Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Tiếng Trung - Mã đề 001
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 感受 là: ______.
A. ɡǎnshòu B. ɡǎnshǒu C. ɡānshòu D. ɡānshǒu
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 农村 là: nónɡ______ūn.
A. z B. l C. c D. d
Câu 3: 我们真______地希望看到老师欣喜的笑容。
A. 诚 B. 成 C. 盛 D. 城
Câu 4: 前两天的篮球比赛______个队赢了?
A. 谁 B. 怎么 C. 什么 D. 哪
Câu 5: 她妈妈住院了,她每天都要往医院跑两______。
A. 番 B. 场 C. 顿 D. 趟
Câu 6: 这个房间的墙上一直挂______一幅山水画儿。
A. 的 B. 过 C. 着 D. 了
Câu 7: 小张,你买笔记本电脑还是买手机______?
A. 吧 B. 地 C. 呢 D. 得
Câu 1: Phiên âm đúng của từ 感受 là: ______.
A. ɡǎnshòu B. ɡǎnshǒu C. ɡānshòu D. ɡānshǒu
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 农村 là: nónɡ______ūn.
A. z B. l C. c D. d
Câu 3: 我们真______地希望看到老师欣喜的笑容。
A. 诚 B. 成 C. 盛 D. 城
Câu 4: 前两天的篮球比赛______个队赢了?
A. 谁 B. 怎么 C. 什么 D. 哪
Câu 5: 她妈妈住院了,她每天都要往医院跑两______。
A. 番 B. 场 C. 顿 D. 趟
Câu 6: 这个房间的墙上一直挂______一幅山水画儿。
A. 的 B. 过 C. 着 D. 了
Câu 7: 小张,你买笔记本电脑还是买手机______?
A. 吧 B. 地 C. 呢 D. 得
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Tiếng Trung - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo THPT QG Năm 2018 môn Tiếng Trung - Mã đề 001
Trang 1/3 - Mã đề thi 001 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 03 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Mã đề thi 001 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 1: Phiên âm đúng của từ 感受 là: ______. A. ɡǎnshòu B. ɡǎnshǒu C. ɡānshòu D. ɡānshǒu Câu 2: Phiên âm đúng của từ 农村 là: nónɡ______ūn. A. z B. l C. c D. d Câu 3: 我们真______地希望看到老师欣喜的笑容。 A. 诚 B. 成 C. 盛 D. 城 Câu 4: 前两天的篮球比赛______个队赢了? A. 谁 B. 怎么 C. 什么 D. 哪 Câu 5: 她妈妈住院了,她每天都要往医院跑两______。 A. 番 B. 场 C. 顿 D. 趟 Câu 6: 这个房间的墙上一直挂______一幅山水画儿。 A. 的 B. 过 C. 着 D. 了 Câu 7: 小张,你买笔记本电脑还是买手机______? A. 吧 B. 地 C. 呢 D. 得 Câu 8: 他在工作______做出了突出的成绩,受...直受不了了。 A. 受冤枉 B. 受伤害 C. 被欺骗 D. 被抛弃 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) theo nội dung bài đọc, từ câu 36 đến câu 40. 老鹰是世界上寿命最长的鸟类,它一生的年龄可达 70 岁。要活那么长的寿命,它在 40 岁时必须做出困难却重要的决定。 当老鹰活到 40 岁时,它的爪子开始老化,无法有效地抓住猎物。它的尖嘴变得又长又 弯,几乎碰到胸膛。它的翅膀变得十分沉重,因为它的羽毛长得又浓又厚,使得飞翔十分 吃力。那时候它只有两种选择:等死或经过一个十分痛苦的更新过程。 那是 150 天漫长的操练。 它必须很努力地飞到山顶,在悬崖上筑巢,停留在那里,不得飞翔。老鹰首先用它的 尖嘴击打岩石,直到完全脱落,然后静静地等候新的尖嘴长出来。它会用新长出的尖嘴把 指甲一根一根地拔出来。当新的指甲长出来后,它便把羽毛一根一根地拔掉。5 个月以后, 新的羽毛长出来了,老鹰开始飞翔,重新得力再过 30 年的岁月。 Trang 3/3 - Mã đề thi 001 在我们的生命中,有时候我们必须做出困难的决定,开始一个更新的过程。我们必须 把旧的习惯、旧的传统抛弃,使我们可以重新飞翔。只要愿意放下旧的包袱,愿意学习新 的技能,我们就能发挥自己的潜能,创造新的未来。我们需要的是洗心革面,需要的是自 我改革的勇气与再生的决心。 (刘超英,《HSK 汉语水平考试速成强化教程》,北京语言大学出版社,2013年) Câu 36: 根据文中的内容,老鹰 40 岁时: A. 翅膀很有力 B. 爪子很锋利 C. 尖嘴不便使用 D. 无法抓住猎物 Câu 37: 老鹰努力飞到山顶是为了: A. 自找苦吃 B. 毁灭自己 C. 练习飞翔 D. 准备新生 Câu 38: 老鹰要用多长时间来完成它的更新过程? A. 近 30 年 B. 近 40 年 C. 近半年 D. 近 70 年 Câu 39: 关于老鹰,下面哪一项正确? A. 40 岁以后羽毛更漂亮了 B. 老鹰飞到山顶要五个月的时间 C. 在山顶的过程非常痛苦 D. 努力让它自己的爪子变得更长 Câu 40: 文中“洗心革面”的意思是: A. 痛下决心,勇于创新 B. 学习一种新技能 C. 克服困难,勇于创造 D. 发挥自己的潜能 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong bài đọc sau, từ câu 41 đến câu 50. 有一个盲人在夜晚走路时,手里总是提着一个明亮的灯笼,别人看了很好奇就问他: “你自己看不见,为什么还要提灯笼走路?”那盲人满心欢喜地说:“这个 (41)______很 简单,我提灯笼并不是为了自己照路,而是为了让别人容易看到我,不会误撞到我,这样 就可以(42)______自己的安全,也等于帮助自己。” 有一次,我搭朋友的车,就借花献佛,再将这则故事叙述一遍(43)______他分享。朋 友听后,颇有同感,又以自己的(44)______经验加以佐证。他说:“以前我开车经过隧道, 总是不喜欢开车灯。一来隧道不长,里面光线还不差;二来(45)______麻烦,认为实在没有 必要开开关关。不料有一天(46)______迎面而来的大卡车撞了个正着,险些命丧黄泉。后来 我才觉悟到,开车灯是给对方看的,因为车子经过隧道时,是从亮处进入暗处,视觉难免 (47)______不过来,如果对面来车不开灯,那实在太危险了!” 世上的朋友,在漫漫的人生道路(48)______,自己走路是多么孤寂与危险,旦夕祸福, 没有人知道你从何处来,又往何处去。(49)______能学学提灯笼的盲人,为别人照路,也照 亮自己。(50)______帮助和关怀别人,别人也就帮得到你,所谓“为善至乐”就是这个意思 吧! (梁鸿雁,《HSK 最新模拟试题集》,北京语言大学出版社,2008 年) Câu 41: A. 道理 B. 事理 C. 理解 D. 理论 Câu 42: A. 保持 B. 保护 C. 保卫 D. 保留 Câu 43: A. 与 B. 叫 C. 对 D. 让 Câu 44: A. 实事 B. 事实 C. 实践 D. 实际 Câu 45: A. 算 B. 找 C. 丢 D. 嫌 Câu 46: A. 向 B. 为 C. 被 D. 于 Câu 47: A. 调谐 B. 调整 C. 调和 D. 调制 C
File đính kèm:
- de_tham_khao_thpt_qg_nam_2018_mon_tieng_trung_ma_de_001.pdf