Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 81: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Ếch đồng.
B. Giun đất.
C. Tôm sông.
D. Châu chấu.

Câu 82: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, nơi mà prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã là
A. vùng khởi động.
B. gen điều hòa.
C. vùng vận hành.
D. các gen cấu trúc.

Câu 83: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại ađênin của mạch mã gốc liên kết với nuclêôtit loại nào của môi trường nội bào?
A. Uraxin.
B. Xitôzin.
C. Guanin.
D. Timin.

Câu 84: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen đã tạo ra các loại giao tử: . Tần số hoán vị gen giữa 2 gen này là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 85: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính ?
A. Sợi chất nhiễm sắc.
B. Sợi siêu xoắn.
C. Sợi cơ bản.
D. Crômatit.

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Sinh học 12 (Mã đề 204) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 204 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 81: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? 
 A. Ếch đồng. B. Giun đất. C. Tôm sông. D. Châu chấu. 
Câu 82: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, nơi mà prôtêin ức chế có thể liên 
kết làm ngăn cản sự phiên mã là 
 A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. 
 C. vùng vận hành. D. các gen cấu trúc. 
Câu 83: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại ađênin của mạch mã gốc liên kết với nuclêôtit loại nào của 
môi trường nội bào? 
 A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Timin. 
Câu ... trội hoàn toàn. D. số lượng con lai phải lớn. 
Câu 96: Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ADN mà không có ở mARN? 
 A. Timin. B. Uraxin. C. Guanin. D. Ađênin. 
Câu 97: Izôlơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’. Những phân tử 
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin izôlơxin tới ribôxôm để thực hiện 
quá trình dịch mã? 
 A. 3’AUU5’; 3’AUX5’; 3’AUA5’. B. 5’AAU3’; 5’GAU3’; 5’UAU3’. 
 C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UAU3’. D. 5’AUU3’; 5’AUA3’; 5’AUX3’. 
Câu 98: Một tế bào thể ba ở ruồi giấm khi đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng NST là 
 A. 18. B. 9. C. 7. D. 14. 
Câu 99: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? 
 A. Dung dịch MgCl2. B. Dung dịch NaCl. 
 C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ca(OH)2. 
Câu 100: Một loài có bộ NST 2n = 20. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là 
 A. 60. B. 30. C. 21. D. 10. 
Câu 101: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình opêron Lac ở E.coli, đột biến vùng nào có thể 
làm biến đổi cấu trúc của prôtêin ức chế? 
 A. Vùng P của gen R. B. Vùng O của opêron. 
 C. Vùng mã hoá của gen Z. D. Vùng mã hoá của gen R. 
Câu 102: Phép lai P: cây quả dẹt × cây quả dẹt, thu được F1 có tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả 
dài. Biết rằng tính trạng do 2 cặp gen quy định. Theo lí thuyết, số loại kiểu gen quy định kiểu hình cây quả dẹt 
ở F1 là 
 A. 2. B. 9. C. 3. D. 4. 
Câu 103: Một loài động vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 1 cặp NST thường. Theo lí thuyết, số loại kiểu 
gen dị hợp 2 cặp gen về các gen đang xét của loài này là 
 A. 9. B. 3. C. 4. D. 2. 
Câu 104: Trong 1 chu kì tim ở thú, pha nào sau đây máu được tim tống vào động mạch? 
 A. Pha co tâm thất. B. Pha dãn chung. 
 C. Pha co tâm nhĩ. D. Pha dãn tâm thất. 
Câu 105: Hiện tượng nào sau đây là thường biến? 
 A. Người bị hội chứng Đao. B. Người bị hội chứng Claiphentơ. 
 C. Người bị hội chứng Tớc nơ. D. Người bị nổi da gà...hân và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số tế bào vi khuẩn chỉ 
chứa 14N ở phân tử ADN vùng nhân trong thí nghiệm trên là bao nhiêu? 
 A. 18. B. 21. C. 42. D. 6. 
Câu 111: Một loài thực vật, xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp NST. Đột biến làm xuất hiện các 
dạng thể một. Cho biết không phát sinh đột biến khác. Theo lí thuyết, các thể một về các gen trên trong quần 
thể có số loại kiểu gen tối đa là 
 A. 8. B. 18. C. 54. D. 27. 
Câu 112: Ở một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Quần 
thể của loài này có tối đa 5 loại kiểu gen về tính trạng màu mắt. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Nếu có phép lai thu được đời con: 1 ♀ mắt trắng : 1 ♂ mắt đỏ thì NST giới tính của con cái là XX. 
 B. Phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ thu được đời con có tối đa 4 loại kiểu gen. 
 C. Gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. 
 D. Trong quần thể, kiểu hình mắt trắng gặp ở giới XY nhiều hơn ở giới XX. 
Câu 113: Một loài động vật, xét cơ thể đực có kiểu gen D de E
Ab
X X
ab
 giảm phân bình thường. Khoảng cách giữa 
gen A và gen b là 30cM, giữa gen D và gen e là 20cM. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử DEAbX phát sinh từ cơ thể 
này là 
 A. 25%. B. 10%. C. 6%. D. 5%. 
Câu 114: Một loài thực vật: cây G có kiểu gen 
Ab
aB
 giao phấn với cây N dị hợp về 2 cặp gen đang xét, thu được 
F1. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng và các alen trội là trội hoàn 
toàn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. 
 B. Nếu F1 có 3 loại kiểu hình thì cây N luôn có kiểu gen giống cây G. 
 C. Nếu cây G phát sinh 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 4 : 4 thì khoảng cách giữa các gen trên là 10cM. 
 D. Cây N tự thụ phấn có thể thu được 9 loại kiểu gen ở đời con. 
Câu 115: Alen B của sinh vật nhân sơ dài 306 nm, có tỉ lệ giữa ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_sinh_hoc_12_ma_de_204_nam_hoc_2020.pdf
  • pdfdap an sinh hoc.pdf