Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 114) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết . Thể tích của khối chóp bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 7: Đạo hàm của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 8: Cho hình chóp (xem hình dưới), góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 114) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 114) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 114) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 114 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Một cấp số nhân có 1 23, 6u u . Công bội của cấp số nhân đó là 
 A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 9. 
Câu 2: Khối trụ có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối trụ là 
 A. 2
1
3
V r h . B. 
2
3
V rh . C. 2V r h . D. 2V rh . 
Câu 3: Hàm số 4 24 3y x x nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? 
 A. 0; . B. ; . C. ; 2 . D. 0; 2 . 
Câu 4: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ? 
 A. 2
4
3
V R . B. 24S R . C. 3 .V S R . D. 2
4
3
V
R
R
 . 
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số 4 2...
 xác định khi và chỉ khi 
 A. 3;x . B. 0;x . C. 3x . D. ; 3x . 
Câu 20: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện ? 
 A. . B. . C. . D. . 
4
2
y
x
O
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 114 
Câu 21: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2f x x x song song với đường thẳng 9 2y x là 
 A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . 
Câu 22: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn C biết 
khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 2 . Diện tích của hình tròn C là 
 A. 2 . B. 8 . C. . D. 4 . 
Câu 23: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được chọn 
có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
21
220
. B. 
7
44
. C. 
7
11
. D. 
4
11
. 
Câu 24: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 4y x mx m đồng biến trên khoảng 0 ; 4 là 
 A. 0m . B. 2m . C. 4m . D. 2 0m . 
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 . 
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 23y x x mx đạt cực tiểu tại 2x ? 
 A. 0m . B. 0m . C. 0m . D. 0m . 
Câu 27: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều, 4AA a . Biết rằng hình chiếu vuông góc của 
A lên ABC là trung điểm M của BC , 2A M a . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 316 3a . B. 
38 3
3
a
. C. 
316 3
3
a
. D. 38 3a . 
Câu 28: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? 
 A. Hình lập phương. B. Tứ diện đều. 
 C. Lăng trụ lục giác đều. D. Bát diện đều. 
Câu 29: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
2
6
x
f x
x x
 là 
 A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 
Câu 30: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 
3
2
a
SD , hình chiếu vuông góc của 
S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD . 
 A. 
3
3
a
. B. 
3
2
a
. C. 
32
3
a
. D. 
3
4
a
. 
Câu 31: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện. Khi đó S M C Đ bằng 
... với bán kính bằng 1 cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là 
hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể 
tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt xung quanh của vỏ kẹo. 
 A. 236 cm . B. 212 cm . C. 224 cm . D. 248 cm . 
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 3 2 2y x mx m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có 
hoành độ lập thành cấp số cộng. 
 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . 
Câu 43: Cho mặt cầu đường kính 2AB R . Mặt phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt 
cầu theo đường tròn C . Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất? 
 A. 
2
3
R
h . B. 
4
3
R
h . C. h R . D. 
3
R
h . 
Câu 44: Cho các số thực ,x y thỏa mãn: 2 2 1x y , tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
22 2 22 1 2 2 2P y x y y y bằng 
 A. 3 . B. 
13 2
4
. C. 
13 3
4
. D. 3 3 . 
Câu 45: Cho log ; loga bx x  . Khi đó 2 3logab x bằng 
 A. 
3
2
 
  
. B. 
3
2  
. C. 
 3
2
 
 
. D. 
2
 
  
. 
Câu 46: Hàm số ln 2 3y x x nghịch biến trên khoảng 
 A. 
5
0;
2
. B. 0; . C. 
3 5
;
2 2
. D. 
3
;
2
. 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt thuộc các 
cạnh SA , SD sao cho 3 2 ; 3 2SM SA SN SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại 
Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 
1
1
2
V V . 
 A. 
1
2
x . B. 
1 41
4
x
 . C. 
2 58
6
x
 . D. 
1 33
4
x
 . 
Câu 48: Cho biểu thức
 2
2
2 4 6 4 2 2 4 2 12 5 4log log log 2
3
a aa
z y
P xy y x y x z x y z
 . Với 1a , 
1y thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi 0a a và 1 1 1; ; ; ;x y z x y z hoặc 2 2 2; ; ; ;x y z x y z . Hãy 
tính 2 20 1 1 1 2 2 221 22 8S a b x y z x y z . 
 A. 42 . B. 42 . C. 37 . D. 44 . 
Câu 49: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 4S . Giá trị lớn nhất của thể tíc

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_114_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf