Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh (Có đáp án)

SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 NĂM HỌC 2020-2021 THPT LÝ THÁI TỔ BẮC NINH TỔ 25 Câu 1. [ Mức độ 1] Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? 3 A. cos x . B. cos2 x . C. 3 tan x 30 . D. sin x . 3 4 3 2 Câu 2. [ Mức độ 1] Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x sin x 1 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5 3 A. x0 0; . B. x0 ; . C. x0 ; . D. x0 ; . 4 6 6 6 2 Câu 3. [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y cot x là A. ¡ \ k2 k ¢ . B. ¡ \ k k ¢ . C. ¡ \ k k ¢ . D. ¡ \ k2 k ¢ . 2 2 3 Câu 4. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của phương trình cot x là 3 3 2 A. k | k ¢ . B. k | k ¢ . 3 3 C. k2 | k ¢ . D. k | k ¢ . 3 Câu 5. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào dưới đây sai? 2 A. Phép vị tự tâm A tỉ số k biến điểm I thành điểm G. 3 1 B. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm G thành điểm A. 3 3 C. Phép vị tự tâm A tỉ số k biến điểm G thành điểm I. 2 SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 1 D. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm G. 3 Câu 6. [Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định? æ πö A. cosç3x + ÷. B. x cos x . C. xsin x . D. tan 3x . èç 4ø÷ Câu 7. [ Mức độ 1] Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Câu8 . [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Mệnh đề nào sau đây sai? A. u26 73 . B. u15 40 . C. u25 75 . D. u10 25. Câu 9. [ Mức độ 1] Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2020 tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng dẫn thi sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho 5 sinh viên đó? A. 625.B. 3125 . C. 120.D. 80 . Câu 10. [ Mức độ 2] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3sin x 4cos x 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M 6, m 2 B. M 5, m 5 C. M 8, m 6 D. M 6, m 4 Câu 11. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của phương trình 2cos x 2 là 3 5 A. k2 ; k2 | k ¢ . B. k2 ; k2 | k ¢ . 4 4 4 4 3 C. k2 | k ¢ . D. k2 | k ¢ . 4 4 Câu 12. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc 90 biến điểm M 2;1 thành điểm N có tọa độ là A. 1;2 . B. 1; 2 . C. 1;2 . D. 1; 2 . 1 Câu 13. [ Mức độ 2] Tổng các nghiệm của phương trình cos x trong khoảng ; là 4 2 3 A. B. C. D. 2 2 2 4 Câu 14. [ Mức độ 1] Cho dãy số un , với un 3n 10. Khi đó, u15 bằng: A. 25 . B. 45 . C. 15. D. 35 Câu 15. [ Mức độ 2] Trong một đợt kiểm tra định kì, giáo viên chuẩn bị một chiếc hộp đựng 15 câu hỏi gồm 5 câu hỏi Hình học và 10 câu hỏi Đại số khác nhau. Mỗi học sinh bốc ngẫu nhiên từ hộp đó 3 câu hỏi để làm đề thi cho mình. Xác suất để một học sinh bốc được ít nhất 1 câu hỏi Hình học bằng: 45 24 67 46 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 91 SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 Câu 16. [ Mức độ 1] Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn của biểu thức x y 5 . A. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . B. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . C. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . D. x5 5x4 y 10x3 y2 10x2 y3 5xy4 y5 . Câu 17. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD và điểm I nằm trong tam giác ABC. Gọi là mặt phẳng đi qua điểm I và song song với hai đường thẳng AB, CD. Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng là hình gì? A. Hình vuông.B. Hình chữ nhật.C. Hình tam giác.D. Hình bình hành. Câu 18. [Mức độ 2] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số? A. 120.B. 100. C. 180.D. 216 . Câu 19. [ Mức độ 1] Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên mặt con xúc xắc trong hai lần gieo là như nhau. 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 3 4 Câu 20. [ Mức độ 2] Từ một nhóm học sinh gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 học sinh nam bằng: 27 11 105 63 A. . B. . C. .D. . 286 143 286 143 Câu 21. [ Mức độ 2] Phương trình sinx+ 3 cos x 2 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sin(x- ) 1. B. sin(x+ ) 1. C. cos(x+ ) 1. D. cos(x- ) 1. 3 3 3 3 Câu 22. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn (C) có bán kính bằng 8 .Gọi đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tỉ số k 2 .Tính bán kính R ' của đường tròn (C '). A. R ' 8. B. R ' 4 . C. R ' 16 . D. R ' 16 . Câu 23. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng : 2x y 3 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ u 3;2 . Phương trình của đường thẳng d là: A. 2x y 1 0 . B. 2x y 7 0 . C. 2x y 7 0 . D. 2x y 1 0 . Câu 24. [Mức độ 2] Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ngày 20/11 của trường THPT Lý Thái Tổ, đoàn trường đã chọn ra được 15 tiết mục văn nghệ đặc sắc đạt giải của ba khối. Để trình diễn trong buổi mít tinh cần chọn ngẫu nhiên 4 tiết mục đạt giải để tham dự buổi văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 4!. B. 1365. C. 32760 . D. 15!. Câu 25. [ Mức độ 1] Cho mặt phẳng P và điểm A không thuộc mặt phẳng P . Số đường thẳng qua A và song song với mặt phẳng P là: A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 Câu 26. [ Mức độ 1] Trong không gian cho ba đường thẳng a,b,c trong đó a song song b . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng a thì đường thẳng c cắt đường thẳng b . B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng a và đường thẳng b . C. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a song song với đường thẳng c . D. Nếu điểm A thuộc a và điểm B thuộc b thì ba đường thẳng a,b, AB cùng nằm trên một mặt phẳng. Câu 27. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập điểm đã cho? A. 10. B. 5. C. 45. D. 90. Câu 28. [ Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BC. Trên cạnh BD lấy điểm P sao cho BP 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD và NP. Khi đó, giao điểm của AD và MNP là A. Giao điểm của MP và AD . B. Giao điểm của NQ và AD . C. Giao điểm của MQ và AD . D. Giao điểm của MQ và AD . 6 1 Câu 29. [ Mức độ 2] Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 2x 2 là x A. 120. B. 240 . C. 240 . D. 120 . Câu 30. [ Mức độ 2] Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 151 và chia hết cho 3? A. 51. B. 50 . C. 49 . D. 52 . u1 u5 164 Câu 31. [ Mức độ 2]Cho cấp số nhân un với công bội q thỏa mãn . Khi đó, giá trị u2 u6 492 của u1 q bằng: A. 5 .B. 5 .C. 1.D. 1. 8cos 2x m Câu 32. [ Mức độ 3]Cho hàm số y (1). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của sin2 x 2sin x 3 tham số m thuộc khoảng ( 60;60) để tập xác định của hàm số (1) là ¡ ? A. 68. B. 53 .C. 52 .D. 69 . Câu 33. [ Mức độ 3] Một đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 20 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời và chỉ có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm, sai bị trừ 2 điểm. Do không học bài nên bạn A làm bài thi bằng cách chọn ngẫu nhiên đáp án cả 20 câu hỏi. Xác suất để bạn A đạt điểm thuộc khoảng 0;5 xấp xỉ bằng: SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 A. 0,17 . B. 0,14 . C. 0,2 . D. 0,11 . Câu 34. [ Mức độ 3] Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình cos x sin x sin 4x cos x cos2x trên đường tròn lượng giác là: A. 6 . B. 10. C. 9. D. 5 . 3 2 Câu 35. [ Mức độ 3] Cho phương trình 1 10sin 4x 20cos x m. Có tất cả bao nhiêu giá 2 4 trị nguyên của tham số m sao cho phương trình đã cho có đúng 10 nghiệm phân biệt thuộc 3 khoảng ; ? 2 A. 9. B. 8. C. 10. D. 11. Câu 36. [ Mức độ 2] Cho phương trình 2sin2 x sin 2x 5cos2 x 1 0. Khi đặt t tan x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2t 2 t 6 0 . B. t 2 t 3 0. C. t 2 2t 6 0 .D. t 2 t 6 0 . Câu 37. [ Mức độ 2 Có hai lọ hoa mỗi lọ chứa 8 bông hoa hồng và 6 bông hoa cúc. Bạn Toán lấy từ mỗi lọ 2 bông hoa. Số cách bạn Toán lấy có số hoa hồng lớn hơn số hoa cúc là: A. 3472 B. 8540 C. 2688 D. 2128 Câu 38. [ Mức độ 3] Cho đường tròn C1 có tâm I1, bán kính R 86 cm và một điểm A nằm trên đường tròn C1 . Đường tròn C2 có tâm I2 và đường kính I1 A, đường tròn C3 có tâm I3 và đường kính I2 A, , đường tròn Cn có tâm In và đường kính In 1 A, Gọi S1, S2 , S3 , , Sn , lần lượt là diện tích của các hình tròn C1 , C2 , C3 , , Cn , và S S1 S2 S6. Khi đó, giá trị S xấp xỉ bằng: A. 30973 cm2 B. 45744 cm2 C. 30950 cm2 D. 45018 cm2 n Câu 39. [ Mức độ 3] Tìm số hạng chứa x2 trong khai triển của biểu thức P x 3 x x2 với n là số A3 nguyên dương thỏa mãn C 2 n 70. n n 2 2 2 2 A. 37908x . B. 2916x . C. 2916x . D. 37908x . Câu 40. [ Mức độ 3] Phương trình sin 2x cos 2x 2 cos x có hai họ nghiệm dạng x k2 và k2 x , trong đó 0; và 0; . Khi đó, giá trị 2 là: 3 2 7 11 5 A. .B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 41. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 2 y 10 2 36 và một điểm A di động trên đường tròn C . Dựng tam giác OAB sao cho OA 2OB và góc lượng giác OA,OB 90. Khi điểm A di động trên đường tròn C thì tập hợp điểm B là đường tròn có phương trình nào dưới đây? A. x 5 2 y 1 2 9 . B. x 5 2 y 1 2 9 . SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 C. x 5 2 y 1 2 9 . D. x 5 2 y 1 2 9 . Câu 42. [ Mức độ 1] Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y sin 4x 2cos8x . A. T . B. T 2 . C. T . D. T . 2 4 Câu 43 . [Mức độ 3] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Gọi E là điểm thỏa mãn EB 4EC 0 và F là một điểm nằm D F a trên đường thẳng DD sao cho với a, b ¥ và D D b a là phân số tối giản. Biết rằng đường thẳng EF song b song với mặt phẳng A BD thì giá trị 2a b bằng: A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 5 . Câu 44. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với các cặp cạnh đối không song song. Gọi O là giao điểm của AC và BD , E là giao điểm của AB và CD , F là giao điểm của AD và BC . Xét các mệnh đề sau: 1 SAC SBD SO 2 SAB SCD SE 3 SAD SBC SF 4 SEF ABCD EF Trong các mệnh đề trên có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 45. [Mức độ 2] Số tất cả các hình tam giác trong hình vẽ bên là A. 40. B. 38. C. 26. D. 11. Câu 46. [Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F , K lần lượt là EA FA KD các điểm thuộc các cạnh AB , SA , SD (khác đầu mút) sao cho và gọi H là EB FS KS giao điểm của cạnh CD và mặt phẳng EFK . Xét các khẳng định sau: (1) EK // SBC . (2) KH // SBC . (3) EH // SAD . (4) FK // SAD . Trong các khẳng định trên có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 0 1 2 3 2021 c Câu 47. [ Mức độ 3] Biết 6C2021 7C2021 8C2021 9C2021 2027C2021 a b với a, b, c ¥ và a, b là số nhỏ nhất. Khi đó, giá trị a b c bằng A. 3 . B. 9 . C. 8 .D. 15 . Câu 48. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 8. Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N là một điểm bất kỳ thuộc cạnh CD sao cho CN x 0 x 8 . Mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song đường thẳng AD cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất bằng A.12 3 .B. 12 2 . C. 12 6 . D.12. Câu 49. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , M lần lượt là trung điểm các cạnh BC, B C và G, G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và A B C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. GMM G không phải là hình bình hành. B. A G B // AGC . C. B M // M C C . D. GM // ACC A . Câu 50. [Mức độ 4] Xếp ngẫu nhiên một nhóm 7 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó có bạn Đức) và 3 bạn nữ (trong đó có bạn Tâm) thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ ngồi gần nhau có đúng hai bạn nam, đồng thời bạn Đức và bạn Tâm ngồi cạnh nhau bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 105 210 7 1260 ---------------------Hết--------------------- SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 1.D 2.A 3.B 4.A 5.B 6.C 7.C 8.C 9.C 10. A 11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.D 18.D 19.B 20.C 21.B 22.C 23.A 24.C 25.B 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A 31.A 32.C 33.A 34.B 35.C 36.C 37.A 38.A 39.B 40.D 41.A 42.A 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.B 49.B 50.A LỜI GIẢI Câu 1. [ Mức độ 1] Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? 3 A. cos x . B. cos2 x . C. 3 tan x 30 .D. sin x . 3 4 3 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng Phương trình sin x vô nghiệm, vì 1. 3 3 2 Câu 2. [ Mức độ 1] Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x sin x 1 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 5 5 3 A. x0 0; . B. x0 ; . C. x0 ; . D. x0 ; . 4 6 6 6 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thúy Hằng 2sin2 x sin x 1 0 sin x 1 1 sin x 2 TH1: sin x 1 x k.2 k ¢ (1) 2 x k.2 1 6 TH2: sin x k ¢ (2) 2 5 x k.2 6 Từ (1) và (2) Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x . 0 6 Câu 3. [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y cot x là A. ¡ \ k2 k ¢ . B. ¡ \ k k ¢ . C. ¡ \ k k ¢ . D. ¡ \ k2 k ¢ . 2 2 Lời giải SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 FB tác giả: Trương Huyền Hàm số y cot x xác định khi sin x 0 x k , k ¢ . 3 Câu 4. [ Mức độ 1] Tập nghiệm của phương trình cot x là 3 3 2 A. k | k ¢ . B. k | k ¢ . 3 3 C. k2 | k ¢ . D. k | k ¢ . 3 Lời giải FB tác giả: Trương Huyền 3 cot x 3 3 tan x 3 3 tan x tan 3 3 x k 3 3 2 x k , k ¢ 3 Câu 5. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào dưới đây sai? 2 A. Phép vị tự tâm A tỉ số k biến điểm I thành điểm G. 3 1 B. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm G thành điểm A. 3 3 C. Phép vị tự tâm A tỉ số k biến điểm G thành điểm I. 2 1 D. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm A thành điểm G. 3 Lời giải FB tác giả: Triết Nguyễn uur uur Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên IA = 3IG . Do đó tồn tại phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm G thành điểm A . SP ĐỢT 14 TỔ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 Câu 6. [Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn trên tập xác định? æ πö A. cosç3x + ÷. B. x cos x . C. xsin x . D. tan 3x . èç 4ø÷ FB tác giả: Triết Nguyễn Xét hàm số f (x)= xsin x . Tập xác định D = ¡ , " x Î D Þ - x Î D . Ta có: f (- x)= - xsin(- x)= - x(- sin x)= xsin x = f (x). Do đó hàm số f (x)= xsin x là hàm số chẵn. Câu 7. [ Mức độ 1] Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. Lời giải FB tác giả: Thy Nguyen Vo Diem Câu A sai do: Hai đường thẳng không có điểm chung thì hoặc song song hoặc chéo nhau. Câu B sai do: Hai đường thẳng có thể cắt nhau tại điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng đó. Câu C đúng. Câu D sai do: Hai đường thẳng phân biệt không song song thì hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. Câu 8. [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Mệnh đề nào sau đây sai? A. u26 73 . B. u15 40 . C. u25 75 . D. u10 25. Lời giải FB tác giả: Thy Nguyen Vo Diem Cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3 nên • u26 u1 25d 2 25.( 3) 73 . • u15 u1 14d 2 14.( 3) 40 . • u25 u1 24d 2 24.( 3) 70 . • u10 u1 9d 2 9.( 3) 25. Vậy câu C sai. Câu 9. [ Mức độ 1] Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2020 tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng dẫn thi sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho 5 sinh viên đó? A. 625.B. 3125 . C. 120.D. 80 . Lời giải FB tác giả: Phạm Hữu Đảo
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2020_2021_truon.docx