Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 313) - Trường THPT Liên Trường
Câu 55: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biếtdãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Pu Đen Đinh B. Dãy núi Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn D. Dãy Trường Sơn
Câu 56: Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là
A. Liên Bang Nga. B. Hoa Kỳ C. Ấn Độ. D. Trung Quốc.
Câu 57: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào?
A. Quãng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Phú Yên.
Câu 58: Hiện tượng cát bay cát chảy lấn chiếm ruộng vườn làng mạc làm hoang hóa đất đai phổ biến nhất ở
A. Bắc Bộ B. Nam Bộ.
C. Ven biển miền Trung. D. Tất cả các vùng ven biển.
Câu 59: Đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta.
A. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh. B. Xói mòn, rửa trôi.
C. Ngập lụt. D. Lở đất, lũ quét..
Câu 60: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng
A. Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 61: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở
A. có các dòng biển thay đổi theo mùa.
B. nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 200C.
C. giàu dầu mỏ và khí đốt.
D. sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 313) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:............................... Mã đề thi 313 Câu 41: Theo quy hoạch để đảm bảo vai trò của rừng đối với môi trường,độ che phủ rừng ở nước ta phải đạt là A. 70-80% B. 100% C. 45-50% \ D. 40% Câu 42: Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực? A. ASEAN. B. EU. C. WTO. D. MERCOSUR. Câu 43: Lượng mưa trung bình năm có thể đạt 3500- 4000mm/năm là ở A. vùng ven biển. B. ở vùng vịnh Bắc Bộ. C. Nam Bộ và Tây Nguyên. D. những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao. Câu 44: Đây không phải là tài nguyên khoáng sản biển? A. Muối B. Cát C. Dầu khí D. Sinh vật biển. Câu 45: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015 Căn cứ vào biể... SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm 2005 2007 2009 2010 Sản lượng (nghìn tấn) 3 467 4 200 4 870 5 128 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38784 47 014 53 654 56 966 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010? A. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng B. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác C. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm Câu 55: Dựa vào Atslats Địa lý Việt Nam cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc? A. Pu Đen Đinh B. Dãy núi Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn D. Dãy Trường Sơn Câu 56: Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là A. Liên Bang Nga. B. Hoa Kỳ C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 57: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh(TP) nào? A. Quãng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Phú Yên. Câu 58: Hiện tượng cát bay cát chảy lấn chiếm ruộng vườn làng mạc làm hoang hóa đất đai phổ biến nhất ở A. Bắc Bộ B. Nam Bộ. C. Ven biển miền Trung. D. Tất cả các vùng ven biển. Câu 59: Đây không phải là hạn chế của vùng đồi núi nước ta. A. Địa hình hiểm trở, chia cắt mạnh. B. Xói mòn, rửa trôi. C. Ngập lụt. D. Lở đất, lũ quét.. Câu 60: Địa hình thấp, bằng phẳng và trên bề mặt có nhiều kênh rạch là đặc điểm địa hình của đồng bằng A. Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 61: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của biển Đông không thể hiện ở A. có các dòng biển thay đổi theo mùa. B. nhiệt độ nước biển quanh năm cao trên 200C. C. giàu dầu mỏ và khí đốt. D. sự phong phú đa dạng của tài nguyên sinh vật biển. Câu 62: Đây không phải là ý nghĩa kinh tế - xã hội của vị trí địa lý nước ta? A. Giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên TG. B. Thảm thực vật bốn mùa xanh tốt, giàu sứ...? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng B. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. C. Vào tháng 7,nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C. D. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. Câu 72: ASEAN được thành lập vào năm A. 1957. B. 1995. C. 1999. D. 1967. Câu 73: Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đất ở miền núi- trung du nước ta là: A. làm ruộng bậc thang B. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng C. phát triển thuỷ lợi D. cải tạo đất Câu 74: Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam? A. Mộc Châu B. Plâycu C. Đắc Lắc D. Mơ Nông Di linh Câu 75: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77,6 82,4 86,0 90,7 Thành thị 18,7 22,3 25,6 30,0 Nông thôn 58,9 60,1 60,4 60,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn. D. Biểu kết hợp. Câu 76: Tính chất nhiệt đới ẩm của sông ngòi nước ta không có biểu hiện nào sau đây? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Chế độ nước sông phân hóa theo mùa C. Lưu lượng nước sông lớn khoảng 839 tỷ m3 D. Giàu phù sau. Câu 77: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm 2005 2007 2009 2010 - Khai thác 1 988 2 075 2 280 2 421 - Nuôi trồng 1 479 2 125 2 590 2 707 Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 38784 47 014 53 654 56 966 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là A. cột B. kết hợp. C. đường. D. miền. Câu 78: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu. Câu 79: Cao nhất cả nước với địa hình hiểm trở,các dãy núi có hướng TB- ĐN là đặc điểm của vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_313_truong_thpt_li.doc