Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 30 trang Cao Minh 28/04/2025 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 ĐỀ
 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI
 TỔ 13
Câu 1. [1D2-2.1-1] Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 8 ghế ?
 3 3
 A. C8 . B. A8 . C. 3!. D. 8.7.6 .
Câu 2. [1D3-3.3-1] Cho cấp số cộng un có u1 2 , S2 5 . Tìm công sai d của cấp số cộng trên.
 3
 A. 2 . B. 3. C. 1. D. .
 2
Câu 3. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
 A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 5;1 . D. 3; 
Câu 4. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
 Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
 A. x 3. B. x 0 . C. x 2. D. x 1
Câu 5. [2D1-2.2-1] Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu f ¢(x) như sau: SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị?
 A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
 2x 3
Câu 6. [2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
 x 2
 A. y 2 . B. y 2 . C. x 2. D. x 2 .
Câu 7. [2D1-5.1-2] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
 x 2 x 1 x x 1
 A. y . B. y . C. y . D. y .
 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 8. [2D1-5.4-2] Biết rằng đồ thị hàm số y= x3 - 4x2 + 5x- 1 cắt đồ thị hàm số y= 1 tại hai điểm 
 phân biệt A và B .Tính độ dài đoạn AB .
 A. AB = 2 . B. AB = 3 . C. AB= 2 2 .D. AB = 1 .
 a 
Câu 9. [2D2-3.2-1] Với a là số thực dương tuỳ ý, log4 bằng
 16 
 log a 1
 A. log a 2 . B. log a 2 . C. 4 . D. log a .
 4 4 2 4 2
Câu 10. [2D2-2.2-1] Đạo hàm của hàm số y 4x là
 4x
 A. y 4x.ln 4 . B. y . C. y 2x . D. y x.2x 1 .
 ln 4
Câu 11. [2D1-5.3-2] Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên 
 như sau SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 2 có ba nghiệm thực 
 phân biệt?
 A. m 3;5 . B. m 3;5 .C. m 2;4 .D. m 2; 4 .
Câu 12. [2H3-2.2-1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 
 x 1 2y 4 1 z
 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
 2 6 3
 A. 2;6;3 .B. 2;6; 3 .C. 2;3;3 . D. 2;3; 3 .
Câu 13. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log3 x + 2 = 3: 
 A. 3 . B. 25 . C. 1. D. 7 .
Câu 14. [2D3-1.1-1] Cho hàm số f (x)= 5x4 - 3x2 + 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào 
 đúng?
 A. ò f (x)dx = 20x3 - 6x + c . B. ò f (x)dx = x5 - x3 + c .
 C. ò f (x)dx = x5 - x3 + 2x + c .D. ò f (x)dx = 20x3 - 6x + 2 .
 x
Câu 15. [2D3-1.1-1] Cho hàm số f (x) sin . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 5
 1 x x
 A. f (x)dx cos C .B. f (x)dx 5cos C .
 5 5 5
 x 1 x
 C. f (x)dx 5cos C . D. f (x)dx cos C .
 5 5 5
 3 3 4
Câu 16. [2D3-2.1-1] Nếu f (x)dx 7 và f (x)dx 1 thì f (x)dx bằng
 0 4 0
 A. 8. B. 6 . C. 8 . D. 6 .
 6 2
Câu 17. [2D3-2.2-2] Cho f x dx 12 . Tính I f 3x dx.
 0 0
 A. I 5 .B. I 36 . C. I 4 . D. I 6 . SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
Câu 18. [2D4-1.1-1] Cho số phức z 2i 3 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z ?
 A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
 C. Phần thực bằng 2i và phần ảo bằng 3 D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
Câu 19. [2D4-2.2-1] Cho hai số phức z 2 7i, w 5i 1. Số phức liên hợp của số phức z w là: 
 A. 3 12i . B. 3 12i . C. 3 6i .D. 3 6i .
Câu 20. [2D4-1.2-1] Cho số phức z 2021 2022i . Trên mặt phẳng tọa độ, tung độ điểm biểu diễn số 
 phức z là:
 A. 2022i . B. 2021. C. 2022 . D. 2021.
Câu 21. [2H1-3.2-2] Một khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 . 
 Thể tích của khối chóp S.ABC là
 4 3 2 3
 A. V . B. V . C. V 3 . D. V 2 3 .
 3 3
Câu 22. [2H1-3.2-2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có diện tích ba mặt lần lượt là 
 6a2 ;8a2 ;12a2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là:
 A. 8a3 . B. 12a3 . C. 24a3 . D. 18a3
Câu 23. [2H2-1.2-2] Diện tích toàn phần của hình nón có chiều cao bằng đường kính cùng bằng a là 
 2
 3 a2 5 1 a
 A. . B. 2 a2 . C. a2 . D. .
 4 4
Câu 24. [2H2-1.1-2] Một hình trụ có độ dài đường sinh l 5 cm và diện tích xung quanh bằng 
 20 cm2 . Thể tích của khối trụ bằng 
 20 80 
 A. 80 cm3 . B. 20 cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
 3 3
 y f x 5;7
Câu 25. [2D1-3.2-1] Cho hàm số có bảng biến thiên trên  như sau
 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 A. min f x 6.B. Hàm số không tồn tại GTLN trên  5;7 .
  5;7 
 C. max f x 9 .D. max f x 6 .
 -5;7  5;7 SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 2
Câu 26. [2D2-5.1-2] Cho phương trình log2 (2x 5) 2log2 (x 2).Tổng các nghiệm thực của phương 
 trình là:
 7 16
 A. 1. B. . C. 3. D. .
 3 3
Câu 27. [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm A 1; 1;3 ?
 A. P1 x 2y z 6 0 . B. P2 2x 2y z 1 0. 
 C. P3 3x 2y z 4 0 . D. P4 4x 2y z 6 0 .
Câu 28. [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường 
 thẳng song song với trục Ox ?
     
 A. u1 0;1;0 .B. u2 2;0;0 . C. u3 0;0;1 .D. u4 1;1;0 .
Câu 29. [1D2-5.2-2] Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số tự nhiên đầu tiên. Xác suất để chọn được số 
 chẵn bằng 
 9 10 1 2
 A. . B. .C. . D. .
 20 21 2 5
Câu 30. [2D1-1.1-2] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ? 
 x 3
 A. y . B. y x3 x2 x 5.
 2x 1
 1
 C. y x4 2x2 5. D. y .
 x3 1
Câu 31. [2D1-3.2-2] Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2x2 2 trên 0;3 là
 A. 61. B. 3 . C. 1.D. 2 .
 1
 1 x
Câu 32. [2D2-6.2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 3 là:
 3 
 A. 1; .B. ; 10; .
 C. ; 1.D. ; 1 0; .
 1 5 3 5
Câu 33. [2D3-2.1-2] Giả sử f x dx 3 và f z dz 9 . Tổng f t dt f t dt bằng
 0 0 1 3
 A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 34. [2D4-2.2-2] Cho số phức z 2 3i , mô đun của số phức 1 i z bằng
 A. 1 5i .B. 6 . C. 26 .D. 5 i . SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
Câu 35. [1H3-3.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác  SAB 
 và tam giác SAD vuông cân tại A. Lấy điểm M , N sao cho MS MB 0 , 2SN DS 0
 . Tính góc tạo bởi MN và mặt phẳng SAC . 
 A. 30° .B. 45°. C. 60° . D. 90° .
Câu 36. [1H3-3.3-3] Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và SA a 6 . Góc giữa 
 SD với mặt phẳng SAC bằng ?
 3 6 6 3
 A. arcsin .B. arctan .C. arcsin .D. arctan .
 3 3 3 3
 2x
Câu 37. [2D2-6.1-2] Bất phương trình ln 0 có tập nghiệm là: 
 x 1
 A. ( 1;0)  (1; ) . B. ( ; 1)  (1; ) .C. ( 1;0) 1; .D. (1; ) .
Câu 38. [2H3-3.2-1] Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; 1) và B(2; 1;1) 
 có phương trình là
 x 1 t x 1 t x 1 2t
 A. y 2 3t .B. y 3 2t . C. y 2 t .D. x 3y 2z 7 0 .
 z 1 2t z 2 t z 1 t
Câu 39. [2D1-3.1-4] Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và có đồ thị hàm số y = f ¢(x) 
 1 1
 như hình vẽ bên. Gọi g(x)= f (x)- x3 + x2 + x- 2021. Biết g(- 1)+ g(0)< g(1)+ g(2).
 3 2
 Với x Î [- 1; 2] thì g(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng
 A. g 2 . B. g 1 . C. g 1 . D. g 0 .
Câu 40. [2D2-6.5-3] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 7 số 
 nguyên x thỏa mãn 3x 2 3 y 3x 0 ?
 A. 6561. B. 243. C. 729 . D. 2187 . SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 2 2
Câu 41. [2D2-6.5-3] Cho bất phương trình log2 x 2x 3 1 log2 x 6x 4 m . Có bao nhiêu 
 giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên đúng với mọi x 0;4 ?
 A. 2 giá trị. B. 3 giá trị.
 C. 4 giá trị. D. 5 giá trị.
 z
Câu 42. [2D4-3.3-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 3i = 13 và là số thuần ảo?
 z + 2
 A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 43. [2D2-6.3-3] Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4x m.2x 1 3m 3 0 
 có hai nghiệm trái dấu.
 A. 1;2 . B. ;2 . C. 1; . D. ;1 .
 x y z
Câu 44. [2H3-2.2-1] Cho mặt phẳng (P) có phương trình 1 véctơ nào sau đây là véctơ 
 2 3 4
 pháp tuyến của (P)
 A. n (2;3;4) . B. n (2;3; 4) . C. n (6;4;3) . D. n (6;4; 3) .
 x 1 z 1 y 3
Câu 45. [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Véctơ nào dưới 
 1 1 2
 đây là một véctơ chỉ phương của d ?
 A. u2 1;1;3 . B. u1 1; 1;2 . C. u3 1;2; 1 . D. u2 1; 3; 1 .
Câu 46. [2D1-1.4-3] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
 Số nghiệm của phương trình f x3 6x2 9x 3 0 là
 A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
 1 2x 
Câu 47. [2D2-5.5-4] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn ln 3x y 1. Tìm giá trị nhỏ 
 x y 
 1 1
 nhất Pmin của P . 
 x xy
 A. Pmin 8 . B. Pmin 4 . C. Pmin 2 . D. Pmin 16 . SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
Câu 48. [2D4-5.2-3] Cho số phức z thỏa mãn z - 4- 3i = 6 , Tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của z là
 A. 6 .B. 3 .C. 12. D. 4 .
Câu 49. [2D4-5.2-3] Xét hai số phức z1, z2 thỏa mãn | z1 | | z2 | 1. Giá trị lớn nhất của 
 P z1 z2 z2 i z1 i bằng
 3 3 3 1
 A. . B. 3 3 . C. . D. .
 2 2 2
Câu 50. [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 3 2 y 4 2 z 4 2 25 và 
 điểm A 0;1;9 . Gọi đường tròn C là giao tuyến của mặt cầu S với mặt phẳng Oxy . Lấy 
 hai điểm M , N trên C sao cho MN 2 5 . Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì 
 đường thẳng MN đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
 1 12 
 A. 5;5;0 . B. ;4;0 . C. ; 3;0 . D. 4;6;0 .
 5 5 SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.B 2.C 3.D 4.C 5.D 6.D 7.B 8.D 9.B 10.A
 11.B 12.D 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.B 19.A 20.C
 21.B 22.C 23.D 24.B 25.B 26.D 27.D 28.B 29.C 30.B
 31.B 32.D 33.C 34.C 35.D 36.A 37.B 38.A 39.C 40.C
 41.B 42.D 43.A 44.D 45.C 46.B 47.A 48.C 49.B 50.A
 PHẦN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.[1D2-2.1-1] Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh vào một bàn dài có 8 ghế ?
 3 3
 A. C8 . B. A8 . C. 3!. D. 8.7.6 .
 Lời giải
 FB: Nguyễn Nga Nvc
 3 3
 Chọn 3 ghế trong 8 ghế và sắp xếp 3 học sinh vào ngồi có C8 .3! A8 ( cách)
Câu 2.[1D3-3.3-1] Cho cấp số cộng un có u1 2 , S2 5 . Tìm công sai d của cấp số cộng trên.
 3
 A. 2 . B. 3. C. 1. D. .
 2
 Lời giải
 FB: Nguyễn Nga Nvc
 Ta có S2 u1 u2 , S2 5,u1 2 u2 3 , suy ra d u2 u1 1.
Câu 3.[2D1-1.2-1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
 A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 5;1 . D. 3; 
 Lời giải
 FB tác giả: Hà Thái 
 Hàm số đã cho nghịch biến trên 3; .
Câu 4.[2D1-2.2-1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: SP ĐỢT 20 TỔ 13 SƯU TẦM CÁC CÂU HỌC SINH HAY SAI 
 Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
 A. x 3. B. x 0 . C. x 2. D. x 1
 Lời giải
 FB tác giả: Hà Thái 
 Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 2.
Câu 5.[2D1-2.2-1] Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu f ¢(x) như sau:
 Hàm số f x có bao nhiêu điểm cực trị?
 A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Văn Tâm 
 f x đổi dấu khi qua x 1 và x 0 . Do đó hàm số có hai điểm cực trị.
 Học sinh dễ nhầm lẫn hàm số có 4 điểm cực trị.
 2x 3
Câu 6.[2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
 x 2
 A. y 2 . B. y 2 . C. x 2. D. x 2 .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Văn Tâm 
 2x 3 2x 3
 Ta có: lim , lim . Do đó: x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 x 2 x 2 x 2 x 2
 Học sinh dễ nhầm lẫn y 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 7.[2D1-5.1-2] Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2.docx