Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Phần Sinh học - Chủ đề: Động vật không xương sống - Trường THCS Đại Hưng

Câu 1: Thủy tức là đại diện thuộc 
a. ngành Nguyên sinh vật.               b. ngành Ruột khoang. 
c. ngành Thân mềm.                        d. ngành Chân khớp. 
Câu 2: Loài Ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt? 
a. Sứa               b. San hô             c. Thủy tức               d. Hải quỳ 
Câu 3: Loài động vật dưới đây có khung xương đá vôi cứng chắc là 
a. Hải quỳ              b. San hô               c. Sứa            d. Thủy tức 
Câu 4: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Ruột khoang? 
a. Sứa              b. Thủy tức              c. Giun khoang.             d. San hô 
Câu 5: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là 
a. Gan             b. Tim                   c. Phổi              d. Ruột non 
Câu 6: Sán lá gan kí sinh làm cho trâu bò 
a. ăn khỏe hơn                             b. lớn nhanh hơn.           
c. gầy rạc và chậm lớn                 d. lớn bình thường. 
Câu 7: Lợn gạo mang ấu trùng 
a. Sán dây              b. Sán lá gan         c. Sán lá máu              d. Sán bã trầu 
Câu 8: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải: 
a. Ăn chín, uống sôi                               b. Diệt giun sán định kì 
c. Diệt các vật chủ trung gian                 d. Tất cả các phương án còn lại. 
Câu 9: Uống thuốc tẩy giun đúng cách là 
a. 1 lần/năm                  b. 2 lần/năm              c. 3 lần/năm              d. 4 lần/năm
pdf 2 trang Bảo Giang 28/03/2023 7040
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Phần Sinh học - Chủ đề: Động vật không xương sống - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Phần Sinh học - Chủ đề: Động vật không xương sống - Trường THCS Đại Hưng

Đề ôn tập môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Phần Sinh học - Chủ đề: Động vật không xương sống - Trường THCS Đại Hưng
Họ, tên:.......................................... Lớp:... 
 ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Thủy tức là đại diện thuộc 
a. ngành Nguyên sinh vật. b. ngành Ruột khoang. 
c. ngành Thân mềm. d. ngành Chân khớp. 
Câu 2: Loài Ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt? 
a. Sứa b. San hô c. Thủy tức d. Hải quỳ 
Câu 3: Loài động vật dưới đây có khung xương đá vôi cứng chắc là 
a. Hải quỳ b. San hô c. Sứa d. Thủy tức 
Câu 4: Loài nào dưới đây không thuộc ngành Ruột khoang? 
a. Sứa b. Thủy tức c. Giun khoang. d. San hô 
Câu 5: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là 
a. Gan b. Tim c. Phổi d. Ruột non 
Câu 6: Sán lá gan kí sinh làm cho trâu bò 
a. ăn khỏe hơn b. lớn nhanh hơn. 
c. gầy rạc và chậm lớn d. lớn bình thường. 
Câu 7: Lợn gạo mang ấu trùng 
a. Sán dây b. Sán lá gan c. Sán lá máu d. Sán bã trầu 
Câu 8: Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải: 
a. Ăn chín, uống sôi b. Diệt giun sán định kì 
c. Diệt các vật ch

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_phan_sinh_hoc_chu_de_d.pdf