Đề kiểm tra 45 phút chương II môn Hình học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 16 trang Cao Minh 27/04/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút chương II môn Hình học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút chương II môn Hình học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 45 phút chương II môn Hình học Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 11
 TỔ 19 ĐỀ 1
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
 ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. [1H2-4.3-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi Sx là giao tuyến của 
 các mặt phẳng SAD và SBC , ta có : 
 A. Sx // AC . B. Sx // BD .C. Sx // AB . D. Sx // AD .
Câu 2. [1H2-1.4-1] Khi cắt tứ diện bởi một mặt phẳng thì thiết diện nhận được không thể là hình nào 
 dưới đây?
 A. Tam giác.B. Hình bình hành .C. Ngũ giác. D. Tứ giác .
Câu 3. [1H2-2.3-1] Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc 
 mặt phẳng (ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của 
 đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) là
 A. giao điểm của SD và BK (với K SO  AM ).
 B. giao điểm của SD và AM .
 C. giao điểm của SD và AB .
 D. giao điểm của SD và MK (với K SO  AM ).
Câu 4. [1H2-3.3-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi các điểm I , J , M , N , P , 
 Q lần lượt là trung điểm các cạnh SC , SD , AB , BC , CD , DA . Khi đó giao tuyến của mặt 
 phẳng IJN với mặt phẳng ABCD là
 A. NM . B. NP . C. NA. D. NQ 
Câu 5. [1H2-4.2-1] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mệnh đề nào sau đây sai?
 A. ABCD // A B C D .B. AA D D // BCC B .
 C. BDD B // ACC A .D. ABB A // CDD C .
Câu 6. [1H2-1.2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là 
 trung điểm AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là
 A. SA .
 B. SI ( I là trung điểm AB ). 
 C. SO (O là tâm hình bình hành ABCD ).
 D. SP ( P là trung điểm CD ).
Câu 7. [1H2-3.3-2] Cho hình chóp tứ giác lồi S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh 
 SB và SD . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và cắt mặt phẳng ABCD theo giao 
 tuyến là đường thẳng d . Khi đó, khẳng định nào dưới đây là đúng?
 A. d / / AB .B. d / / AC .C. d / / BC D. d / / BD .
Câu 8. [1H2-4.2-2] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mệnh đề nào sau đây sai?
 A. BA C // ACD . B. ADD A // BCC B .
 Trang 1 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 C. BA D // CB D .D. ABA // CB D .
Câu 9. [1H2-4.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt 
 phẳng SAD và SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
 A. AC . B. BD . C. AD .D. SC .
Câu 10. [1H2-4.3-2] Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . 
 Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng AMN và A B C . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. // AB .B. // AC . C. // BC . D. // AA'.
Câu 11. [1H2-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD . Điểm A' nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp 
 với mp ABA' là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
 A. 3.B. 5.C. 4.D. 6.
Câu 12. [1H2-2.3-2] Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. P là điểm 
 AP 1
 nằm trên cạnh AB sao cho . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng MNP . Tính 
 AB 3
 SQ
 SC
 1 1 1 2
 A. .B. . C. . D. .
 3 6 2 3
Câu 13. [1H2-1.2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD . Gọi I là giao 
 điểm của AC và BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Giao tuyến của hai mặt phẳng ADM và
 SAC là
 A. đường thẳng SI .
 B. đường thẳng DM . 
 C. đường AE (với E là giao điểm của DM và SI ).
 D. đường DE (với E là giao điểm của DM và SI )
Câu 14. [1H2-3.2-3] Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi H là trung điểm của A B . Đường thẳng B C 
 song song với mặt phẳng nào sau đây?
 A. AHC . B. A AH . C. HAB . D. HA C .
Câu 15. [1H2-3.4-3] Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho 
 MA NC 1
 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó 
 AD CB 3 
 thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là:
 A. Một tam giác.
 B. Một hình bình hành .
 C. Một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
 D. Một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
Câu 16. [1H2-3.4-3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD/ /BC , AD 3BC , M 
 là điểm nằm trên cạnh SA sao cho MA 2SM . Mặt phẳng BCM cắt hình chóp theo thiết diện 
 là 
 A. Tam giác cân. B. Hình chữ nhật.
 C. Hình thang.D. Hình bình hành.
Câu 17. [1H2-2.1-3] Cho tứ diện SABC, E, F lần lượt thuộc đoạn AC, AB. Gọi K là giao điểm của BE 
 và CF . Gọi D là giao điểm của SAK với BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 Trang 2 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 AK BK CK AK BK CK
 A. 6 .B. 6 .
 KD KE KF KD KE KF
 AK BK CK AK BK CK
 C. 6 . D. 6 .
 KD KE KF KD KE KF
Phần II. Tự luận
Câu 18. [1H2-3.2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , P lần lượt là 
 trung điểm của AB , SA . Chứng minh rằng MP song song với mặt phẳng SBC .
Câu 19. [1H2-3.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm 
 của OC . Mặt phẳng qua M song song với SA và BD . Xác định giao tuyến của mặt phẳng 
 và mặt phẳng SBC .
Câu 20. [1H2-4.4-4] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , P lần lượt 
 là trung điểm của đoạn AB và SB . Biết SA SD 2a , AD 2a , BC a . Tính diện tích thiết 
 diện tạo bởi hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng qua M , P và song song BC .
  HẾT 
 Trang 3 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
 D C A D C C D D C C C A C A C D A
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. [1H2-4.3-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi Sx là giao tuyến của 
 các mặt phẳng SAD và SBC , ta có : 
 A. Sx // AC . B. Sx // BD . C. Sx // AB . D. Sx // AD .
 Lời giải
 FB tác giả: Đỗ Quang Khải
 S SAB  SBC 
 Ta có SAD  SBC Sx // AD // BC.
 AD / /BC, AD  SAD , BC  SBC 
Câu 2. [1H2-1.4-1] Khi cắt tứ diện bởi một mặt phẳng thì thiết diện nhận được không thể là hình nào 
 dưới đây?
 A. Tam giác. B. Hình bình hành . C. Ngũ giác. D. Tứ giác .
 Lời giải
 Fb tác giả: Phùng Thị Mai Hoa 
Câu 3. [1H2-2.3-1] Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc 
 mặt phẳng (ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của 
 đường thẳng SD với mặt phẳng (ABM ) là
 A. giao điểm của SD và BK (với K SO  AM ).
 B. giao điểm của SD và AM .
 C. giao điểm của SD và AB .
 D. giao điểm của SD và MK (với K SO  AM ).
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Đức Mạnh 
 S
 N
 K M
 A D
 O C
 B
 Trong mặt phẳng (SAC) , SO  AM K .
 Trang 4 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 Trong mặt phẳng (SBD) , kéo dài BK cắt SD tại N ⇒ N là giao điểm của SD với mặt phẳng 
 (ABM ) ⇒ Chọn A.
Câu 4. [1H2-3.3-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi các điểm I , J , M , N , P , 
 Q lần lượt là trung điểm các cạnh SC , SD , AB , BC , CD , DA . Khi đó giao tuyến của mặt 
 phẳng IJN với mặt phẳng ABCD là
 A. NM . B. NP . C. NA. D. NQ 
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Thu Thủy 
 Ta có IJ là đường trung bình của tam giác SCD nên IJ / /CD mà CD  ABCD nên 
 IJ / / ABCD 
 IJ / / ABCD 
 Ta có N ABCD  NIJ ABCD  NIJ NQ .
 NQ / / IJ / /CD
Câu 5. [1H2-4.2-1] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mệnh đề nào sau đây sai?
 A. ABCD // A B C D . B. 
 AA D D // BCC B .
 C. BDD B // ACC A . D. ABB A // CDD C .
 Lời giải
 FB tác giả: Phương Thúy 
 A ' D '
 B '
 C'
 A
 D
 B C
 A đúng vì hai mặt phẳng ABCD và A B C D là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
 B đúng vì hai mặt phẳng AA D D và BCC B là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
 D đúng vì hai mặt phẳng ABB A và CDD C là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
 Trang 5 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 C sai vì hai mặt phẳng này cắt nhau.
Câu 6. [1H2-1.2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là 
 trung điểm AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là
 A. SA .
 B. SI ( I là trung điểm AB ). 
 C. SO (O là tâm hình bình hành ABCD ).
 D. SP ( P là trung điểm CD ).
 Lời giải
 FB tác giả: Hạnh Lưu 
 S
 A M D
 T  O
 B N C
 · S là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng SMN và SAC 
 · Gọi O AC  BD , O là tâm của hình hình hành. 
 O AC  (SAC)
 Vì M , N là trung điểm của AD và BC nên trong mặt phẳng ABCD có 
 O MN  (SMN)
 O là điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng SMN và SAC 
 Vậy SMN  SAC SO .
Câu 7. [1H2-3.3-2] Cho hình chóp tứ giác lồi S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh 
 SB và SD . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và cắt mặt phẳng ABCD theo giao 
 tuyến là đường thẳng d . Khi đó, khẳng định nào dưới đây là đúng?
 A. d / / AB . B. d / / AC . C. d / / BC D. d / / BD .
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Thu Thủy 
 Trang 6 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 Ta có MN là đường trung bình của tam giác SBD nên MN / / BD MN / / ABCD 
 Vì d P  ABCD nên d / / MN d / / BD .
Câu 8. [1H2-4.2-2] Cho hình hộp ABCD.A B C D . Mệnh đề nào sau đây sai?
 A. BA C // ACD .B. 
 ADD A // BCC B .
 C. BA D // CB D . D. ABA // CB D .
 Lời giải
 FB tác giả: Phương Thúy 
 B' C'
 A'
 D'
 B
 C
 A D
 Ta có
 BA // CD 
 BA C // ACD .
 A C // AC
 AD // BC
 ADD A // BCC B .
 AA // BB 
 BD // B D 
 BA D // CB D .
 A D // B C
 Mặt khác B ABA  CB D D sai.
 Trang 7 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
Câu 9. [1H2-4.3-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt 
 phẳng SAD và SBC là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
 A. AC . B. BD . C. AD . D. SC .
 Lời giải
 FB tác giả: Đỗ Quang Khải
 SAD  SBC S
 Ta có AD  SAD , BC  SBC SAD  SBC Sx P AD P BC. 
 AD P BC
Câu 10. [1H2-4.3-2] Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC . 
 Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng AMN và A B C . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. // AB . B. // AC . C. // BC . D. // AA'.
 Lời giải
 FB tác giả: Đỗ Quang Khải
 A' C'
 B'
 N
 M
 A C
 B
 MN  AMN 
 Ta có B C  A B C 
 MN P B C 
 là giao tuyến của hai mặt phẳng AMN và A B C sẽ song song với MN và B C . 
 Suy ra // BC .
Câu 11. [1H2-1.4-2] Cho hình chóp S.ABCD . Điểm A' nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp 
 với mp ABA' là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
 A. 3. B. 5.C. 4. D. 6.
 Lời giải
 Fb tác giả: Phùng Thị Mai Hoa 
 Trang 8 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 S
 M
 A'
 A D
 C
 B
 I
 Xét ABA và SCD có
 A SC, SC  SCD 
 A là điểm chung thứ nhất.
 A ABA 
 I AB, AB  ABA 
 Gọi I AB CD I là điểm chung 2.
 I CD,CD  SCD 
 ABA  SCD IA 
 Gọi M IA  SD . Có
 ABA  SCD A M
 ABA  SAD AM
 ABA  ABCD AB
 ABA  SBC BA 
 Thiết diện là tứ giác ABA M .
Câu 12. [1H2-2.3-2] Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. P là điểm 
 AP 1
 nằm trên cạnh AB sao cho . Gọi Q là giao điểm của SC với mặt phẳng MNP . Tính 
 AB 3
 SQ
 SC
 1 1 1 2
 A. .B. . C. . D. .
 3 6 2 3
 Lời giải
 FB tác giả: Nguyễn Đức Mạnh 
 Trang 9 SP TỔ 19ĐỀ KIỂM TRA 45’ – CHƯƠNG II – HH 11 
 Trong mặt phẳng ABC , gọi E NP  AC 
 Khi đó Q chính là giao điểm của SC với EM.
 AP BN CE CE
 Áp dụng địnhlý Menelaus vào tam giác ABC ta có: . . 1 2 
 PB NC EA EA
 AM SQ CE SQ 1 SQ 1
 Áp dụng địnhlý Menelaus vào tam giác SAC ta có: . . 1 
 MS QC EA QC 2 SC 3
Câu 13. [1H2-1.2-2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD . Gọi I là giao 
 điểm của AC và BD . Trên cạnh SB lấy điểm M . Giao tuyến của hai mặt phẳng ADM và
 SAC là
 A. đường thẳng SI .
 B. đường thẳng DM . 
 C. đường AE (với E là giao điểm của DM và SI ).
 D. đường DE (với E là giao điểm của DM và SI )
 Lời giải
 FB tác giả: Hạnh Lưu 
 S
 M
 E
 A B
 I
 D C
 Trang 10 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_45_phut_chuong_ii_mon_hinh_hoc_lop_11_de_so_1_na.docx