Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 205) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Câu 55: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Ag.
Câu 56: Metylamin có công thức là
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Câu 57: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí
X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 14,4. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 59: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CHCl.
Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Poli butađien.
C. Tơ tằm. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
D. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí.
Câu 62: Công thức của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 64: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Ag.
Câu 56: Metylamin có công thức là
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. CH3NH2.
Câu 57: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí
X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64
gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,0. B. 14,4. C. 18,0. D. 8,1.
Câu 59: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CHCl.
Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Poli butađien.
C. Tơ tằm. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
D. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí.
Câu 62: Công thức của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 64: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. KOH. D. HCl.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 205) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Hóa học 12 (Mã đề 205) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
Trang 1/4 - Mã đề thi 205 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,16 gam. B. 9,30 gam. C. 9,18 gam. D. 8,90 gam. Câu 42: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 22. B. 6. C. 11. D. 12. Câu 43: Số liên...ng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 9,0. B. 14,4. C. 18,0. D. 8,1. Câu 59: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CHCl. Câu 60: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Xenlulozơ. B. Poli butađien. C. Tơ tằm. D. Cao su thiên nhiên. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amino axit có tính chất lưỡng tính. B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng. D. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí. Câu 62: Công thức của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 64: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. NaCl. B. NaOH. C. KOH. D. HCl. Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6. Câu 66: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại? A. Fe(NO3)2. B. KNO3. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. Câu 67: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 68: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 1,30 gam. B. 0,65 gam. C. 1,08 gam. D. 2,16 gam. Câu 69: Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m t...ược khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 50,00%. B. 41,67%. C. 60,00%. D. 54,17%. Câu 75: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 76: Đốt cháy 8,84 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; Mx < MY) cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,84 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,84 gam E là A. 8,70. B. 7,10. C. 1,74. D. 1,46. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. (b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành nhiên liệu. (c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc nên được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương. (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 4/4 - Mã đề thi 205 Câu 78: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1:Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hyđrocacbon. (c) Dẫn khí
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_dot_1_mon_hoa_hoc_12_ma_de_205_nam_hoc_2020.pdf
- dap an hoa hoc.pdf