Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 27 trang Cao Minh 28/04/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
Câu 1. Cho hai dãy số u và v thỏa mãn limu 2 và limv 5 . Giá trị của lim u v bằng
 n n n n n n 
 A. 7.B. 7 .C. 10.D. 3.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 A. lim un limun . B. lim un limun .
 C. Nếu limun 0 thì lim lim un 0 .D. Nếu limun a thì lim un a.
Câu 3. Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 A. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 không có nghiệm nằm trong a;b .
 B. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a;b .
 C. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a;b .
 D. Nếu phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a;b thì f (a). f (b) 0 .
Câu 4. Cho hàm số f x x . Hàm số có đạo hàm f x bằng:
 1 x
 A. 2x.B. . C. .D. x .
 2 x 2
Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x 2x2 3x . Hàm số có đạo hàm f x bằng:
 A. 4x 3.B. 4x 3.C. 4x 3.D. 4x 3.
Câu 6. Cho hàm số y x3 2x2 5 có đồ thị C . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị C tại điểm có 
 hoành độ bằng 1 bằng
 A. 4.B. 1.C. 6.D. 7.
Câu 7. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ bằng –3 có phương trình là:
 A. y 9x 25 .B. y 30x 25 .C. y 9x 25 .D. y 30x 25 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 
 BC '?
 A. A' D . B. AC .C. BB '.D. AD '.
 5x 1
Câu 9. lim có giá trị bằng
 x 2 x
 1 3
 A. .B. 5.C. .D. 5.
 2 2
 x2 5x 4
Câu 10. Tính lim .
 x 1 x 1
 A. 3. B. 4. C. . D. .
Câu 11. Kết quả của lim 4x2 2x 3 3x bằng
 x 
 A. .B. 1.C. .D. 7.
 100
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y x2 2020 là:
 99 99
 A. y 100 x2 2020 .B. y 200 x2 2020 .
 99 99
 C. y 200x x2 2020 .D. y 100x x2 2020 .
Câu 13. Cho hàm số y 2x2 3x 1 P . Phương trình nào dưới đây là phương trình tiếp tuyến của 
 P ?
 Trang 1 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 A. y 7x 1. .B. y 7x 6. .C. y 7x 1..D. y 7x 15.
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y sin 2x 1 100 là:
 A. y 2cos 2x 1 99 .B. y 200cos 2x 1 99 .
 C. y 200cos 2x 1 100 2x 1 99 .D. y 100cos 2x 1 100 2x 1 99 .
 3 m
Câu 15. Cho hàm số y msin x sin mcos x . Tìm biết y 1.
 A. 4.B. 3.C. 2.D. 1
 5 x
Câu 16. Cho hàm số y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm có 
 x 1
 tung độ bằng 1.
 2 7 2 7 2 7 2 7
 A. y x . B. y x .C. y x .D. y x .
 3 3 3 3 3 3 3 3
 2x 2
Câu 17. Cho hàm số y C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết biết tiếp tuyến song 
 x 1
 song với đường thẳng d : y 4x 1 là
 A. y 4x 2; y 4x 14 .B. y 4x 21; y 4x 14 .
 C. y 4x 2; y 4x 1.D. y 4x 12; y 4x 14 .
Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 có hệ số góc k 3 có phương trình là
 A. y 3x 1.B. y 3x 1.C. y 3x 7 .D. y 3x 7 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC . H là hình chiếu vuông góc của A 
 lên BC . Góc giữa mặt bên SBC và mặt đáy ABC là
 A. S· AH .B. S· BA.C. S· HA .D. ·ASH .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  ABCD . Mệnh đề nào sau 
 đây sai?
 A. BC  SAB .B. CD  SAD .C. BD  SAC .D. SA  BD .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình 
 vuông. Khẳng định nào sau đây đúng :
 A. SA  ABCD . B. AC  SBC .
 C. AC  SBD . D. AC  SCD .
 5n 2021 2 
Câu 22. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 4a 0 . Tổng các phần 
 2020 n 
 tử của S bằng
 A. 5.B. 3.C. 4 .D. 2.
 ax2 bx 22
Câu 23.Cho a, b là các số nguyên và lim 19 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
 x 2 x 2
 A. 3a 4b 0 B. 3b 4a 0 .C. a 3 2b .D. a b 1
Câu 24. Tính lim n 9n2 3 3 27n3 n 
 25
 A. .B. 1. C. .D. .
 54
 x2 x
 khi x 1
Câu 25. Tìm m để hàm số f (x) x 1 liên tục tại x 1.
 m 1 khi x 1
 Trang 2 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 A. m 0.B. m 2 .C. m 1.D. m 1.
 1 x 1 x
 khi x 0
 x
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x liên tục tại x 0 .
 1 x
 m khi x 0
 1 x
 A. m 1.B. m 1..C. m 2.D. m 0.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và Bˆ 60. 
 Biết SA 2a . Tính khoảng cách từ A đến SC .
 3a 2 4a 3 2a 5 5a 6
 A. .B. .C. .D. .
 2 3 5 2
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB , BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA 3a , 
 AB a 3 , BC a 6 . Khoảng cách từ B đến SC bằng
 A. a 2 .B. 2a.C. 2a 3 .D. a 3 .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt 
 phẳng đáy, SA a. Gọi M là trung điểm của CD.Khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAB nhận 
 giá trị nào sau đây?
 a 2
 A. .B. a .C. a 2 . D. 2a
 2
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi Ogiao điểm AC và BD . 
 Tính khoảng cách từ O tới mp SCD .
 a a a a
 A. . B. .C. .D. 
 6 2 3 2
Câu 31. Cho hai tam giác đều ABC và ABD cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Khi 
 đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
 a 6 a 3 a 3 a 6
 A. .B. .C. .D. .
 4 4 3 2
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên R và 
 é 5ù
 é ù é ùê ú . Đạo hàm của hàm số y = f x tại x = 2
 ëx. f (x)û'+ ëf '(x)+ 2û f '(x)- = f (x)- 2x ( ) 0
 ëê 2ûú
 thuộc khoảng nào sau đây, biết đạo hàm cấp hai tại x0 khác 0 ?
 3 3 
 A. (0;2). B. 2; . C. 1;0 . D. ;4 .
 2 2 
Câu 33. Cho hàm số f x x3 mx2 x 1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có 
 hoành độ x 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k. f 1 0 .
 A. m 2 .B. m 2 .C. 2 m 1.D. m 1
Câu 34. Biết rằng đi qua điểm A 1;0 có hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 và các tiếp tuyến 
 này có hệ số góc lần lượt là k1 , k2 . Khi đó tích k1.k2 bằng:
 A. 2 .B. 0 .C. 3.D. 6 .
 x 2
Câu 35. Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm tất cả giá trị của tham số m để từ điểm A 1;m kẻ 
 x 1
 được hai tiếp tuyến đến C .
 Trang 3 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 1 1
 1 m 1 m 
 A. m .B. 2 .C. m . D. 2 .
 2 2
 m 2 m 1
Câu 36. Cho hàm số y x3 2x 2 có đồ thị C và điểm A 1;5 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ 
 thị C biết tiếp tuyến đi qua điểm A .
 A. y 5x 10 .B. y x 4 . C. y x 6 .D. y x 4 .
Câu 37. Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Khi đó góc 
 giữa hai đường thẳng AB và SC là
 A. 300 .B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Tính góc giữa AC ' và BD .
 A. 90 .B. 30 . C. 60 . D. 45.
Câu 39. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc nhau và 
 AC AD BC BD a , CD 2x . Với giá trị nào của x thì hai mặt phẳng ABC và ABD 
 vuông góc.
 a 3 a a 2 a
 A. . B. .C. . D. .
 3 2 2 3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 0 , SA  (ABCD) , SA 2a . 
 Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD là:
 3a 2a a 10a
 A. .B. .C. .D. .
 2 3 2 2
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD 2a, AB a , góc B· CD bằng 
 600 , SB vuông góc với mặt phẳng ABCD , SB a 3 . Tính cos của góc tạo bởi SD và mặt 
 phẳng SAC .
 1 3 15 3
 A. .B. . C. .D. .
 4 2 4 4
 f x 8 f x 1.3 f x 19 9
Câu 42. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 3. Tính T lim
 x 5 x 5 x 5 2x2 17x 35
 11 11 13 13
 A. T .B. T .C. T .D. T .
 36 18 36 18
 f (x) 5
Câu 43. Cho hàm số f x liên tục trên ¡ thỏa mãn lim 2 . Tìm m để hàm số
 x 1 x 1
 2 f 2 (x) 7 f (x) 15
 khi x 1
 g x x 1 liên tục tại x 1?
 mx 2 khi x 1
 A. m 24 .B. m 25.C. m 26 D, m 27
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; SA a;SA  ABCD Khoảng cách 
 giữa hai đường thẳng chéo nhau SC; BD bằng:
 a 6
 A. .B. a 6 .C. a 3 .D. . a
 6
 Trang 4 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 ·
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AB 1, AC 2 , AA 3và BAC 120 . Gọi M , N 
 lần lượt là các điểm trên cạnh BB , CC sao cho BM 3B M ; CN 2C N . Tính khoảng cách từ 
 điểm M đến mặt phẳng A BN .
 9 138 3 138 9 3 9 138
 A. .B. .C. .D. 
 184 46 16 46 46
Câu 46. Cho hàm số y f x , xác định, có đạo hàm trên ¡ . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x 
 và y g x x f 2x 1 tại điểm có hoành độ x 1 vuông góc với nhau.Tìm biểu thức đúng?
 A. 2 f 2 1 4 .B. f 2 x 2 . C. f 2 x 8.D. 4 f 2 x 8 .
Câu 47. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn f x2 2 f 1 x x4 2 . Phương 
 trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
 A. y 2x 2 . B. y x 2 . C. y x .D. y 1.
Câu 48. Cho hàm số y f x x3 6x2 9x 3 C . Tồn tại hai tiếp tuyến của C phân biệt và có 
 cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục 
 Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA 2017.OB . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn 
 yêu cầu bài toán?
 A. 1.B. 2 .C. 3.D. 0 .
Câu 49. Cho hàm số y x3 3x2 1 có đồ thị (C). Gọi A, B thuộc đồ thị (C) có hoành độ a,b sao cho 
 tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB 4 2 . Khi đó tích a.b 
 có giá trị bằng:
 A. 2 .B. 3.C. 2 .D. 4 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều và 
 nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho 
 MC 2MS . Biết AB 3, BC 3 3 , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
 3 21 2 21 21 21
 A. B. C. D. 
 7 7 7 7
 Trang 5 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 Lời giải
 1D 2C 3B 4B 5B 6D 7C 8A 9B 10A
 11C 12C 13A 14C 15D 16B 17A 18B 19C 20C
 21C 22C 23A 24D 25B 26C 27C 28B 29B 30A
 31A 32A 33C 34B 35D 36D 37C 38A 39A 40B
 41C 42B 43A 44A 45A 46C 47D 48B 49B 50A
Câu 1. [1D4-1.1-1] Cho hai dãy số un và vn thỏa mãn limun 2 và limvn 5 . Giá trị của 
 lim un vn bằng
 A. 7. B. 7 . C. 10.D. 3.
 Lời giải
 FB tác giả: Hang Nguyen
 Theo định lí giới hạn hữu hạn của dãy số, ta có lim un vn limun limvn 2 5 3.
Câu 2. [1D4-1.1-1] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
 A. lim un limun . B. lim un limun .
 C. Nếu limun 0 thì lim lim un 0 . D. Nếu limun a thì lim un a.
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Văn Chí
 Mệnh đề (A) sai vì thiếu trường hợp limun .
 Mệnh đề (B) sai vì thiếu trường hợp limun .
 Mệnh đề (D) sai vì có thể a 0.
Câu 3. [1D4-3.1-1] Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 A. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 không có nghiệm nằm trong a;b .
 B. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a;b .
 C. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a;b .
 D. Nếu phương trình f (x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a;b thì f (a). f (b) 0 .
 Lời giải
 Chọn B
Câu 4. [1D5-2.1-1] Cho hàm số f x x . Hàm số có đạo hàm f x bằng:
 1 x
 A. 2x. B. . C. . D. x .
 2 x 2
 Lời giải.
 Chọn B
Câu 5. [1D5-2.1-1] Cho hàm số f x xác định trên ¡ bởi f x 2x2 3x . Hàm số có đạo hàm 
 f x bằng:
 A. 4x 3. B. 4x 3. C. 4x 3. D. 4x 3.
 Lời giải.
 Chọn B
 Trang 6 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 n n 1
 ￿ Sử dụng các công thức đạo hàm: x 1; k.u k.u ; x n.x ; u v u v .
 2 2 
 ￿ f x 2x 3x 2 x 3x ' 4x 3.
Câu 6. [1D5-2.2-1] Cho hàm số y x3 2x2 5 có đồ thị C . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị C 
 tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng
 A. 4. B. 1. C. 6. D. 7.
 Lời giải
 Ta có: y 3x2 4x .
 Hệ số góc của tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ 1 bằng:
 k y 1 7 ..
Câu 7. [1D5-2.2-1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm có hoành độ bằng –3 có 
 phương trình là:
 A. y 9x 25 . B. y 30x 25 . C. y 9x 25 . D. y 30x 25 .
 Lời giải
 Chọn C
 Ta có y 3x2 6x ; y 3 9 ; y 3 2 .
 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 9 x 3 2 y 9x 25 .
Câu 8. [1H3-2.1-1] Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với 
 đường thẳng BC '?
 A. A' D . B. AC .C. BB '.D. AD '.
 Lời giải
 Chọn A
 B A
 C
 D
 B ' A'
 C ' D '
 Ta có ABCD.A' B 'C ' D ' là hình lập phương nên suy ra
 AD ' AB
 A' D  ABC ' D ' AD '  BC '
 AD '  A' D
 5x 1
Câu 9. [1D4-2.7-2] lim có giá trị bằng
 x 2 x
 1 3
 A. .B. 5.C. .D. 5.
 2 2
 Lời giải
 Trang 7 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 1
 5 
 5x 1 5 0 1 2
 Ta có: lim lim x 5 . (Vì lim 0; lim 0 ).
 x x 2 x x 
 2 x 1 0 1 x x
 x
 x2 5x 4
Câu 10. [1D4-2.3-2] Tính lim .
 x 1 x 1
 A. 3. B. 4. C. . D. .
 Lời giải
 x2 5x 4 x 1 x 4 
 Ta có: lim lim lim x 4 3.
 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 11. [1D4-2.4-2] Kết quả của lim 4x2 2x 3 3x bằng
 x 
 A. . B. 1. C. . D. 7.
 Lời giải
 Fb: Lê Nguyễn Tiến Trung
 Chọn C
 2 2 3 2 3 
 Ta có : lim 4x 2x 3 3x lim x 4 3x lim x 4 3 
 x x 2 x 2 
 x x x x 
 2 3 
 (vì lim x và lim 4 3 1 0 ).
 x x 2 
 x x 
 100
Câu 12. [1D5-2.1-2] Đạo hàm của hàm số y x2 2020 là:
 99 99
 A. y 100 x2 2020 . B. y 200 x2 2020 .
 99 99
 C. y 200x x2 2020 . D. y 100x x2 2020 .
 Lời giải
 Chọn C
 Ta có:
 100 99 99
 y x2 2020 100 x2 2020 x2 2020 200x x2 2020 .
Câu 13. [1D5-2.2-2] Cho hàm số y 2x2 3x 1 P . Phương trình nào dưới đây là phương trình tiếp 
 tuyến của P ?
 A. y 7x 1. . B. y 7x 6. . C. y 7x 1.. D. y 7x 15.
 Lời giải
 Chọn A
 Với x là số gia của đối số tại x0 , ta có
 2 2
 y 2(x0 x) 3(x0 x) 1 2x0 3x0 1 
 2 2 2
 2x0 4x0 x 2 x 3x0 3 x 1 2x0 3x0 1
 2
 4x0 x 2 x 3 x;
 Trang 8 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 y 4x x 2 x2 3 x
 0 4x 2 x 3;
 x x 0
 y
 lim lim 4x0 2 x 3 4x0 3.
 x 0 x x 0
 Vậy y x0 4x0 3.
 Dựa vào các phương án đưa ra ta thấy đều có hệ số góc k 7;
 2
 y x0 7 4x0 3 7 x0 1; y0 2.1 3.1 1 6;
 Phương trình tiếp tuyến của P tại 1;6 là: y 6 7 x 1 hay y 7x 1.
Câu 14. [1D5-2.1-2] Đạo hàm của hàm số y sin 2x 1 100 là:
 A. y 2cos 2x 1 99 . B. y 200cos 2x 1 99 .
 C. y 200cos 2x 1 100 2x 1 99 . D. y 100cos 2x 1 100 2x 1 99 .
 Lời giải
 Chọn C
 Ta có:
 y 200cos 2x 1 100 2x 1 99 .
 3 m
Câu 15. [1D5-2.1-2] Cho hàm số y msin x sin mcos x . Tìm biết y 1.
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
 Lời giải
 Chọn D
 Ta có y mcosx 3mcos2 x.sin x.cos mcos3x ,
 y mcos 3mcos2 .sin .cos mcos2 m .
 y 1 m 1.
 5 x
Câu 16. [1D5-2.2-2] Cho hàm số y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 
 x 1
 tại điểm có tung độ bằng 1.
 2 7 2 7 2 7 2 7
 A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
 3 3 3 3 3 3 3 3
 Lời giải
 Chọn B
 5 x0
 Ta có y0 1 1 x0 2 .
 x0 1
 5 x x 1 5 x x 1 6 2
 y y x0 y 2 .
 x 1 2 x 1 2 3
 2 2 7
 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y y x . x x y x 2 1 y x .
 0 0 0 3 3 3
 Trang 9 SP ĐỢT 17 TỔ 8 
 2x 2
Câu 17. [1D5-2.3-2] Cho hàm số y C . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết biết tiếp 
 x 1
 tuyến song song với đường thẳng d : y 4x 1 là
 A. y 4x 2; y 4x 14 . B. y 4x 21; y 4x 14 .
 C. y 4x 2; y 4x 1. D. y 4x 12; y 4x 14 .
 Lời giải
 Chọn A
 Tập xác định: D ¡ \ 1.
 4
 y 
 x 1 2
 4 x 0
 Gọi M x ; y là tiếp điểm y x 4 4 0
 0 0 0 2 x 2
 x0 1 0
 Phương trình tiếp tuyến tại M 0; 2 : y 4 x 0 2 y 4x 2 .
 Phương trình tiếp tuyến tại M 2;6 : y 4 x 2 6 y 4x 14 .
Câu 18. [1D5-2.3-2] Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 có hệ số góc k 3 có phương trình 
 là
 A. y 3x 1. B. y 3x 1. C. y 3x 7 . D. y 3x 7 .
 Lời giải
 Chọn B
 Đạo hàm y 3x2 6x .
 Theo đề ta có phương trình 3x2 6x 3 x2 2x 1 0 x 1 y 4.
 Phương trình tiếp tuyến: y 3 x 1 4 y 3x 1.
Câu 19. [1H3-4.3-2] Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy ABC . H là hình chiếu vuông 
 góc của A lên BC . Góc giữa mặt bên SBC và mặt đáy ABC là
 A. S· AH . B. S· BA. C. S· HA . D. ·ASH .
 Lời giải
 Chọn C
 S
 C
 A
 H
 B
 Ta có BC SBC  ABC 
 Trang 10 

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021_co_dap.docx