Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT C Bình Lục (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT C Bình Lục (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT C Bình Lục (Có đáp án)

SP ĐỢT 6.TỔ 18 THPT C BÌNH LỤC - HÀ NAM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 KHỐI 11 NĂM HỌC 2020-2021 TỔ 18 I. ĐỀ BÀI Câu 1: [1D1-1.4-1] Tìm chu kì T của hàm số y sin x 3 A.T . B.T 4 . C.T 2 . D. T 6 Câu 2: [1D1-1.5-1] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5lần lượt là: A. 8 và 2 B. 2 và 8 .C. 5 và 2 .D. 5 và 3 . Câu 3: [1D1-2.1-1] Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm A. sin x 3 0. B. 2cos2 x cos x 1 0 . C. tan x 3 0 . D. 3sin x 2 0 . Câu 4: [1D1-2.1-1] Khẳng định nào sau đây là đúng. A. cos x 1 x k .B. cos x 0 x k . 2 2 C. cos x 1 x k2 . D. cos x 0 x k2 . 2 2 Câu 5: [1D1-2.1-1] Tìm nghiệm của phương trình cot x 3 . A. x 600 k.1800 .B. x 600 k.3600 . C. x 300 k.1800 . D. x 600 k.1800 . Câu 6: [1D1-2.1-1] Nghiệm của phương trình tan x 1 0 là 3 A. x k .B. x k2 . 6 2 4 C. x k .D. x k . 4 4 Câu 7: [1D1-2.1-1] Giải phương trình 2cos x 1 được nghiệm là k A. ,k ¢ . B. k ,k ¢ . 3 2 3 k 2 C. ,k ¢ .D. k2 ,k ¢ . 3 3 3 Câu 8: [1D2-1.1-1] Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo). A. 9 . B. 5. C. 4. D. 1. Câu 9: [1D2-1.2-2] Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? 1 SP ĐỢT 6.TỔ 18 A. 13.B. 12. C. 18 .D. 216 . Câu 10: [1D2-1.3-1] Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập là A. 24 . B. 48 .C. 480 . D. 60 . Câu 11: [1D2-1.2-1] Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 240 .B. 210 . C. 18. D. 120. Câu 12: [1D2-1.2-1] Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 .B. 75. C. 100.D. 15. Câu 13: [ Mức độ 2] Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vec tơ v 3;2 biến điểm A 6;1 thành điểm B có tọa độ là: A. B 9; 3 .B. B 3;3 . C. B 9; 1 . D. B 1;1 . Câu 14: [1H1-2.2-1] Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ v a,b . Giả sử phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M x; y thành M x ', y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo véc tơ v là? x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a A. .B. . C. . D. . y ' y b y y ' b y ' a y b y ' a y b Câu 15: [1H1-5.3-2] Trong măt phẳng Oxy cho điểm A 4;1 . Tìm tọa độ A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O 0;0 góc quay 2 A. A' 1; 4 B. A' 0;3 C. A' 1;4 . D. A' 1; 4 . [1H1-5.3-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M( 6;1) qua phép quay Q là: Câu 16: (O, 90o ) A. M'(6;1) B. M'( 1; 6) C. M'( 6; 1) . D. M'(6;1) Câu 17: [1H1-7.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 1;1 và k 3, phép vị tự tâm O , tỉ số vị tự k biến điểm A thành A' . Tọa độ A' ? 1 1 1 1 A. A' ; . B. A' ; .C. A' 3;3 . D. A' 3;3 . 3 3 3 3 Câu 18: [1D1-1.5-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y 4sin x 3 là A. 7 . B. 3 .C. 1. D. 3 . Câu 19: [1D1-1.4-2] Tìm chu kì T của hàm số y tan 2x . 3 A. k2 ,k .B. .C. . D. 2 . 2 2 SP ĐỢT 6.TỔ 18 cot x Câu 20: [1D1-1.1-2] Điều kiện xác định của hàm số y là: cos x A. x k . B. x k2 . C. x k .D. x k . 2 2 Câu 21: [1D1-3.3-1] Tìm m để phương trình 5cos x msin x m 1 có nghiệm. A. m 13 .B. m 12 . C. m 24 .D. m 24 . Câu 22: [1D1-2.1-1] Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m 1có nghiệm? A. 0 m 1. B. m 0 . C. m 1. D. 2 m 0 . Câu 23: [1D1-2.1-1] Phương trình 3cot x 3 0 có họ nghiệm là A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . C. x k2 ,k ¢ . D. vô nghiệm. 6 3 3 Câu 24: [1D1-2.1-1] Phương trình cos x m 0 vô nghiệm khi m là m 1 A. . B. m 1. C. 1 m 1 . D. m 1. m 1 1 Câu 25: [1D1-2.1-2] Phương trình sin 2x có bao nhiêu nghiệm thoả mãn 0 x . 2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . 3 Câu 26: [1D1-3.1-2] Phương trình cos2 2x cos 2x 0 có nghiệm là 4 2 A. x k . B. x k .C. x k . D. x k2 . 3 3 6 6 1 Câu 27: [1D1-2.1-2] Phương trình sin x có nghiệm thỏa mãn x là 2 2 2 5 A. x k2 .B. x . C. x k2 . D. x . 6 6 3 3 Câu 28: [1D2-1.2-2] Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có5 chữ số. A. 7720 B. 720. C.120.D.7776. Câu 29: [1D2-1.2-2] Có 4 bông hoa hồng khác nhau, có 6 bông hoa lan khác nhau, có 5 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn 3 bông hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại. A. 24 B.16. C.120.D. 36 . Câu 30: [1D2-1.3-2] Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 3 con đường. Không có con đường nào nối trực tiếp thành phố A với D hoặc nối A đến C. Số cách đi khác nhau từ thành phố A đến D là: A. 30 . B. 48 . C. 12. D. 72 . Câu 31: [1D2-2.1-1] Một túi có 20 viên bi khác nhau trong đó có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Số cách lấy ra 3 viên bi là A. 20 . B. 280 . C. 6840 .D. 1140. 3 SP ĐỢT 6.TỔ 18 Câu 32: [1D2-2.1-1] Trong một hộp có chứa 6 quả cầu trắng đánh theo thứ tự từ 1 đến 6 và 3 quả cầu đen đánh số thứ tự 7,8,9 . Có bao nhiêu cách chọn 1 trong các quả cầu ấy? A.18.B. 9 . C. 10. D. 90 . Câu 33: [1D2-1.2-1] Từ các chữa số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số ( không nhất thiết phải khác nhau)? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124. r Câu 34: [1H1-2.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 2;5 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là: A. A' 3;1 . B. A' 1;6 .C. A' 3;7 . D. A' 4;7 . Câu 35: [1H1-2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v 1;1 . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến đường thẳng : x 1 0 thành đường thẳng ' . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ': x 1 0 .B. ': x 2 0 . C. ': x y 2 0. D. ': y 2 0 . Câu 36: [1H1-2.2-2] Trong mặt phẳng Oxy cho v (2;1) và điểm A(4;5) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v ? A. (1;6). B. (2;4). C. (4;7). D. (3;1). Câu 37: [1H1-5.3-1] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x 2y 5 0 , ảnh d của d qua phép quay tâm O , góc quay 90o là A. d : 2x y 5 0. B. d : x 2y 5 0. C. d : x 2y 5 0. D. d : 2x y 5 0. Câu 38: [1H1-7.2-2] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x y 2 0. Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 A. 2x 2y 4 0 . B. x y 4 0 .C. x y 4 0 . D. 2x 2y 0 . Câu 39: [1H1-7.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình (x 1)2 (y 2)2 4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây : A. (x 4)2 (y 2)2 4 . B. (x 4)2 (y 2)2 16 . C. (x 2)2 (y 4)2 16 . D. (x 2)2 (y 4)2 16 . Câu 40: [1H1-8.0-1] Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng. B. Phép vị tự là phép đồng dạng. C. Phép đồng dạng là phép dời hình. D. Phép vị tự không phải là phép dời hình. Câu 41: [1D1-3.1-2] Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x cos x 0 thỏa điều kiện 0 x là. A. x . B. x 0 .C. x .D. x . 4 2 Câu 42: [1D1-2.1-2] Số nghiệm của phương trình 2 cos x 1, với 0 x 2 là: 3 A. 0 .B. 2 . C. 1. D. 3 . 4 SP ĐỢT 6.TỔ 18 Câu 43: [1H2-2.5-3] Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ? A. 36.B. 40. C. 9. D. 20. Câu 44: [1H1-2.7-2]Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho 2 đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 2x y 4 0 và 2x y 1 0 .Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến T theo véc tơ u m; 3 biến đường thẳng a thành đường thẳng b . A. m 1.B. m 2 . C. m 3 .D. m 4 . Câu 45: [1H1-5.1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b có phương trình lần lượt là 2x y 5 0 và x 2y 3 0 . Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia thì số đo của góc quay 00 1800 là A. 450 . B. 600 .C. 900 . D. 1200 . Câu 46: [1D1-2.1-3] Xác định m để phương trình (3cos x 2)(2cos x 3m 1) 0 (1) có đúng 3 3 nghiệm phân biệt x 0; . 2 1 m 1 3 1 A. m 1 B. m 1 C. D. m 1 3 1 3 m 2 Câu 47: [1D1-3.1-2] Tìm m để phương trình cos 2x 2m 1 cos x 2m 0 có nghiệm x ; . 2 2 1 m 1 1 1 2 1 A. m 1.B. m . C. . D. m 1. 2 2 2 1 3 m 2 Câu 48: [1D2-2.2-3] Cho các chữ số 0;2;3;4;5;7;8. Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 20 và luôn xuất hiện chữ số 4 . A. 40 .B. 36 . C. 34 . D. 38 . Câu 49: [1D2-2.2-4] Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số 0,1,2,3,4 . A. 259990 . B. 289900 .C. 259980 . D. 299800 . Câu 50: [1H1-5.2-2] Cho tam giác ABC có AB AC và góc B bằng 600 , phép quay tâm I góc quay 900 biến A thành M , biến B thành N , biến C thành H khi đó tam giác ABC là A. Tam giác vuông cân.B. Tam giác đều. C. Tam gác cân. D. Tam giác vuông. II. LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.B 5.C 6.D 7.D 8.A 9.D 10.C 11.B 12.B 13.B 14.A 15.C 16.A 17.C 18.C 19.B 20.D 21.B 22.D 23.B 24.A 25.C 26.C 27.B 28.D 29.C 30.A 31.D 32.B 33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.C 39.C 40.C 5 SP ĐỢT 6.TỔ 18 41.D 42.B 43.B 44.A 45.C 46.A 47.B 48.B 49.C 50.B Câu 1: [1D1-1.4-1]Tìm chu kì T của hàm số y sin x 3 A.T . B.T 4 . C.T 2 . D. T 6 Lời giải FB tác giả: Phạm Thị Liên TXĐ: D R; x 2 D; x 2 D;x D Ta có: y sin x 2 sin x 3 3 Do đó T 2 Câu 2: [1D1-1.5-1] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5lần lượt là: A. 8 và 2 B. 2 và 8 .C. 5 và 2 .D. 5 và 3 . Lời giải FB tác giả : Thi Xuan Nguyen Ta có : 1 sin 2x 1 3 3sin 2x 3 8 3sin 2x 5 2 . Vậy chọn đáp án A . Câu 3: [1D1-2.1-1] Phương trìnhnào sau đây vô nghiệm A. sin x 3 0. B. 2cos2 x cos x 1 0 . C. tan x 3 0 . D. 3sin x 2 0 . Lờigiải FB tácgiả: Tô Lê Diễm Hằng Ta cósin x 3 0 sin x 3 VN vì 1 sin x 1 x ¡ . Câu 4: [1D1-2.1-1] Khẳng định nào sau đây là đúng. A. cos x 1 x k .B. cos x 0 x k . 2 2 C. cos x 1 x k2 . D. cos x 0 x k2 . 2 2 Lời giải FB tác giả: Minh Nguyễn Ta có: cos x 0 x k nên chọn B 2 Mặt khác, cos x 1 x k2 , cos x 1 x k2 nên không chọn A, C. Câu 5: [1D1-2.1-1] Tìm nghiệm của phương trình cot x 3 . A. x 600 k.1800 .B. x 600 k.3600 . C. x 300 k.1800 . D. x 600 k.1800 . Lời giải FB tác giả: Thuy Nguyen cot x 3 cot x cot 300 x 300 k.1800 , k Chọn đáp án C. 6 SP ĐỢT 6.TỔ 18 Câu 6: [1D1-2.1-1] Nghiệm của phương trình tan x 1 0 là 3 A. x k .B. x k2 . 6 2 4 C. x k .D. x k . 4 4 Lời giải FB tác giả: Xuyen Tran tan x 1 0 tan x 1 x k ,k 4 Chọn đáp án D. Câu 7: [1D1-2.1-1] Giải phương trình 2cos x 1 được nghiệm là k A. ,k ¢ . B. k ,k ¢ . 3 2 3 k 2 C. ,k ¢ .D. k2 ,k ¢ . 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Nguyen Quoc Qui 1 2 Ta có 2cos x 1 cos x x k2 ,k ¢ . 2 3 Chọn D. Câu 8: [1D2-1.1-1] Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo). A. 9 . B. 5. C. 4. D. 1. FB tác giả: Nguyễn Thị Vân. Lời giải Để mua một áo sơ mi cỡ 39 có 5 sự lựa chọn. Để mua một áo sơ mi cỡ 40 có 4 sự lựa chọn. Theo quy tắc cộng để mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 có 5 4 9 Câu 9: [1D2-1.2-2] Một thùng có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13.B. 12. C. 18 .D. 216 . Lời giải FB tác giả : Nguyễn Nhung. Có 12 cách chọn một hộp màu đỏ, có 18 cách chọn một hộp màu xanh. Theo quy tắc nhân thì số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là 12.18 216 . Câu 10: [1D2-1.3-1] Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập là A. 24 . B. 48 . C. 480 . D. 60 . Lời giải FB tác giả: Mai Mai 7 SP ĐỢT 6.TỔ 18 Số cách chọn 1 cây bút chì từ 8 cây bút chì khác nhau là 8 cách. Số cách chọn 1 cây bút bi từ 6 cây bút chì khác nhau là 6 cách. Số cách chọn 1 cuốn tập từ 10 cuốn tập khác nhau là 10 cách. Vậy số cách chọn thỏa mãn bài ra là 8.6.10 480 cách Câu 11: [1D2-1.2-1] Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu? A. 240 . B. 210 . C. 18. D. 120. Lời giải FB tác giả: Bùi Phú Tụ Do chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu nên mỗi loại được chọn đúng một bông. Số cách chọn là 5.6.7 210 . Câu 12: [1D2-1.2-1] Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75. C. 100.D. 15. Lời giải Tác giả: Nguyễn Văn Suôl; Fb: Suol Nguyen Để chọn thực đơn theo yêu cần bài toán, ta cần: + Chọn một món ăn trong năm món có: 5 cách. + Chọn một loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng có: 5 cách. + Chọn một nước uống trong ba loại nước uống có: 3 cách. Vậy theo quy tắc nhân ta có: 5.5.3 75 cách. Câu 13: [ Mức độ 2] Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vec tơ v 3;2 biến điểm A 6;1 thành điểm B có tọa độ là: A. B 9; 3 . B. B 3;3 . C. B 9; 1 . D. B 1;1 . Lời giải FB tác giả: Trần Ngọc Diệp Ta có: Tv (A) B AB v . Gọi B a;b . Ta có hệ: a 6 3 a 3 . b 1 2 b 3 Do đó B 3;3 . Câu 14: [1H1-2.2-1] Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ v a,b . Giả sử phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M x; y thành M x ', y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo véc tơ v là? 8 SP ĐỢT 6.TỔ 18 x ' x a x x ' a x ' b x a x ' b x a A. .B. . C. . D. . y ' y b y y ' b y ' a y b y ' a y b Lời giải FB: TrungAnh. Phép tịnh tiến theo véc tơ v biến điểm M x; y thành M x ', y ' nên ta có: x ' x a x ' x a MM ' v . y ' y b y ' y b Câu 15: [1H1-5.3-2] Trong măt phẳng Oxy cho điểm A 4;1 . Tìm tọa độ A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O 0;0 góc quay 2 A. A' 1; 4 B. A' 0;3 C. A' 1;4 . D. A' 1; 4 . Lời giải x ' y Biểu thức tọa độ của phép quay tâm O 0;0 góc quay là 2 y ' x Nên tọa độ A' 1;4 . Đáp án C [1H1-5.3-2] Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M( 6;1) qua phép quay Q là: Câu 16: (O, 90o ) A. M'(6;1) B. M'( 1; 6) C. M'( 6; 1) . D. M'(6;1) Lời giải Tác giả: Nguyễn Thị Khánh Ly ; Fb: khanhlynguyen x ' y Nếu điểm M'(x ';y') là ảnh của điểm M(x;y) qua phép Q o thì (O, 90 ) y' x Như vậy ảnh của điểm M( 6;1) qua phép quay Q là M'(6;1) (O, 90o ) Câu 17: [1H1-7.2-1] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 1;1 và k 3, phép vị tự tâm O , tỉ số vị tự k biến điểm A thành A' . Tọa độ A' ? 1 1 1 1 A. A' ; . B. A' ; . C. A' 3;3 . D. A' 3;3 . 3 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Linh To Thi Có V O;3 A A' OA' 3OA 3;3 A' 3;3 . Câu 18: [1D1-1.5-1] Giá trị lớn nhất của hàm số y 4sin x 3 là A. 7 . B. 3 . C. 1. D. 3 . Lời giải FB tác giả: Võ Minh Toàn Ta có: 1 sin x 1 7 4sin x 3 1. 9 SP ĐỢT 6.TỔ 18 Do đó GTLN của y bằng 1, dấu " "xảy ra khi sin x 1 x k2 k ¢ . 2 Câu 19: [1D1-1.4-2] Tìm chu kì T của hàm số y tan 2x . 3 A. k2 ,k .B. .C. . D. 2 . 2 Lời giải Tác giả: Đỗ thị Kim Hoa ; Fb: Hoa Kim Hàm số y tan ax b tuần hoàn với chu kì T . a Áp dụng: Hàm số y tan 2x tuần hoàn với chu kì T . 3 2 cot x Câu 20: [1D1-1.1-2] Điều kiện xác định của hàm số y là: cos x A. x k . B. x k2 . C. x k . D. x k . 2 2 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Hiền sin x 0 Điều kiện xác định : sin 2x 0 2x k x k cos x 0 2 Câu 21: [1D1-3.3-1] Tìm m để phương trình 5cos x msin x m 1 có nghiệm. A. m 13 .B. m 12 . C. m 24 .D. m 24 . Lời giải FB tác giả: Lê Minh Hùng Điều kiện để phương trình 5cos x msin x m 1 có nghiệm là: 2 2 52 m m 1 2m 24 m 12 . Vậy chọn đáp án B Câu 22: [1D1-2.1-1] Với giá trị nào của m thì phương trình sin x m 1có nghiệm? A. 0 m 1. B. m 0 . C. m 1. D. 2 m 0 . Lời giải FB tác giả: Thanh Duyên Vũ. Phương trình : sin x m 1 sin x m 1 Phương trình có nghiệm khi 1 m 1 1 2 m 0 . Câu 23: [1D1-2.1-1] Phương trình 3cot x 3 0 có họ nghiệm là A. x k ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . C. x k2 ,k ¢ . D. vô nghiệm. 6 3 3 Lời giải 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_truong_thpt_binh_l.docx