Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 116) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 5: Cho hình chóp (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 6: Đạo hàm của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 7: Khối trụ có bán kính đáy và đường cao khi đó thể tích khối trụ là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 116) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 116) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 116) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 116 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Bất phương trình: 
4
1
3
x
 có tập nghiệm là 
 A. 0; . B. ;0 . C. 0; 1 . D. 1; . 
Câu 2: Hàm số 3y x
 xác định khi và chỉ khi 
 A. 0;x . B. 3;x . C. ; 3x . D. 3x . 
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và 3SA a . Thể 
tích của khối chóp .S ABC bằng 
 A. 
3 3
4
a
. B. 
3 3
6
a
. C. 3 3a . D. 
3 3
3
a
. 
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 24 2y x x và trục hoành là 
 A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 
Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD có SB ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SC...Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ? 
 A. 2
4
3
V R . B. 2
4
3
V
R
R
 . C. 24S R . D. 3 .V S R . 
Câu 21: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2f x x x song song với đường thẳng 9 2y x là 
 A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 . 
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 116 
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23y x x mx đạt cực tiểu tại 2x ? 
 A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 23: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn 
có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
7
44
. B. 
7
11
. C. 
21
220
. D. 
4
11
. 
Câu 24: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng 
 A. 2S . B. 10S . C. 14S . D. 26S . 
Câu 25: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, 4AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của 
A lên ABC là trung điểm M của BC , 2A M a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 
316 3
3
a
. B. 
38 3
3
a
. C. 316 3a . D. 38 3a . 
Câu 26: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn C biết 
khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 2 . Diện tích của hình tròn C là 
 A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. . 
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . 
Câu 28: Cho 2 số thực ,a b biết 0 1a b . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. log 1 loga bb a . B. log log 1b aa b . C. log 1 logb aa b . D. 1 log logb aa b . 
Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 
3
2
a
SD , hình chiếu vuông góc của 
S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD . 
 A. 
3
4
a
. B. 
32
3
a
. C. 
3
3
a
. D. 
3
2
a
. 
Câu 30: Với a là số thực dương, biểu thức rút gọn của 
3 1 3 3
5 2
5 2
.a a
a
 là 
 A. 3a . B. 5a . C. 2 3a . D. 6a . 
Câu 31: Số nghiệm của phương trình 2 2log 3 log 1 3x x là 
 A. 1. B... đề thi 116 
Câu 41: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1 cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là 
hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể 
tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo. 
 A. 236 cm . B. 224 cm . C. 212 cm . D. 248 cm . 
Câu 42: Cho mặt cầu đường kính 2AB R . Mặt phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt 
cầu theo đường tròn C . Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất? 
 A. 
2
3
R
h . B. 
4
3
R
h . C. h R . D. 
3
R
h . 
Câu 43: Cho log ; loga bx x  . Khi đó 2 3logab x bằng 
 A. 
 3
2
 
 
. B. 
3
2  
. C. 
3
2
 
  
. D. 
2
 
  
. 
Câu 44: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các 
cạnh SA , SD sao cho 3 2 ; 3 2SM SA SN SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại 
Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 
1
1
2
V V . 
 A. 
1 41
4
x
 . B. 
1 33
4
x
 . C. 
2 58
6
x
 . D. 
1
2
x . 
Câu 45: Hàm số ln 2 3y x x nghịch biến trên khoảng 
 A. 
5
0;
2
. B. 0; . C. 
3 5
;
2 2
. D. 
3
;
2
. 
Câu 46: Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 1x y , tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
22 2 22 1 2 2 2P y x y y y bằng 
 A. 
13 2
4
. B. 3 . C. 3 3 . D. 
13 3
4
. 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết 4 3AC a , 4BD a , 2 2SD a 
và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 
 A. 
5 21
7
a . B. 
4 21
7
a . C. 
3 21
7
a . D. 
2 21
7
a . 
Câu 48: Cho hình nón có chiều cao bằng 4a . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo 
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 29 3a . Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 
 A. 
3100
3
a 
. B. 
380
3
a 
. C. 330a 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_116_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf