Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 94: Alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được
gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A. Aabb. B. aabb. C. AABb. D. AaBb.
Câu 95: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 thành NH4 ?
A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 96: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây
có đường kính 30 nm?
A. Sợi siêu xoắn. B. Sợi cơ bản.
C. Crômatit. D. Sợi chất nhiễm sắc.
Câu 97: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo.
B. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
C. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
D. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
Câu 98: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện
quá trình dịch mã?
A. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. B. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’.
C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’.
Câu 99: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể
làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế?
A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen Z.
C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen R.
Câu 100: Trong 1 chu kì tim ở thú, pha nào sau đây máu được tim tống vào động mạch?
A. Pha dãn chung. B. Pha dãn tâm thất.
C. Pha co tâm nhĩ. D. Pha co tâm thất.
Câu 101: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là
A. 10. B. 30. C. 21. D. 60.
Câu 102: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến điểm.
gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A. Aabb. B. aabb. C. AABb. D. AaBb.
Câu 95: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa N2 thành NH4 ?
A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 96: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây
có đường kính 30 nm?
A. Sợi siêu xoắn. B. Sợi cơ bản.
C. Crômatit. D. Sợi chất nhiễm sắc.
Câu 97: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo.
B. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
C. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
D. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
Câu 98: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện
quá trình dịch mã?
A. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. B. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’.
C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’.
Câu 99: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể
làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế?
A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen Z.
C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen R.
Câu 100: Trong 1 chu kì tim ở thú, pha nào sau đây máu được tim tống vào động mạch?
A. Pha dãn chung. B. Pha dãn tâm thất.
C. Pha co tâm nhĩ. D. Pha co tâm thất.
Câu 101: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là
A. 10. B. 30. C. 21. D. 60.
Câu 102: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến điểm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 206 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 81: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? A. aaBb. B. AaBb. C. AAbb. D. AaBB. Câu 82: Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở A. NST giới tính Y. B. ti thể hoặc lục lạp. C. NST giới tính X. D. NST thường. Câu 83: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Giun đất. B. Tôm sông. C. Châu chấu. D. Ếch đồng. Câu 84: Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác...của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm? A. Sợi siêu xoắn. B. Sợi cơ bản. C. Crômatit. D. Sợi chất nhiễm sắc. Câu 97: Khi nói về đặc điểm di truyền của gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính ở thú, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen trên X và Y đều có hiện tượng di truyền chéo. B. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái. C. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực. D. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái. Câu 98: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện quá trình dịch mã? A. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. B. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’. C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’. Câu 99: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế? A. Vùng O của opêron. B. Vùng mã hoá của gen Z. C. Vùng P của gen R. D. Vùng mã hoá của gen R. Câu 100: Trong 1 chu kì tim ở thú, pha nào sau đây máu được tim tống vào động mạch? A. Pha dãn chung. B. Pha dãn tâm thất. C. Pha co tâm nhĩ. D. Pha co tâm thất. Câu 101: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là A. 10. B. 30. C. 21. D. 60. Câu 102: Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST? A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến điểm. Câu 103: Một tế bào thể ba ở ruồi giấm khi đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST là A. 14. B. 18. C. 9. D. 7. Câu 104: Phép lai P: cây quả dẹt × cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Biết rằng tính trạng do 2 cặp gen quy định. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen quy định kiểu hình cây quả dẹt ở F1 là A. 2. B. 9. C. 3. D. 4. Câu 105: Một loài động... loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? A. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen. B. Nếu có phép lai thu được đời con: 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX. C. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. D. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới XY nhiều hơn ở giới XX. Câu 113: Một loài thực vật: cây G có kiểu gen Ab aB giao phấn với cây N dị hợp về 2 cặp gen đang xét, thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. B. Nếu cây G phát sinh 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 4 : 4 thì khoảng cách giữa các gen trên là 10cM. C. Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì cây N luôn có kiểu gen giống cây G. D. Cây N tự thụ phấn có thể thu được 9 loại kiểu gen ở đời con. Câu 114: Một loài động vật, xét cơ thể đực có kiểu gen D de E Ab X X ab giảm phân bình thường. Khoảng cách giữa gen A và gen b là 30cM, giữa gen D và gen e là 20cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử DEAbX phát sinh từ cơ thể này là A. 5%. B. 10%. C. 6%. D. 25%. Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này phân li độc lập. Tiến hành lai giữa cây thân cao, hoa đỏ (cây M) với các cây khác thu được kết quả sau: - Phép lai 1: Cây M × cây P, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 25%. - Phép lai 2: Cây M × cây Q, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phép la
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_sinh_hoc_12_ma_de_206_nam_hoc_2020.pdf
- dap an sinh hoc.pdf