Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 (Không Chuyên) - Mã đề: 113 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 (Không Chuyên) - Mã đề: 113 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 11 (Không Chuyên) - Mã đề: 113 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN KHÔNG CHUYÊN THỜI GIAN: 90 PHÚT MÃ ĐỀ 113 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1. [Mức độ 2] Phương trình 3 cos x sin x 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. sin x . B. sin x . C. cos x . D. cos x . 3 2 3 2 6 2 6 2 Câu 2. [Mức độ 1] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Hình bình hành có tâm đối xứng. D. Tam giác đều có ba trục đối xứng. Câu 3. [Mức độ 1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y cos xsin x . B. y sin x . C. y cos x . D. y sin x . Câu 4. [ Mức độ 1] Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 6. B. 120. C. 24. D. 60. Câu 5. [ Mức độ 2] Giá trị bé nhất của hàm số y 3sin x 2 là 6 A. 1. B. 1. C. 5 . D. 2 . Câu 6. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C :x2 y2 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 . A. x 2 2 y2 1. B. x2 y 2 2 1. C. x2 y 2 2 1. D. x 2 2 y2 1. Câu 7. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3;0 . Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 là A. A 3;0 . B. A 0; 3 . C. A 0;3 . D. A 2 3;2 3 . Câu 8. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc 90 . 2 2 2 2 A. x 2 y 1 9. B. x 2 y 1 9. 2 2 2 2 C. x 2 y 1 9. D. x 2 y 1 9. Câu 9. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình sin 3x cos x là Trang 1 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 x k 8 2 A. x k k ¢ . B. k ¢ . 2 x k 4 x k x k 8 2 C. k ¢ . D. k ¢ . x k x k 4 4 Câu 10. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng d : x y 5 0 thành đường thẳng d có phương trình là A. x y 3 0 . B. x y 5 0. C. x y 3 0 . D. x y 3 0 . Câu 11. [Mức độ 1] Một lớp có 39 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp. A. 390 . B. 49 . C. 39 . D. 10. Câu 12. [Mức độ 1] Cho hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 13. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một? A. 15120 . B. 27216 . C. 126 . D. 30240. 2 Câu 14. [ Mức độ 2] Hàm số y có tập xác định là 1 sin x A. D ¡ \ k2 ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 2 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo vectơ IA biến điểm C thành điểm nào? A. Điểm D . B. Điểm C . C. Điểm I . D. Điểm B . Câu 16. [ Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Phép quay tâm O góc 120 biến tam giác EOD thành tam giác nào dưới đây A. Tam giác COB . B. Tam giác EOF . C. Tam giác COD . D. Tam giác AOF . Câu 17. [ Mức độ 1] Cho 10 điểm phân biệt thuộc một đường tròn. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 10 điểm đã cho là A. 300 . B. 120. C. 720 . D. 1000. Câu 18. [ Mức độ 2] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x.cos x sin 4x 0 là Trang 2 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 A. x . B. x . C. x . D. x . 4 3 6 Câu 19. [ Mức độ 1] Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Hình elip. B. Hình thang cân. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành. Câu 20. [ Mức độ 1] Có 6 hành khách từ dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một cách tuỳ ý thì số cách để lên tàu là 5 5 6 5 A. 6 . B. C6 . C. 5 . D. A6 . Câu 21. [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ? A. y tan x . B. y cos x . C. y 2cos x . D. y sin x . Câu 22. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2;4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến TBC biến tam giác ABC thành tam giác A B C . Tọa độ trọng tâm của tam giác A B C là A. 4; 2 . B. 4; 2 . C. 4;2 . D. 4;2 . Câu 23. [ Mức độ 1] Phương trình m 1 sin x 2 m 0 có nghiệm x ¡ khi và chỉ khi 3 A. m 1. B. m . C. 1 m 2 . D. m 2 . 2 Câu 24. [ Mức độ 2] Có bao nhêu cách xếp chỗ ngồi cho 8 bạn, trong đó có Thuận và Lợi, vào 8 ghế kê thành hàng ngang, sao cho hai bạn Thuận và Lợi ngồi cạnh nhau? 6 6 A. 10080. B. 5040 . C. 2.A8 . D. 2.C8 . Câu 25. [ Mức độ 1] Giữa hai thành phố A và B có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B rồi trở về A mà không đi lại con đường đã đi? A. 16. B. 8 . C. 7 . D. 12. Câu 26. [ Mức độ 2] Bạn An có 6 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để bạn An lấy 3 viên bi sao cho chúng có đủ cả hai màu? A. 90 . B. 462 . C. 810 . D. 135. Câu 27. [ Mức độ 1] Bạn Hoàng có 4 chiếc áo khác nhau và 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 15. B. 24 . C. 12. D. 7 . Câu 28. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v là vectơ nào trong các vectơ sau đây? r r r r A. v 2; 4 . B. v 2;4 . C. v 2; 1 . D. v 1;2 . Câu 29. [ Mức độ 2] Tổng các nghiệm của phương trình 2cos x 1 0 trên ;2 bằng 2 5 5 A. S . B. S . C. S 0 . D. S . 3 3 6 Câu 30. [ Mức độ 1] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau Trang 3 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 A. y cos x . B. y cos x . C. y tan x . D. y sin x . Câu 31. [ Mức độ 1] Xét các phương trình lượng giác: 3 cos x sin x 3 I , cos x sin x 2 II , cos x 2sin x 1 III . Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm? A. Phương trình II và phương trình III . B. Phương trình III . C. Phương trình I và phương trình II . D. Phương trình I . Câu 32. [ Mức độ 2] Phương trình sin2 x 4sin x cos x 2mcos2 x 0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 2 . Câu 33. [ Mức độ 1] Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?. 3 3 3 B. 6 . B. 3!. C. C6 . D. A6 . Câu 34. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho vectơ v 2;3 và điểm M ' 4;1 . Biết M ' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Toạ độ điểm M là A. 6;2 . B. 2;4 . C. 6; 2 . D. 2; 2 . Câu 35. [ Mức độ 1] Cho hai đường thẳng d và d ' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d '? A. 1. B. Vô số. C. 3 . D. 2 . PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. ( 1,5 điểm) 1. Giải phương trình sau: sin 3x 3 cos3x 1 0 . 2. Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thuộc đoạn ;0 2sin x 1 cos 2x 2sin x m 1 2cos 2x . Bài 2. (1,0 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,4,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho chữ số đó chia hết cho 30 . Bài 3. ( 0,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác OAB vuông cân tại O (O là gốc tọa độ). Biết điểm A thuộc đường tròn C : x 2 2 y 1 2 10 điểm B thuộc đường thẳng d : x y 1 0 . Hãy tìm tọa độ điểm A và B biết điểm A có hoành độ dương. Trang 4 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.C 5.A 6.D 7.C 8.B 9.B 10.C 11.B 12.D 13.A 14.D 15.C 16.A 17.B 18.D 19.D 20.C 21.A 22.A 23.B 24.A 25.D 26.D 27.C 28.B 29.B 30.B 31.D 32.B 33.D 34.C 35.B Câu 1. [Mức độ 2] Phương trình 3 cos x sin x 1 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. sin x . B. sin x . C. cos x . D. cos x . 3 2 3 2 6 2 6 2 Lời giải FB tác giả: Hoàng Trúc Hà 3 1 1 1 Ta có 3 cos x sin x 1 cos x sin x sin x . 2 2 2 3 2 Câu 2. [Mức độ 1] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Hình bình hành có tâm đối xứng. D. Tam giác đều có ba trục đối xứng. Lời giải FB tác giả: Hoàng Trúc Hà Dựa vào tính chất của phép quay, ta chọn phương án A. Câu 3. [Mức độ 1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y cos xsin x . B. y sin x . C. y cos x . D. y sin x . Lời giải FB tác giả: Hoàng Trúc Hà Xét hàm số y f x cos x , tập xác định D ¡ ;x D, x D . Ta có f x cos x cos x . Vậy y cos x là hàm số chẵn. Câu 4. [ Mức độ 2] Xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 6. B. 120. C. 24. D. 60. Lời giải FB tác giả: Lê Thị Tâm Xếp bạn Chi ngồi chính giữa có một cách xếp. Xếp 4 bạn An, Bình, Dũng, Lê vào 4 vị trí còn lại có 4! cách xếp. Vậy số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là có 4! 24 cách xếp. Trang 5 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 Câu 5. [ Mức độ 2] Giá trị bé nhất của hàm số y 3sin x 2 là 6 A. 1. B. 1. C. 5 . D. 2 . Lời giải FB tác giả: Lê Thị Tâm Ta có: 1 sin x 1 3 3sin x 3 3 2 3sin x 2 3 2 6 6 6 5 3sin x 2 1. 6 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1, đạt được sin x 1 6 x k2 x k2 , k Z . 6 2 3 Câu 6. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C :x2 y2 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 . A. x 2 2 y2 1. B. x2 y 2 2 1. C. x2 y 2 2 1. D. x 2 2 y2 1. Lời giải FB tác giả: Lê Thị Tâm Đường tròn C :x2 y2 1 có tâm là gốc tọa độ bán kính R 1. Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn C ta có: R R 1. x 2 I x ; y là ảnh của O qua phép đối xứng tâm I suy ra: . y 0 Vậy phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C :x2 y2 1 qua phép đối xứng tâm là x 2 2 y2 1. Câu 7. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3;0 . Tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 là A. A 3;0 . B. A 0; 3 . C. A 0;3 . D. A 2 3;2 3 . Lời giải FB tác giả: Trinh Nguyễn Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến điểm A 3;0 thành điểm A khi đó: x x.cos y.sin x 0 A 0;3 . y x.sin y.cos y 3 Câu 8. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9. Viết phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm O góc 90 . 2 2 2 2 A. x 2 y 1 9. B. x 2 y 1 9. Trang 6 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 2 2 2 2 C. x 2 y 1 9. D. x 2 y 1 9. Lời giải FB tác giả: Trinh Nguyễn Đường tròn C có tâm I 1; 2 và bán kính R 3. Phép quay tâm O 0;0 góc quay 90 biến C thành C có cùng bán kính và đểm I 1; 2 x x.cos y.sin x 2 thành điểm I sao cho I 2;1 . y x.sin y.cos y 1 2 2 Phương trình đường tròn C cần tìm là x 2 y 1 9. Câu 9. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình sin 3x cos x là x k 8 2 A. x k k ¢ . B. k ¢ . 2 x k 4 x k x k 8 2 C. k ¢ . D. k ¢ . x k x k 4 4 Lời giải FB tác giả: Trinh Nguyễn 3x x k2 x k 2 8 2 Ta có sin 3x cos x sin 3x sin x k ¢ . 2 3x x k2 x k 2 4 Câu 10. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm I 4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng d : x y 5 0 thành đường thẳng d có phương trình là A. x y 3 0 . B. x y 5 0. C. x y 3 0 . D. x y 3 0 . Lời giải FB tác giả: Phan Hữu Thành Theo đề ta có: Phép quay tâm I 4; 3 góc quay 180 biến đường thẳng d : x y 5 0 thành đường thẳng d và I d nên d / / d . Suy ra đường thẳng d có phương trình dạng x y c 0 c 5 . Lấy A 0; 5 d . Gọi A là ảnh của A qua phép quay tâm I 4; 3 góc quay 180 . Khi đó xA xI xA xI cos180 yA yI sin 180 xA 8 . y 11 yA yI xA xI sin 180 yA yI cos180 A Vì A d nên 8 11 c 0 c 3. Vậy đường thẳng d có phương trình là x y 3 0 . Trang 7 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 Câu 11. [Mức độ 1] Một lớp có 39 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp. A. 390 . B. 49 . C. 39 . D. 10. Lời giải FB tác giả: Phan Hữu Thành Số cách chọn một bạn phụ trách quỹ lớp trong 49 bạn là 49 . Câu 12. [Mức độ 1] Cho hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0 2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải FB tác giả: Phan Hữu Thành Các phép quay tâm O góc , 0 2 biến hình chữ nhật trên thành chính nó gồm: Phép quay tâm O góc 0 , Phép quay tâm O góc , Phép quay tâm O góc 2 . Vậy có 3 phép quay. Câu 13. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một? A. 15120 . B. 27216 . C. 126 . D. 30240. Lời giải FB tác giả: Phạm Thị Kim Phúc Mỗi số tự nhiên cần tìm là một chỉnh hợp chập 5 của 9 phần tử của tập A 1,2,3,...,9 . 5 Vậy có A9 15120 số. 2 Câu 14. [ Mức độ 2] Hàm số y có tập xác định là 1 sin x A. D ¡ \ k2 ,k ¢ . B. D ¡ \ k ,k ¢ . 2 C. D ¡ \ k ,k ¢ . D. D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Lời giải FB tác giả: Phạm Thị Kim Phúc Ta có: 1 sin x 0,x ¡ . Do đó hàm số xác định khi 1 sin x 0 sin x 1 x k2 , k ¢ . 2 Vậy tập xác định của hàm số là: D ¡ \ k2 ,k ¢ . 2 Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo vectơ IA biến điểm C thành điểm nào? Trang 8 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 A. Điểm D . B. Điểm C . C. Điểm I . D. Điểm B . Lời giải FB tác giả: Phạm Thị Kim Phúc A B I D C Ta có : CI IA TIA C I . Câu 16. [ Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Phép quay tâm O góc 120 biến tam giác EOD thành tam giác nào dưới đây A. Tam giác COB . B. Tam giác EOF . C. Tam giác COD . D. Tam giác AOF . Lời giải FB tác giả: Thu Tran sd OE;OC 120 Vì nên Q E C . OC OE O ,120 sd OD;OB 120 Vì nên Q D B . OB OD O ,120 Vì O là tâm quay nên Q O O . O ,120 Vậy phép quay tâm O góc 120 biến tam giác EOD thành tam giác COB . Câu 17. [ Mức độ 1] Cho 10 điểm phân biệt thuộc một đường tròn. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số 10 điểm đã cho là A. 300 . B. 120. C. 720 . D. 1000. Lời giải FB tác giả: Thu Tran Mỗi tam giác ứng với một tổ hợp chập 3 của 10 điểm đã cho. 10! Vậy số các tam giác là C3 120 . 10 3!7! Câu 18. [ Mức độ 2] Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x.cos x sin 4x 0 là A. x . B. x . C. x . D. x . 4 3 6 Lời giải Trang 9 SP TỔ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 11 FB tác giả: Thu Tran 1 Ta có sin 3x.cos x sin 4x 0 sin 4x sin 2x sin 4x 2 x k 4x 2x k2 sin 4x sin 2x , k ¢ . 4x 2x k2 x k. 6 3 Với số nguyên âm k lớn nhất là k 1 thì phương trình có nghiệm âm lớn nhất là x . 6 Câu 19. [ Mức độ 1] Hình nào dưới đây không có trục đối xứng? A. Hình elip. B. Hình thang cân. C. Tam giác cân. D. Hình bình hành. Lời giải FB tác giả: Trần Quang Thắng Hình elip có 2 trục đối xứng là trục lớn và trục bé. Hình thang cân có 1 trục đối xứng là đường thẳng đi qua 2 trung điểm của 2 đáy. Tam giác cân có 1 trục đối xứng là đường trung tuyến kẻ từ đỉnh cân. Hình bình hành không có trục đối xứng. Câu 20. [ Mức độ 1] Có 6 hành khách từ dưới sân ga lên một đoàn tàu gồm 5 toa. Nếu các hành khách này lên tàu một cách tuỳ ý thì số cách để lên tàu là 5 5 6 5 A. 6 . B. C6 . C. 5 . D. A6 . Lời giải FB tác giả: Trần Quang Thắng Số cách lên tàu của người thứ 1: 5 cách. Số cách lên tàu của người thứ 2: 5 cách. Số cách lên tàu của người thứ 3: 5 cách. Số cách lên tàu của người thứ 4: 5 cách. Số cách lên tàu của người thứ 5: 5 cách. Số cách lên tàu của người thứ 6: 5 cách. có: 5.5.5.5.5.5 56 cách. Câu 21. [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T ? A. y tan x . B. y cos x . C. y 2cos x . D. y sin x . Lời giải FB tác giả: Trần Quang Thắng Hàm số y tan x tuần hoàn với chu kỳ T . Các hàm số y cos x ; y 2cos x ; y sin x tuần hoàn với chu kỳ T 2 . Trang 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_11_khong_chuyen_ma_de.docx