Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 113) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 1: Cho cấp số cộng . Tính công sai .
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Khối nón có bán kính đáy và đường cao khi đó thể tích khối nón là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 113) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 113) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 113) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 113 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Cho cấp số cộng nu có 1 3u , 2 3u . Tính công sai d . 
 A. 6d . B. 8d . C. 7d . D. 5d . 
Câu 2: Khối nón có bán kính đáy r và đường cao h khi đó thể tích khối nón là 
 A. 2V r h . B. 
2
3
V rh . C. 2
1
3
V r h . D. 2V rh . 
Câu 3: Hàm số 4 28 5y x x đồng biến trên khoảng nào sau đây ? 
 A. ; 2 . B. ; 0 . C. 0; . D. ; . 
Câu 4: Gọi R là bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai ? 
 A. 3 .V S R . B. 2S R . C. 24S R . D. 3
4
3
V R . 
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số 4 22 3y x x là 
 A. 0 .... . 
Câu 20: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? 
 A. B. C. . D. 
Câu 21: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 4f x x x song song với đường thẳng 9 5y x là 
 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 
Câu 22: Một khối cầu có bán kính bằng 2 , một mặt phẳng cắt khối cầu đó theo một hình tròn có diện tích 
là 2 . Khoảng cách từ tâm khối cầu đến mặt phẳng bằng 
4
2
y
x
O
2
2
y
xO
 Trang 3/5 - Mã đề thi 113 
 A. 
2
4
. B. 
2
2
. C. 2 . D. 1. 
Câu 23: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được 
chọn có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
29
65
. B. 
8
65
. C. 
7
11
. D. 
6
11
. 
Câu 24: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 2y x mx m nghịch biến trên khoảng 0 ; 6 là 
 A. 6m . B. 0 6m . C. 3m . D. 3m . 
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 21 1y x m x mx đạt cực tiểu tại 1x ? 
 A. 1m . B. 2m . C. 1m . D. 0m . 
Câu 27: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , 2AA a . Biết rằng hình chiếu 
vuông góc của A lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ .ABC A B C là 
 A. 
3 6
2
a
. B. 
32 3
3
a
. C. 3 3a . D. 
34 2
3
a
. 
Câu 28: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ? 
 A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. 
 C. Khối chóp lục giác đều. D. Khối lăng trụ tam giác đều. 
Câu 29: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2
2
( )
4 3
x
f x
x x
 là 
 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 30: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , 2AB AC a , 120BAC  . Mặt bên SAB là 
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp .S ABC là 
 A. 3V a . B. 32V a . C. 
3
8
a
V . D. 
3
2
a
V . 
Câu 31: Gọi M , C , Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lăng trụ ngũ giác. Khi đó S M C Đ 
bằng 
 A. 14... để làm nên cái ly đó (kết quả gần đúng nhất). 
 A. 3753982, 24 mm . B. 3118877,87 mm . C. 3753600 mm . D. 3118817,62 mm . 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 113 
Câu 41: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là 
hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo ). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể 
tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt của vỏ kẹo. 
 A. 236 cm . B. 264 cm . C. 232 cm . D. 224 cm . 
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số 3 2 22 3y x mx m cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có 
hoành độ lập thành cấp số cộng. 
 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 . 
Câu 43: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là 
 A. 
4 3
3
R
. B. 
2 3
3
R
. C. 
3
3
R
. D. 3R . 
Câu 44: Cho các số thực ,a b thỏa mãn: 2 2 1a b , tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 22 22 2 2 2 1P a a a a b bằng 
 A. 3 . B. 
12 2 3
3
. C. 3 . D. 
13 4 3
4
. 
Câu 45: Đặt 2log 5 a , tính giá trị của 4log 1250 theo a . 
 A. 
1 4
2
a 
. B. 2 1 4a . C. 
1 4
2
a 
. D. 2 1 4a . 
Câu 46: Hàm số 2 ln 1 2y x x đồng biến trên khoảng 
 A. 
1
0;
2
. B. 
1
;
2
. C. 0; . D. ; 0 . 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các 
cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích 
của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 1
2
5
V V . 
 A. 
1
2
x . B. 
1 41
4
x
 . C. 
5 665
20
x
 . D. 
1 33
4
x
 . 
Câu 48: Cho biểu thức
 2
2
2 4 6 4 2 2 4 2
1
8 3 4
log log log 2
2
a a
a
z y
P xy y x y x z x y z
 . Với 1a , 
1y thì P đạt giá trị nhỏ nhất bằng b khi 0a a và 1 1 1; ; ; ;x y z x y z hoặc 2 2 2; ; ; ;x y z x y z . Hãy 
tính 2 20 1 1 1 2 2 220 21 4S a b x y z x y z . 
 A. 41 . B. 42 . C. 38 . D. 40 . 
Câu 49: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích t

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_113_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf