Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 312) - Trường THPT Liên Trường
Câu 51: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta
A. gần xích đạo. B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa.
C. giáp biển. D. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 52: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta?
A. Trung Bộ. B. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa.
C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.
Câu 53: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là
A. 6 B. 9 C. 11. D. 10
Câu 54: Theo quy hoạch để đảm bảo duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái thì độ che phủ rừng ở vùng núi dốc nước ta phải đạt
A. 40% B. 70-80% C. 45-50% D. 100%
Câu 55: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do
A. gió tín phong thống trị B. ít chịu tác động của gió mùa ĐB
C. gần đường xích đạo D. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam.
Câu 56: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là
A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh..
B. vụ đông trở thành vụ chính
C. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú..
D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng..
Câu 57: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Lạng sơn. D. Điên Biên.
Câu 58: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng?
A. Từ 1600- 2600m B. dưới 600- 700m C. Từ 700- 1600m D. Trên 2600m
Câu 59: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào?
A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Nha Trang. D. Khánh Hòa.
Câu 60: Đây là tổ chức liên kết khu vực thành công nhất Thế giới?
A. ASEAN. B. EU. C. WTO. D. APEC
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Địa lí (Mã đề 312) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................... SBD:............................... Mã đề thi 312 Câu 41: Đặc điểm thể hiện rõ nhất hình thái của địa hình nước ta là A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế nhưng chủ yếu là đồi núi thấp B. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. C. cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng D. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 42: Tài nguyên vô tận của Biển Đông là A. Cát. B. Thủy sản. C. Dầu khí. D. Muối. Câu 43: Ý nào sau đây không thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Độ ẩm không khí trên 80%. B. Cân bằng ẩm dương. C. Nhiệt độ trung bình năm cao. D. Lượng mưa trung bình năm cao từ 1500- 2000mm/năm. Câu 44: Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạ...đang làm việc phân theo ngành kinh tế của nước ta năm 2000 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột C. Đường D. Tròn Câu 51: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi đặc điểm vị trí nước ta A. gần xích đạo. B. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa. C. giáp biển. D. nằm trong khu vực nội chí tuyến. Câu 52: Sạt lở bờ biển là thiên tai phổ biến nhất ở đoạn bờ biển nào của nước ta? A. Trung Bộ. B. Từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ. Câu 53: Số lượng thành viên của tổ chức ASEAN hiện nay là A. 6 B. 9 C. 11. D. 10 Câu 54: Theo quy hoạch để đảm bảo duy trì sự cân bằng môi trường sinh thái thì độ che phủ rừng ở vùng núi dốc nước ta phải đạt A. 40% B. 70-80% C. 45-50% D. 100% Câu 55: Vào mùa đông ở phía nam đèo Hải Vân khí hậu thường khô, nóng là do A. gió tín phong thống trị B. ít chịu tác động của gió mùa ĐB C. gần đường xích đạo D. chịu ảnh hưởng của gió Tây nam. Câu 56: Thuận lợi lớn nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp nước ta là A. ngành trồng lúa nước phát triển mạnh.. B. vụ đông trở thành vụ chính C. cây công nghiệp nhiệt đới phong phú.. D. nền nông nghiệp thâm canh, tăng vụ và đa dạng hoá cây trồng.. Câu 57: Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh (TP) nào? A. Cà Mau. B. Hà Giang. C. Lạng sơn. D. Điên Biên. Câu 58: Ở Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ , đai nhiệt đới gió mùa có độ cao vào khoảng? A. Từ 1600- 2600m B. dưới 600- 700m C. Từ 700- 1600m D. Trên 2600m Câu 59: Dựa vào Atslat Địa lý Việt Nam, cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh (TP) nào? A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Nha Trang. D. Khánh Hòa. Câu 60: Đây là tổ chức liên kết khu vực thành công nhất Thế giới? A. ASEAN. B. EU. C. WTO. D. APEC Câu 61: Cho bảng số liệu sau : Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế ( nghìn người) Năm 2000 2002 2005 2014 Nông –Lâm- Ngư 24480 24455 24430 26447 CN- XD 4303 4686 5172 9977 Dịch vụ 8826 10365 11983 14335 Nhận xét nào sau đây đúng với tình hìn.... trong sản xuất sinh hoạt con người đã đưa một lượng lớn khí thải vào khí quyển. B. các thiên tai, cháy rừng... C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu. D. công nghiệp phát triển , thải nhiều chất thải vào môi trường. Câu 70: Cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, bề mặt địa hình bị chia cắt...là đặc điểm của địa hình đồng bằng A. Sông Cửu Long B. Bắc Trung Bộ. C. Sông Hồng D. Ven biển miền Trung Câu 71: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta. B. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta. C. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta. D. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta. Câu 72: Vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất là A. Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng ven biển. Câu 73: Dựa vào Atslats Địa lí Việt Nam cho biết sông nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Sông Cầu B. Sông Lục nam C. Sông Thương D. Sông Chu Câu 74: Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN vào năm nào? A. 1986 B. 1999. C. 2000. D. 1995. Câu 75: DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015(Đơnvị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3 Cây hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8 Cây lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên? A. Giảm tỷ trọng diện tích cây lâu năm và tăng tỷ trọng diện tích cây hàng năm. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm, cây lâu năm nước ta đều tăng nhanh. C. Tăng tỷ trọng diện tích cây lâu năm và giảm tỷ trọng diện tích cây hàng năm. D. Diện tich cây lâu năm tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây hàng năm. Câu 76: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm khí hậu của đai cận nhiệt đới trên núi? A. Nhiệt độ quanh năm dưới 150C, mưa nhiều. B. Khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ trung bình trê
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_dia_li_ma_de_312_truong_thpt_li.doc