Đề ôn tập lần 5 môn Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng

Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể có 
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới 
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định 
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định 
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có 
khả năng sinh sản tạo thế hệ mới 
Câu 2: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là 
A. môi trường sống B. ngoại cảnh 
C. nơi sinh sống của quần thể D. ổ sinh thái 
Câu 3: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? 
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông 
C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà. 
Câu 4: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? 
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. 
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. 
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. 
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng Đông bắc Việt Nam. 
Câu 5: Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể? 
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây. 
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo. 
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới. 
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
pdf 4 trang Bảo Giang 28/03/2023 10220
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập lần 5 môn Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập lần 5 môn Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng

Đề ôn tập lần 5 môn Sinh học Lớp 9 - Bài 47: Quần thể sinh vật - Trường THCS Đại Hưng
Bài 47: QUẦN THỂ SINH VẬT 
Câu 1: Quần thể là một tập hợp cá thể có 
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới 
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định 
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định 
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có 
khả năng sinh sản tạo thế hệ mới 
Câu 2: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là 
A. môi trường sống B. ngoại cảnh 
C. nơi sinh sống của quần thể D. ổ sinh thái 
Câu 3: Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? 
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sông 
C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chó nuôi trong nhà. 
Câu 4: Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? 
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. 
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. 
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. ...
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha 
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? 
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. 
C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. 
Câu 13: Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là: 
A. Không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể 
B. Có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể 
C. Làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể 
D. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể 
Câu 14 Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: 
- Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ha. 
- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha 
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha 
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? 
A. Dạng ổn định B. Dạng phát triển 
C. Dạng giảm sút D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển 
Câu 15: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: 
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha 
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha 
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha 
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? 
A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định. 
C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. D. Dạng giảm sút. 
Câu 16: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là: 
 A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành 
 B. Trẻ, trưởng thành và già 
 C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản 
 D. Trước giao phối và sau giao phối 
Câu 17: Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của 
quần thể? 
A. Nhóm tuổi sau sinh sản 
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản 
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản 
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản 
Câu 13: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là: 
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá 
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử 
C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử 
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ 
Câu 14: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần 

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_lan_5_mon_sinh_hoc_lop_9_bai_47_quan_the_sinh_vat.pdf