Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 118) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 30: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều, . Biết rằng hình chiếu vuông góc của lên là trung điểm của . Thể tích của khối lăng trụ
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 31: Với giá trị nào của thì hàm số đạt cực tiểu tại ?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 32: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn biết khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng . Diện tích của hình tròn
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 118) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 118) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 118) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 118 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Số điểm cực trị của hàm số 4 24 5y x x là 
 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. 
Câu 2: Đạo hàm của hàm số siny x là 
 A. siny x . B. cosy x . C. siny x . D. cosy x . 
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 4AB a và 
3AA a . Thể tích khối lăng trụ .ABC A B C bằng 
 A. 316 3a . B. 
38 3
3
a
. C. 34 3a . D. 38 3a . 
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 
3
2
x
y
x
 trên đoạn  2;0 bằng 
 A. 
5
4
 . B. 4 . C. 
3
2
 . D. 3. 
Câu 5: Hàm số 3y x
 xác định khi và chỉ khi 
 A. 3;x . B. 3x . C. ;...ưới đây không phải là khối đa diện ? 
 A. . B. . C. . D. . 
Câu 20: Hàm số 4 24 3y x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 
 A. 0; 2 . B. 0; . C. ; 2 . D. ; . 
Câu 21: Cho 2 số thực ,a b biết 0 1a b . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. log log 1b aa b . B. 1 log logb aa b . C. log 1 logb aa b . D. log 1 loga bb a . 
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 118 
Câu 22: Số nghiệm của phương trình 2 2log 3 log 1 3x x là 
 A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. 
Câu 23: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn 
có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
7
44
. B. 
21
220
. C. 
4
11
. D. 
7
11
. 
Câu 24: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng 
 A. 2S . B. 14S . C. 26S . D. 10S . 
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . 
Câu 26: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2f x x x song song với đường thẳng 9 2y x là 
 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . 
Câu 27: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? 
 A. Bát diện đều. B. Hình lập phương. 
 C. Tứ diện đều. D. Lăng trụ lục giác đều. 
Câu 28: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , 1AB , 2BC , cạnh bên SA vuông góc 
với đáy và 3SA . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng 
 A. 
3
2
. B. 6 . C. 2 . D. 12 . 
Câu 29: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 
3 1 3 3
5 2
5 2
.a a
a
 là 
 A. 3a . B. 5a . C. 2 3a . D. 6a . 
Câu 30: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, 4AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của 
A lên ABC là trung điểm M của BC , 2A M a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 38 3a . B. 316 3a . C. 
316 3
3
a
. D. 
38 3
3
a
. 
Câu 31: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23y x x mx đạt cực tiểu tại 2x ? 
 A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 32: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn C biết 
khoảng ...2
3
a aa
z y
P xy y x y x z x y z
 . Với 1a , 
1y thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi 0a a và 1 1 1; ; ; ;x y z x y z hoặc 2 2 2; ; ; ;x y z x y z . Hãy 
tính 2 20 1 1 1 2 2 221 22 8S a b x y z x y z . 
 A. 44 . B. 42 . C. 37 . D. 42 . 
Câu 42: Cho log ; loga bx x  . Khi đó 2 3logab x bằng 
 A. 
2
 
  
. B. 
 3
2
 
 
. C. 
3
2  
. D. 
3
2
 
  
. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 118 
Câu 43: Cho hình nón có chiều cao bằng 4a . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo 
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 29 3a . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 
 A. 
380
3
a 
. B. 310a . C. 330a . D. 
3100
3
a 
. 
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 22 2y x x m x m có 2 điểm cực trị 
và điểm 
1
2 ;
3
N
 thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó. 
 A. 
9
5
m . B. 
9
5
m . C. 1m . D. 
5
9
m . 
Câu 45: Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 1x y , tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
22 2 22 1 2 2 2P y x y y y bằng 
 A. 
13 2
4
. B. 3 . C. 3 3 . D. 
13 3
4
. 
Câu 46: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 4S . Giá trị lớn nhất của thể tích khối 
chóp ngũ giác đều đã cho có dạng 
10
max
tan 36
a
V
b

, trong đó *,a b  , 
a
b
 là phân số tối giản. Hãy tính 
T a b . 
 A. 18. B. 16. C. 17 . D. 15. 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết 4 3AC a , 4BD a , 2 2SD a 
và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 
 A. 
5 21
7
a . B. 
4 21
7
a . C. 
2 21
7
a . D. 
3 21
7
a . 
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. 
Hỏi phương trình 6 2
1 1 1 1 7 1
cos2 cos sin 2 0
2 2 3 4 24 2
f x x x f
 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 
; 2
4
 ? 
 A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 6 . 
Câu 49: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1 cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_118_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf