Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 112 (Có đáp án)

Câu 41: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành:

A. Liên kết p                                                        B. Hai liên kết p và một liên kết s

C. Liên kết s                                                        D. Hai liên kết s và một liên kết p

Câu 42: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.                                   B. HCOONa và CH3OH.

C. CH3COONa và C2H5OH.                               D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 43: Khi hoà tan NaHCO3 vào nước, dung dịch thu được có giá trị

A. pH >7                                                               B. pH không xác định được

C. pH =7                                                               D. pH <>

Câu 44: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường ?

A. Al                              B. Ba                              C. Ca                              D. Na

Câu 45: Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng:

A. Na2CO3                    B. NaHSO4                    C. Na2SO4                     D. NaNO3

Câu 46: Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ poliamit.                B. tơ axetat.                   C. tơ visco.                     D. tơ polieste.

Câu 47: Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?

A. Cacbon                      B. Magiê                        C. Photpho                     D. Metan

Câu 48: Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gí ?

A. giữ chúng trong lọ có đây nắp kín                   B. ngâm chúng trong rượu nguyên chất

C. ngâm chúng vào nước                                     D. ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 49: Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:

A. H2SO4 đặc, nguội.     B. H2SO4 đặc, nóng.      C. HCl                           D. HNO3 loãng.

Câu 50: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đolomit           B. quặng manhetit         C. quặng boxit               D. quặng pirit

Câu 51: Giải pháp nào sau đây  được sử dụng để điều chế Mg kim loại ?

A. cho Na vào dung dịch MgSO4                        B. điện phân dung dịch Mg(NO3)2

C. điện phân nóng chảy MgCl2                            D. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao

Câu 52: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là

A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.                             B. ancol bậc 2.

C. ancol bậc 3.                                                     D. ancol bậc 1.

doc 4 trang Lệ Chi 22/12/2023 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 112 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 112 (Có đáp án)

Đề thử Kỳ thi THPT QG năm 2018 môn Hóa học - Mã đề 112 (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU, TÂY HIẾU, CỜ ĐỎ
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
( Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi:KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 112
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197; I = 127; Ni = 59.
Câu 41: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành:
A. Liên kết p	B. Hai liên kết p và một liên kết s
C. Liên kết s	D. Hai liên kết s và một liên kết p
Câu 42: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.	B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C2H5OH.	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 43: Khi hoà tan .... CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
C. CH3CH2COOCH= CH2tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 57: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg và Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đkc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là
A. 25,95 gam	B. 38,93 gam	C. 103,85 gam	D. 77,86 gam
 NH3
Câu 58: Cho hình vẽ sau:
Hình vẽ bên thể hiện tính chất vật lí nào của anomiac?
A. tan nhiều trong nước B. nhẹ hơn không khí
C. có mùi khai D. là chất khí không màu
Nước có pha
 phenolphtalein
Câu 59: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,05	B. 0,0125	C. 0,0625	D 0,125
Câu 60: Cho 5 chất AlCl3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết tủa đều là Al:
A. 2 → 1 → 3 → 5 → 4 → 2. B. 2 → 5 → 3 → 1 → 4 → 2. 
C. 2 → 1 → 3 → 4 → 5 → 2. D. 2 → 5 → 1 → 3 → 4 → 2.
Câu 61: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là :
A. 46.	B. 68.	C. 45.	D. 85.
Câu 62: Nung 40,3 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, FeO, Fe2O3, MgO trong CO dư , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 13,44 lít khí CO2. Khối lượng kim loại trong Y là
A. 30,7.	B. 32,7.	C. 31,7.	D. 29,7.
Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím.
Quỳ tím chuyển màu hồng.
Y
Dung dịch iot.
Hợp chất màu xanh tím.
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Kết tủa Ag trắng.
T
Nước brom.
Kết tủa trắng.
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.	B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.	D. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng...6H5	C. C3H7COOC3H7 .	D. C2H5COOC4H9
Câu 71: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). 
Giá trị của x là
A. 0,10 mol.	B. 0,12 mol.	C. 0,13 mol.	D. 0,11 mol.
Câu 72: Hỗn hợp khí X gồm 0,6 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 16.	B. 8.	C. 24.	D. 0.
Câu 73: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam so với ban đầu thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.	B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3và Cu(NO3)2.	D. KNO3 và KOH.
Câu 74: Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là: A. 5,75%	 B. 10,00%	 C. 32,00%	 D. 17,98%
Câu 75: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 28. B. 35,0. C. 32. D. 30,0.
Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 

File đính kèm:

  • docde_thu_ky_thi_thpt_qg_nam_2018_mon_hoa_hoc_ma_de_112_co_dap.doc