Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 115) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. .
B. .
C.
D. .

Câu 20: Gọi là bán kính, là diện tích mặt cầu và là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 21: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 4660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 115) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 115) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 115) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 115 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Bất phương trình: 
3
1
2
x
 có tập nghiệm là 
 A. 0; 1 . B. ;0 . C. 0; . D. 1; . 
Câu 2: Hàm số 
e
4y x xác định khi và chỉ khi 
 A. ; 4x . B. 0;x . C. 4;x . D. 4x . 
Câu 3: Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB a , 2AC a , cạnh bên SA vuông góc với 
đáy và 3SA a . Thể tích khối chóp .S ABC bằng 
 A. 33a . B. 3a . C. 36a . D. 32a . 
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 22 3y x x và trục hoành là 
 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 
Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD có SB ABCD (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng SD và m...h khối cầu. Công thức nào sau sai ? 
 A. 3 .V S R . B. 3
4
3
V R . C. 2S R . D. 24S R . 
Câu 21: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 4f x x x song song với đường thẳng 9 5y x là 
 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 21 1y x m x mx đạt cực tiểu tại 1x ? 
 A. 2m . B. 0m . C. 1m . D. 1m . 
2
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 115 
Câu 23: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được 
chọn có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
8
65
. B. 
7
11
. C. 
29
65
. D. 
6
11
. 
Câu 24: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lăng trụ ngũ giác. Khi đó S M C Đ 
bằng 
 A. 18S . B. 2S . C. 14S . D. 12S . 
Câu 25: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , 2AA a . Biết rằng hình chiếu 
vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 3 3a . B. 
32 3
3
a
. C. 
3 6
2
a
. D. 
34 2
3
a
. 
Câu 26: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn có diện tích 
là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 
 A. 1. B. 
2
4
. C. 
2
2
. D. 2 . 
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 
Câu 28: Cho 2 số thực ,a b biết 0 1b a . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. log 1 logb aa b . B. log 1 loga bb a . C. log log 1a bb a . D. 1 log loga bb a . 
Câu 29: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , 2AB AC a , 120BAC  . Mặt bên SAB là 
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp .S ABC là 
 A. 
3
2
a
V . B. 
3
8
a
V . C. 3V a . D. 32V a . 
Câu 30: Biểu thức T 
1
10 53 15
2
3 233
.
.
a a a
a a a
 (với 0, 1a a ) rút gọn là 
 A. T 1a . B. T 
1
1a 
. C. T 
1
1a 
. D. T 
3
1
1a 
. 
Câu 31: Số nghiệm của phương trình 23 3log 6 log 2 1x x là 
 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 
Câu 32: Tâm các mặt...là [ ; ]m a b , khi đó 2a b bằng 
 A. 10 . B. 2 . C. 8 . D. 6 . 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 115 
Câu 41: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là 
hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo ). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể 
tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt của vỏ kẹo. 
 A. 236 cm . B. 232 cm . C. 264 cm . D. 224 cm . 
Câu 42: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là 
 A. 
4 3
3
R
. B. 
2 3
3
R
. C. 
3
3
R
. D. 3R . 
Câu 43: Đặt 2log 5 a , tính giá trị của 4log 1250 theo a . 
 A. 
1 4
2
a 
. B. 2 1 4a . C. 
1 4
2
a 
. D. 2 1 4a . 
Câu 44: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các 
cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích 
của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 1
2
5
V V . 
 A. 
1 41
4
x
 . B. 
1 33
4
x
 . C. 
5 665
20
x
 . D. 
1
2
x . 
Câu 45: Hàm số 2 ln 1 2y x x đồng biến trên khoảng 
 A. 
1
0;
2
. B. 
1
;
2
. C. 0; . D. ; 0 . 
Câu 46: Cho các số thực ,a b thỏa mãn: 2 2 1a b , tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 22 22 2 2 2 1P a a a a b bằng 
 A. 
12 2 3
3
. B. 3 . C. 
13 4 3
4
. D. 3 . 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết 2 3AC a , 2BD a , 2SD a 
và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 
 A. 
2 21
7
a . B. 
21
3
a . C. 
2 21
3
a . D. 
21
7
a . 
Câu 48: Cho hình nón có chiều cao là 10a . Một mặt phẳng P đi qua đỉnh S của hình nón và cắt đường tròn 
đáy của hình nón tại hai điểm A , B sao cho tam giác SAB có diện tích bằng 
240 23
3
a
. Biết rằng góc giữa 
mặt phẳng P và mặt đáy của hình nón là 60 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 
 A. 
3320
3
a 
. B

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_115_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf