sản.	D. Cát.
Câu 60: Vị trí địa lý không quy định đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta?
A. Có nhiều thiên tai.	B. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú đa dạng.
D. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.
Câu 61: Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -....
C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
Câu 71: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là
A. Nam Bộ	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Đồng bằng ven biển.
Câu 72: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam cho biết sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Sông Cầu	B. Sông Lục nam	C. Sông Thương	D. Sông Chu
Câu 73: Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 -2012 (Đơn vị :Tỷ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2012
Trồng trọt
101043
134754
396733
533189
Chăn nuôi
24907
45096
135137
200849
Dịch vụ nông nghiệp
3136
3362
8292
12441
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất là
A. cột	B. miền.	C. tròn.	D. kết hợp
Câu 74: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.	B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.	D. Bắc Bộ.
Câu 75: Ý nào sau đây dúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi?
A. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều.
B. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trên 250C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, mưa nhiều và thay đổi tùy nơi.
Câu 76: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh (TP) nào sau đây của nước ta không giáp Lào?
A. Sơn La.	B. Kon Tum	C. Điên Biên.	D. Hòa Bình.
Câu 77: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao.
B. Cân bằng ẩm dương.
C. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500- 2000mm/năm.
D. Độ ẩm không khí trên 80%.
Câu 78: Biển Đông nước ta không tiếp giáp với vùng biển nước nào ?
A. Philipin	B. Thái Lan.	C. Mian ma	D. Trung Quốc.
Câu 79: Cho bảng số liệu sau : Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế ( nghìn người)
Năm
2000
2002
2005
2014
Nông –Lâm- Ngư
24480
24455
24430
26447
CN- XD
4303
4686
5172
9977

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_314_truong_thpt_li.doc