Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học 10 Năm 2019 - Trường THPT Diễn Châu 5 (Có đáp án)

Câu 6(4 điểm):

1.Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dd MgSO4. Sau khi các pư xảy rahoàntoàn, thuđuợcm gam kếttủa. Giá trị của m là bao nhiêu ?

2. Cho 4,68gmộtkimloại M vàonướcdư, saukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđược 1,344 lítkhíH2(đktc). Xácđịnhkimloại M .

3.Cho 20,4 gam hỗnhợp X gồm Zn, Fe, Al tácdụngvới dung dịchHCldưthuđược 10,08 lítH2 ở đktc. Mặtkháccho 0,2 molhỗnhợp X tácdụngvừađủvới 6,16 lítCl2 ở đktc. Xácđịnhkhốilượngmỗikimloạitrong 20,4 gam hỗnhợp X?

Câu 7(3 điểm):Hòatan m gamhỗnhợpFeO,Fe(OH)2,FeCO3vàFe3O4( trongđóFe3O4chiếm1/3 tổngsố molhỗnhợp) vàodungdịchH2SO4đặc, nóng(dư),thuđược11,2 lít(đktc)hỗnhợpgồm CO2vàSO2(sảnphẩmkhửduynhấtcủaS+6) cótỉkhốisovới H2là 28. Tínhtổng mol H2SO4thamgiaphảnứng ?

docx 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 6520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học 10 Năm 2019 - Trường THPT Diễn Châu 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học 10 Năm 2019 - Trường THPT Diễn Châu 5 (Có đáp án)

Đề thi HSG cấp trường môn Hóa học 10 Năm 2019 - Trường THPT Diễn Châu 5 (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5
ĐỀCHÍNHTHỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM 2018 – 2019
Môn: Hóa Lớp 10
Thời gian 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 01 trang)
Câu 1(3điểm):
1.Nguyêntử X cócấuhình electron lớpngoàicùnglà3sx, nguyêntử Y cócấuhình electron lớpngoàicùnglà4s24py. Tổngsố electron lớpngoàicùngcủa 2 nguyêntửbằng 9. 
Viếtcấuhình electron củanguyêntử X, Y. Từđó, xácđịnhvịtrícủa X, Y trongbảngHTTH.
 2. Nguyêntửcủanguyêntố R ở trạngtháicơbảncótổngsốelectron ở cácphânlớp s là 7. Viếtcấuhình electron nguyêntửcủa R ở trạngtháicơbản, xácđịnhtênnguyêntố R.
Câu 2(3,0 điểm):
1. Cho 5 nguyêntố A, X, Y, Z, T theothứtựthuộc 5 ô liêntiếpnhautrongBảngtuầnhoàncácnguyêntốhóahọc, cósốhiệunguyêntửtăngdần. Tổngsốhạtmangđiệntrong 5 nguyêntửcủa 5 nguyêntốtrênbằng 100. 
	a) Xácđịnh 5 nguyêntốđãcho.
	b) Sắpxếpbánkínhcủacácnguyêntửvà ion sautheochiềutăngdần (cógiảithích): A2-; X-; Z+; T2+; Y.
2. Trongtựnhiên, nguyêntốClocó 2 đồngvịlà35Clvà37Cl. Nguyêntửkhốitrungbìn...a = 40, 
P = 31 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Ba = 137
Họvàtên:  SBD: .
Cánbộcoithikhônggiảithíchgìthêm
Đápán chi tiết Hóa 10
Câu 1
1
2đ
Theo gt: x+ 2+y = 9
x + y =7
+ x =1 => y = 6
CH e của: X: 1s22s22p63s1 => X: thuộc chu kỳ 3, nhóm IA.
CH e của Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p6 => Y: thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIA
+ x = 2 => y =5
CH e của: X: 1s22s22p63s2 => X: thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA.
CH e của Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5 => Y: thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA
 1.
1đ
a-Cấuhình electron nguyêntửvàtêncủa R:
 + Nếu R lànguyêntốthuộcnhóm A thìcấuhình e là
1s22s22p63s23p64s1 => R là kali (K)
 + Nếu R lànguyêntốthuộcnhóm B thìcấuhình e là
1s22s22p63s23p63d54s1 => R làCrom (Cr)
Hoặc :1s22s22p63s23p63d104s1 => R làĐồng ( Cu)
Câu 2: 
Ý
Đápán
1
(1,0 điểm)
Gọisốhạt proton của A là p
=>của X là p+1; của Y là p+2; của Z là p+3; của T là p+4
Theo bài ra ta có: 10p + 20 = 100 => p = 8.
=> A là 8O ; X là 9F ; Y là 10Ne ; Z là 11Na ; T là 12Mg
Cấu hình e của A: 1s2 2s2 2p4Do A +2eA2- =>Cấu hình e của A2- là 1s2 2s2 2p6
Cấu hình e của X: 1s2 2s2 2p5Do X + e X- =>Cấu hình e của X - là 1s2 2s2 2p6
Cấu hình e của Y: 1s2 2s2 2p6
Cấu hình e của Z: 1s2 2s22p63s1Do Z Z+ +1e =>Cấu hình e của Z+ là 1s2 2s2 2p6 
Cấu hình e của T: 1s2 2s22p63s2Do T T2+ +2e => Cấu hình e của T2+ là 1s2 2s2 2p6
Do A2-, X-, Y, Z+, T2+ đều có cùng cấu hình e (lớp vỏ giống nhau) nhưng điện tích hạt nhân của chúng lần lượt là 8+, 9+, 10+, 11+, 12+
Khi lực hút của hạt nhân càng lớn thì bán kính càng nhỏ 
=> Bán kính nguyên tử, ion biến đổi theo thứ tự sau:
T2+< Z+< Y < X-< A2-
2
(1,0 điểm)
Gọi x là % số nguyên tử của đồng vị 35Cl, ta có:
35,5 = => x= 75. 
Chọn số mol của HClOx = 1 mol => nCl = 1 mol 
=> số mol nguyên tử 35Cl = 0,75 mol.
Theo bài ta có: 
%m 35Cl = = 0,2612 => x= 4. 
CTPT hợp chất là : HClO4
3
(2,0 
điểm)
a) 5Na2SO3 + 6NaHSO4 + 2KMnO4→ 8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
b) (5x-2y)...4 g hỗn hợp X
Theo đầu bài 56x + 65y + 27z = 20,4 (I)
Fe + 2HClFeCl2 + H2 (1)
Zn + 2HClZnCl2 + H2 (2)
2Al + 6HCl2AlCl3 + 3H2 (3)
Từ 1, 2, 3 và đầu bài 
 (II)
Trong 0,2 mol hỗn hợp X số mol Fe, Zn, Al lần lượt là kx, ky, kz
kx + ky + kz = 0,2 (III)
2Fe + 3Cl22FeCl3 (4)
Zn + Cl2ZnCl2 (5)
2Al + 3Cl22AlCl3 (6)
 (IV)
Từ I, II, III, IV 
X = 0,2 molmFe= 11,2 gam
Y = 0,1 molmZn= 6,5 gam
Z = 0,1 molmAl= 2,7 gam
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 7
3,0 đ
 1- Các PTPU :
 2FeO + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2+ 4H2O (1)
 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2+ 6H2O (2)
 2FeCO3 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2+ CO2 + 4H2O (3)
 2 Fe3O4+ 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2+ 10H2O (4)
 Gọi x là số mol của Fe3O4
tổng số mol của FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 là 2x.
Theo 1,2,3,4 ta có số mol SO2 = ½ tổng số mol hỗn hợp =1,5x
Theo qui tắc chéo SO2= 64 12
 56
 CO2 = 44 8
Vì số mol hỗn hợp = 0,5=> Ta có số mol SO2 = 0,3 mol
Vậy ta có 1,5x = 0,3 => x = 0,2 mol
Theo 1,2,3 ta có tổng số mol H2SO4 phản ứng = số mol (FeO, Fe(OH)2 và FeCO3 ) . 2 = 2x . 2 = 0,8 mol
Theo 4 ta có số mol H2SO4 phản ứng = số mol Fe3O4 .5 = 1,0 mol
 Vậy tổng số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là 1,8 mol
( học sinh có thể tính theo số mol Fe = (số mol Fe : 2). 3 + số mol SO2)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ

File đính kèm:

  • docxde_thi_hsg_cap_truong_mon_hoa_hoc_10_nam_2019_truong_thpt_di.docx