Đề kiểm tra 15 phút chương I đợt 3 môn Hình học Lớp 11 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút chương I đợt 3 môn Hình học Lớp 11 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút chương I đợt 3 môn Hình học Lớp 11 - Đề số 2 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 11 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 15 PHÚT TỔ 16 Câu 1: [ Mức độ 1] Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 2: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 1 , B 1;3 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 3;5 biến A , B lần lượt thành A , B . Tính độ dài đoạn thẳng A B . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 3: [ Mức độ 1] Trong 60 phút, kim phút quay được một góc bao nhiêu độ? A. 3600 . B. 3600 . C. 600 . D. 600 . Câu 4: [ Mức độ 1] Cho hai đường thẳng và biết Q 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 O;150 1 2 0 0 0 0 A. 1, 2 150 . B. 1, 2 30 . C. 1, 2 150 . D. 1, 2 30 . Câu 5: [Mức độ 1] Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số: A. k 2 . B. k 1. C. k 1. D. k 2 . Câu 6: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình (x 2)2 (y 2)2 4. 1 Phép đồng dạng tỉ số k biến (C) thành đường tròn (C ') . Khi đó (C ') có bán kính R ' bằng: 2 A. R ' 1. B. R ' 4 . C. R ' 2 . D. R ' 8. Câu 7: [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến biến điểm M 4; 2 thành điểm M 4; 5 thì nó biến điểm A 2; 5 thành điểm có tọa độ A. A 5; 2 . B. A 1; 6 . C. A 2; 8 . D. A 2; 5 . Câu 8: [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 4x y 3 0 . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo véc-tơ v 2; 1 có phương trình là A. 4x y 5 0. B. 4x y 10 0 . C. 4x y 6 0 . D. x 4y 6 0 . Câu 9: [Mức độ 2] Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B , góc quay 90 ? A. BCD . B. ABD . C. DCG . D. CBE . Trang 1 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 Câu 10: [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( 1;2) thành điểm M '. Tọa Độ M ' là A. M '(2;1) . B. M '(2; 1) . C. M '( 2; 1) . D M ( 2;1) . Câu 11: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 3 và vectơ u 2;1 . Tìm điểm M Q là ảnh của điểm A qua phép dời hình có được khi thực hiện liên tiếp phép Tu và . O; 2 A. M 2;3 . B. M 2; 3 . C. M 2; 3 . D. M 3; 2 . Câu 12: [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Gọi H, I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CD, DA . Tìm phép dời hình biến tam giác DOJ thành tam giác IHB . A. . B. . C. . D. T Q . TOI Q TOI Q TOI Q OI O, O, O, I , 2 2 2 Câu 13: [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A 1;1 , B 1;3 , C 5;3 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường trung tuyến AM qua phép tịnh tiến theo vectơ CB . A. x y 0 . B. 2x y 1 0 . C. x y 4 0 . D. x y 2 0 . Câu 14: [Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 2 0 . Đường thẳng nào sau đây là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q , với O là gốc tọa độ? O, 90 A. 2x y 2 0 . B. 2x y 2 0 . C. 2x y 2 0 . D. 2x y 2 0 . Câu 15: [Mức độ 3] Ảnh của đường tròn tâm I 3; 2 , bán kính R 5 qua phép dời hình thu được bằng việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto v 0;1 và phép đối xứng qua trục d : x y 0 có phương trình là A. x 1 2 y 3 2 5 . B. x 1 2 y 3 2 25 . C. x 1 2 y 3 2 5 . D. x 1 2 y 3 2 25 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.D 5.C 6.A 7.C 8.C 9.D 10.C 11.A 12.B 13.C 14.C 15.D Trang 2 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 11 MÔN TOÁN THỜI GIAN: 15 PHÚT TỔ 16 Câu 1. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải FB người làm: Huong Trinh Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó là phép tịnh tiến theo vectơ 0 hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng. Do đó có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó. Câu 2. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 1 , B 1;3 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 3;5 biến A , B lần lượt thành A , B . Tính độ dài đoạn thẳng A B . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Lời giải FB người làm: Huong Trinh Phép tịnh tiến biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó nên ta có: A B AB 1 1 2 3 1 2 4 . Câu 3. [ Mức độ 1] Trong 60 phút, kim phút quay được một góc bao nhiêu độ? A. 3600 . B. 3600 . C. 600 . D. 600 . Lời giải FB tác giả: Toàn Hoàng Trong 60 phút, kim phút quay được 3600 theo chiều âm. Câu 4. [ Mức độ 1] Cho hai đường thẳng và biết Q 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 O;150 1 2 0 0 0 0 A. 1, 2 150 . B. 1, 2 30 . C. 1, 2 150 . D. 1, 2 30 . Lời giải FB tác giả: Toàn Hoàng Vì góc quay 1500 nên góc giữa hai đường thẳng là: 1800 1500 300 . Câu 5. [Mức độ 1] Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số: A. k 2 . B. k 1. C. k 1. D. k 2 . Lời giải FB tác giả: Thanh Giang Theo tính chất phép đồng dạng. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1. Câu 6. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình (x 2)2 (y 2)2 4. 1 Phép đồng dạng tỉ số k biến (C) thành đường tròn (C ') . Khi đó (C ') có bán kính R ' bằng: 2 A. R ' 1. B. R ' 4 . C. R ' 2 . D. R ' 8. Trang 3 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 Lời giải FB tác giả: Thanh Giang Đường tròn (C) có bán kính R 2 1 1 Phép đồng dạng tỉ số k biến (C) thành (C ') có bán kính R ' nên R ' k.R .2 1. 2 2 Câu 7. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu phép tịnh tiến biến điểm M 4; 2 thành điểm M 4; 5 thì nó biến điểm A 2; 5 thành điểm có tọa độ A. A 5; 2 . B. A 1; 6 . C. A 2; 8 . D. A 2; 5 . Lời giải FB tác giả : Nguyễn Loan Gọi Tv là phép tịnh tiến thỏa mãn bài toán. Ta có MM 0; 3 . Gọi A x; y AA x 2; y 5 . M M MM v Tv 0 x 2 x 2 Theo giả thiết MM AA . T A A AA v 3 y 5 y 8 v Câu 8. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình 4x y 3 0 . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo véc-tơ v 2; 1 có phương trình là A. 4x y 5 0. B. 4x y 10 0 . C. 4x y 6 0 . D. x 4y 6 0 . Lời giải FB tác giả : Nguyễn Loan Gọi là ảnh của qua phép Tv . Khi đó song song hoặc trùng với nên có phương trình dạng 4x y c 0. Chọn điểm A 0; 3 . Gọi A x; y là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc-tơ v 2; 1 AA x; y 3 . x 2 x 2 Ta có Tv A A AA v A 2; 2 y 3 1 y 2 Mặt khác điểm A , suy ra tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình 4x y c 0 c 6 hay : 4x y 6 0 . Cách 2: Gọi M x; y là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng . x x 2 x x 2 Gọi M x ; y Tv M MM v . y y 1 y y 1 Thay x x 2 và y y 1 vào phương trình ta được 4 x 2 y 1 3 0 4x y 6 0 . Trang 4 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 Câu 9. [Mức độ 2] Cho hai hình vuông ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B , góc quay 90 ? A. BCD . B. ABD . C. DCG . D. CBE . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Văn Đông Dễ thấy Q B; 90 B B ; Q B; 90 A C ; Q B; 90 G E , nên Q B; 90 ABG CBE Câu 10. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( 1;2) thành điểm M '. Tọa Độ M ' là A. M (2;1) . B. M (2; 1) . C. M ( 2; 1) . D. M ( 2;1) . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Văn Đông y M 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 M' (OM ;OM ') 90 Có M ' Q(0,90) (M ) . OM ' OM Phương trình đường thẳng OM ' qua O , vuông góc với OM là: x 2y 0 2 2 2 2 a 1 M '(2;1) Gọi M '(2a;a) . Do OM ' OM 4a a ( 1) 2 a 1 M '( 2; 1) Có M '(2;1) là ảnh của M qua phép quay góc 90 , M '( 2; 1) là ảnh của M qua phép qua góc 90 . Vậy chọn M '( 2; 1) . Câu 11. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 3 và vectơ u 2;1 . Tìm điểm M là Q ảnh của điểm A qua phép dời hình có được khi thực hiện liên tiếp phép Tu và . O; 2 Trang 5 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 A. M 2;3 . B. M 2; 3 . C. M 2; 3 . D. M 3; 2 . Lời giải FB tác giả: Ninh Đoàn Q T O; Ta có A 1; 3 u B 3; 2 2 M 2;3 . u 2;1 Câu 12. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD có tâm là O . Gọi H, I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,CD, DA . Tìm phép dời hình biến tam giác DOJ thành tam giác IHB . A. . B. . C. . D. T Q . TOI Q TOI Q TOI Q OI O, O, O, I , 2 2 2 Lời giải FB tác giả: Ninh Đoàn A. TOI DOJ JIC và Q JIC KJD . Vậy A sai. O, 2 B. TOI DOJ JIC và Q JIC IHB . Vậy B đúng. O, 2 C. TOI DOJ JIC và Q JIC HIO . Vậy C sai. I , 2 D. TOI DOJ JIC và Q O, JIC HKA. Vậy D sai. Câu 13. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độO xy , cho các điểm A 1;1 , B 1;3 , C 5;3 . Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường trung tuyến AM qua phép tịnh tiến theo vectơ CB . A. x y 0 . B. 2x y 1 0 . C. x y 4 0 . D. x y 2 0 . Lời giải FB tác giả: Phú Lê Đình Ta có M là trung điểm của BC nên M 3;3 . x 1 y 1 Phương trình đường thẳng AM qua A 1;1 và M 3;3 : x y 0 . 3 1 3 1 Trang 6 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 Mà CB 4;0 .Gọi , ta có : A x; y TCB A x 1 ( 4) 3 A 3;1 y 1 0 1 d d Gọi d là ảnh của d qua phép TCB , khi đó d qua A 3;1 và có n n 1, 1 là: 1 x 3 1 y 1 0 x y 4 0 . Câu 14. [Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 2 0 . Đường thẳng nào sau đây là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q , với O là gốc tọa độ ? O, 90 A. 2x y 2 0 . B. 2x y 2 0 . C. 2x y 2 0 . D. 2x y 2 0 . Lời giải FB tác giả: Phú Lê Đình Ta có A 2;0 , B 0;1 lần lượt là giao điểm của d : x 2y 2 0 với trục Ox , Oy . Gọi A , B lần lượt là ảnh của A , B qua phép quay Q O, 90 OA OA OB OB Khi đó ta có: và . OA;OA 90 OB;OB 90 Suy ra A 0;2 , B 1;0 , do đó phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua x y phép quay Q đi qua A , B : 1 2x y 2 0 . O, 90 1 2 Câu 15. [Mức độ 3] Ảnh của đường tròn tâm I 3; 2 , bán kính R 5 qua phép dời hình thu được bằng việc thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto v 0;1 và phép đối xứng qua trục d : x y 0 có phương trình là A. x 1 2 y 3 2 5 . B. x 1 2 y 3 2 25 . C. x 1 2 y 3 2 5 . D. x 1 2 y 3 2 25 . Lời giải FB tác giả: Vượng Mỡ Gọi I1 x1 ; y1 là ảnh của I 3; 2 qua phép tịnh tiến theo v 0;1 . x1 3 0 3 I1 3; 1 . y1 2 1 1 Gọi I2 x2 ; y2 là ảnh của I1 3; 1 qua phép đối xứng qua trục d : x y 0 . Gọi là đường thẳng qua I1 và vuông góc với d : x 3 y 1 0 x y 2 0 . Gọi H là giao điểm của d và thì H 1;1 và H là trung điểm của I1I2 . x2 2xH x1 1 Suy ra I2 1;3 . y2 2yH y1 3 Đường tròn cần tìm có tâm I2 1;3 , bán kính bằng 5 nên phương trình là Trang 7 SP ĐỢT 3 TỔ 16 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT NĂM 202 0 x 1 2 y 3 2 25 . Trang 8
File đính kèm:
de_kiem_tra_15_phut_chuong_i_dot_3_mon_hinh_hoc_lop_11_de_so.docx