Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 103) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 17: Cho hình chóp có tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp bằng
A.
B. .
C.
D. .

Câu 18: Đường thẳng là tiệm cận của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
B. .
C.
D. .

Câu 19: Cho hình trụ có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A. .
B.
C. .
D. .

pdf 5 trang Lệ Chi 25/12/2023 4280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 103) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 103) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Toán 12 (Mã đề 103) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/5 - Mã đề thi 103 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 23a và chiều cao bằng 5a . Thể tích của khối chóp bằng 
 A. 36a . B. 315a . C. 35a . D. 38a . 
Câu 2: Cho , ,a b c là các số dương, 1a . Đẳng thức nào sau đây đúng? 
 A. log . .loga ab c b c . B. log . log loga a ab c b c . 
 C. log . log loga a ab c b c . D. log . log .loga a ab c b c . 
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
2 3
1
x
y
x
 trên đoạn  0;3 bằng 
 A. 2 . B. 
3
4
. C. 
3
2
. D. 3 . 
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng .ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 2AB a và 
3A.... 
Câu 20: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ? 
 A. . B. C. D. 
2
2
y
xO
4
2
y
x
O
 Trang 3/5 - Mã đề thi 103 
Câu 21: Biểu thức T 
1
10 53 15
2
3 233
.
.
a a a
a a a
 (với 0, 1a a ) rút gọn là 
 A. T 
3
1
1a 
. B. T 
1
1a 
. C. T 1a . D. T 
1
1a 
. 
Câu 22: Tất cả các giá trị của m sao cho hàm số 3 23 2y x mx m nghịch biến trên khoảng 0 ; 6 là 
 A. 6m . B. 0 6m . C. 3m . D. 3m . 
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông, đường chéo 2BD a . Tam giác SAC vuông cân tại S 
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đó là 
 A. 34 3a . B. 3a . C. 
34
3
a 
. D. 34 a . 
Câu 24: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 21 1y x m x mx đạt cực tiểu tại 1x ? 
 A. 2m . B. 1m . C. 0m . D. 1m . 
Câu 25: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , 2AB AC a , 120BAC  . Mặt bên SAB là 
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp .S ABC là 
 A. 
3
8
a
V . B. 3V a . C. 
3
2
a
V . D. 32V a . 
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 23 3log 6 log 2 1x x là 
 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 
Câu 27: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ? 
 A. Khối tứ diện đều. B. Khối lăng trụ tam giác đều. 
 C. Khối bát diện đều. D. Khối chóp lục giác đều. 
Câu 28: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2
2
( )
4 3
x
f x
x x
 là 
 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 
Câu 29: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 8 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được 
chọn có ít nhất 2 quả xanh là 
 A. 
8
65
. B. 
7
11
. C. 
6
11
. D. 
29
65
. 
Câu 30: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 4f x x x song song với đường thẳng 9 5y x là 
 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: 
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là 
 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. 
Câu 32: Cho lăng trụ .ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , 2AA a . B... . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 
 A. 
3640
3
a 
. B. 
3160
3
a 
. C. 
3320
3
a 
. D. 
31280
3
a 
. 
Câu 41: Cho hình chóp ngũ giác đều có tổng diện tích tất cả các mặt là 9S . Giá trị lớn nhất của thể tích khối 
chóp ngũ giác đều đã cho có dạng 
10
max
tan 36
a
V
b

, trong đó *,a b  , 
a
b
 là phân số tối giản. Hãy tính 
T a b . 
 A. 29 . B. 31. C. 30 . D. 28 . 
Câu 42: Một loại kẹo có hình dạng là khối cầu với bán kính bằng 1cm được đặt trong vỏ kẹo có hình dạng là 
hình chóp tứ giác đều (các mặt của vỏ tiếp xúc với kẹo ). Biết rằng khối chóp đều tạo thành từ vỏ kẹo đó có thể 
tích bé nhất, tính tổng diện tích tất cả các mặt của vỏ kẹo. 
 A. 232 cm . B. 264 cm . C. 236 cm . D. 224 cm . 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 103 
Câu 43: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các 
cạnh SA , SD . Mặt phẳng chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt 
SQ
x
SB
 , 1V là thể tích 
của khối chóp .S MNPQ , V là thể tích của khối chóp .S ABCD . Tìm x để 1
2
5
V V . 
 A. 
5 665
20
x
 . B. 
1 41
4
x
 . C. 
1 33
4
x
 . D. 
1
2
x . 
Câu 44: Điều kiện để phương trình 212 3 0x x m có nghiệm là [ ; ]m a b , khi đó 2a b bằng 
 A. 6 . B. 8 . C. 2 . D. 10 . 
Câu 45: Cho các số thực ,a b thỏa mãn: 2 2 1a b , tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
2 22 22 2 2 2 1P a a a a b bằng 
 A. 3 . B. 
13 4 3
4
. C. 
12 2 3
3
. D. 3 . 
Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x trên và đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ. 
Hỏi phương trình 6 2
1 1 1 1 7 1
cos2 sin sin 2 0
2 2 3 4 24 2
f x x x f
 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 
; 2
6
 ? 
 A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 1. 
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết 2 3AC a , 2BD a , 2SD a 
và SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 
 A. 
21
3
a . B. 
2 21
3
a . C. 
2 21
7
a . D. 
21
7
a . 
Câu 4

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_toan_12_ma_de_103_nam_hoc_2020_202.pdf
  • pdfdap an toan.pdf