Đề khảo sát chất lượng lần I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Tài - Bắc Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Tài - Bắc Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng lần I môn Toán Lớp 12 - Mã đề: 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Tài - Bắc Ninh (Có đáp án)

SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT TỔ 15 Mã đề 101 Câu 1: [ Mức độ 1] Hàm số y x3 3x2 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; . B. ¡ . C. 2;0 . D. ; 2 . Câu 2: [ Mức độ 1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B log3 2 a có nghĩa A. a 2 . B. a 2 . C. a 3. D. a 2 . Câu 3: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và ABC bằng A. 75o . B. 45o . C. 30o . D. 60o . Câu 4: [ Mức độ 1] Cho các số thực a,b, m, n với a,b 0,n 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? m m m m a m n m n m.n m n m.n A. a .b ab . B. n a . C. a a . D. a .a a . a x3 Câu 5: [ Mức độ 2] Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 3x 4 trên 3 4;0 lần lượt là M và m. Giá trị của M m bằng 4 4 28 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3 2 Câu 6: [ Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của phương trình 4x 2x 1 1 A. S 1; . B. S 0;1. 2 1 5 1 5 1 C. S ; .D. S ;1 . 2 2 2 Câu 7: [ Mức độ 1] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) x2 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ; . B. Hàm số nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên ; . D. Hàm số ngịch biến trên 1;1 . 2 1 Câu 8: [ Mức độ 2] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x2 trên ;2 . x 2 17 A. m 3 . B. m 5 . C. m . D. m 4 . 4 Câu 9: [Mức độ 1] Giải phương trình log3 2x 1 1. A. x 0 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1. Câu 10: [Mức độ 1] Cho các số thực a 0 , a 1, x 0 , y 0 , 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. loga 1 0 . B. loga x .loga x . Trang 1 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH x C. log log x log y . D. log xy log x.log y . a y a a a a a Câu 11: [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh. B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh. C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó. D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó. Câu 12: [ Mức độ 2] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 . A. 720 số.B. 90 số . C. 20 số. D. 120số. mx 1 Câu 13: [Mức độ 1] Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y đi qua điểm 2x m A 1;2 A. m = 2. B. m = - 4 . C. m = - 5 . D. m = - 2 . Câu 14: [Mức độ 1] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a a3 a3 2a3 A. . B. a3 . C. . D. . 6 3 3 Câu 15: Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 B. 2; C. 0;2 D. 2;2 x3 Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x2 3x 1 song song với đường thẳng y 3x 1 có 3 phương trình là 1 29 29 1 29 A. y x 1 B. y 3x C. y 3x ; y 3x 1 D. y x 3 3 3 3 3 Câu 17: [ Mức độ 1] Đường thẳng đi qua A 1;2 , nhận n 2; 4 làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x 2y 5 0. B. x 2y 4 0 . C. x y 4 0 . D. x 2y 4 0 . Câu 18: [ Mức độ 1] Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 6 5 5 5 A. C15 . B. A41 . C. C25 . D. C41 . Câu 19: [ Mức độ 1] Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng? A. Tất cả các cạnh bên bằng nhau. B. Tất cả các mặt bằng nhau. C. Tất cả các cạnh bằng nhau. D. Một cạnh đáy bằng cạnh bên. Câu 20: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Hỏi thể tích khối lăng trụ là: A. 100. B. 20 . C. 64 . D. 80 . Trang 2 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH 2x 3 Câu 21: [ Mức độ 1] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x 1 3 A. y 2 . B. y 3. C. x 1 . D. x . 2 Câu 22: [ Mức độ 2] Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang ? 2x 1 A. y x x 2 1 .B. y . x 1 2 x 3x 2 4 2 C. y .D. y x 4x 3. x2 x 2 Câu 23: [ Mức độ 3] Cho hàm số y x3 3x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình x3 3x m2 m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. 2 m 1 hoặc 0 m 1. B. 1 m 0 . C. m 0 . D. m 2 hoặc m 1. Câu 24: [Mức độ 2] Cho lăng trụ đứng ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy là hình thoi, biết AA' 4a, AC 2a, BD a . Thể tích của khối lăng trụ là 8a3 A. 8a3 . B. . C. 4a3 . D. 2a3 . 3 Câu 25: [Mức độ 2] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong C . Hệ số góc của tiếp tuyến của C tại điểm M a;b C là A. k f ' a . B. k f a . C. k f b . D. k f ' b . Câu 26: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 27: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 3 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x 5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. Câu 28: [Mức độ 2] Hàm số y x4 2mx2 1 đạt cực tiểu tại x 0 khi: A. m 0 . B. 1 m 0 . C. m 0 . D. m 1. Câu 29: [ Mức độ 1] Tập xác định của phương trình x 1 x 2 x 3 là A. 1; . B. ¡ \ 1;2;3 . C. 3; . D. 3; . Câu 30: [ Mức độ 2] Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn loga b 3 . Giá trị của 3 b log là: b a a 1 A. 3 . B. . C. 2 3 . D. 3 . 3 Câu 31: [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số x2 3x 2 là : A. ;1 2; . B. 1;2 . C. ;1 2; . D. R \ 1;2 . Câu 32: [ Mức độ 1] Cho hàm số y x 4 2x 2 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;4) là : A. y 8x 4 . B. y 8x 4. C. y 8x 12 . D. y x 3. Câu 33: [Mức độ 1] Hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;3 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 . Câu 34: [Mức độ 2] Tập nghiệm S của phương trình 2x 3 x 3 là A. S . B. S 6. C. S 6;2 . D. S 2 . x2 2x 3 1 x 1 Câu 35: [Mức độ 2] Phương trình 3 có bao nhiêu nghiệm? 3 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Trang 4 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH 1 2 n 2 Câu 36: [Mức độ 2] Cho n ¥ thỏa mãn Cn Cn Cn 1023. Tìm hệ số của x trong khai triển n 12 n x 1 thành đa thức. A. 45 . B. 180. C. 2. D. 90. Câu 37: [ Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2DP . Mặt phẳng (AMP) cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V . 7 19 2 23 A. V V. B. V V. C. V V. D. V V. ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5 ABCDMNP 30 1 1 Câu 38: [ Mức độ 3] Biết rằng đồ thị hàm số f x x3 mx2 x 2 có giá trị tuyệt đối của hoành 3 2 độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7 . Hỏi có mấy giá trị của m?. A. 0 B. 2 C. 3 D. 1. Câu 39: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/ m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng). A. 46 triệu đồng. B. 51triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 36 triệu đồng. Câu 40: [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC có AB : 2x y 4 0 ; AC : x 2y 6 0 . Hai điểm B và C thuộc Ox . Phương trình đường phân giác ngoài của góc B· AC là A. 3x 3y 10 0 . B. x y 10 0 . C. 3x 3y 2 0 . D. x y 10 0 . Câu 41: [ Mức độ 3] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị f '(x) như hình vẽ x2 Hàm số y = f (1- x)+ - x nghịch biến trên khoảng 2 æ 3ö A. (1;3). B. (- 3;1). C. (- 2;0). D. ç- 1; ÷. èç 2ø÷ Câu 42: [Mức độ 3] Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 x 9 x 4 2 . Khi đó hàm số y f x2 nghịch biến trên khoảng nào? Trang 5 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH A. 3;0 . B. 3; . C. ; 3 . D. 2;2 . Câu 43: [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x2 mx 1 đồng biến trên ; . 4 4 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 Câu 44: [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 3x4 4x3 12x2 m có 5 điểm cực trị? A. 26 . B. 16. C. 27 . D. 44 . Câu 45: [Mức độ 2] Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 1 2 1 1 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 2 3 6 3 Câu 46: [Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA a 3, AB a 3 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng. 2a 5 a 6 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 3 Câu 47: [ Mức độ 3] Cho lăng trụ ABCA' B 'C ' , trên các cạnh AA' , BB ' lần lượt lấy các điểm M , N sao ' ' ' ' ' cho AA 4A M , BB 4B N . Mặt phẳng C MN chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể V tích khối chóp C '.A'B' NM , V là thể tích khối đa diện ABCMNC ' . Tính tỉ số 1 2 V2 V 2 V 3 V 1 V 4 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 5 V2 5 V2 5 V2 5 Câu 48: [ Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABClà tam giác vuông cân tại A , AB AC 2a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCtrùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết SH a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là a 3 2a 3 4a 3 a 3 A. . B. .C. . D. . 3 3 3 2 Câu 49: [Mức độ 3] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x3 3x2 m3 3m2 0 có ba nghiệm phân biệt? 1 m 3 1 m 3 3 m 1 A. m 0 . B. . C. . D. 3 m 1. m 0 m 2 m 2 2x m Câu 50: [Mức độ 2] Cho hàm số y với m là tham số, m 4 . Biết x 2 min f x max f x 8 . Giá trị của tham số m bằng x 0;2 x 0;2 A. 9 . B. 12. C. 10. D. 8 . ----------Hết--------- Trang 6 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT TỔ 15 Mã đề BẢNG ĐÁP ÁN TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B D D D A A C D A D D B C B A D A D C D A C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B C C B A A C B B B D B B B C C D C C B C B A B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: [ Mức độ 1] Hàm số y x3 3x2 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; . B. ¡ . C. 2;0 . D. ; 2 . Lời giải FB tác giả: Đinh Huế 2 x 2 Ta có y 3x 6x 0 . x 0 Bàng biến thiên Nhìn bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 2;0 . Câu 2: [ Mức độ 1] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B log3 2 a có nghĩa A. a 2 . B. a 2 . C. a 3. D. a 2 . Lời giải FB tác giả: Đinh Huế Điều kiện để biểu thức có nghĩa là 2 a 0 a 2 . Vậy a 2 . Câu 3: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và ABC bằng A. 75o . B. 45o . C. 30o . D. 60o . Lời giải FB tác giả: Thanh Hương Nguyễn Trang 7 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH Gọi H trung điểm của cạnh BC , ta có SH ABC suy ra góc giữa SA và ABC là SA, AH S· AH . SH HA do SH ABC Xét tam giác SAH ta có . a 3 SH HA 2 Suy ra tam giác SAH vuông cân tại H S· AH 45o . Câu 4: [ Mức độ 1] Cho các số thực a,b, m, n với a,b 0,n 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? m m m m a m n m n m.n m n m.n A. a .b ab . B. n a . C. a a . D. a .a a . a Lời giải FB tác giả: Thanh Hương Nguyễn Theo tính chất của lũy thừa với số mũ thực với a,b 0,n 0,m ¡ ta có: m m m m a m n m n m.n m n m m a .b ab ; n a ; a a ; a .a a . a Suy ra mệnh đề D sai. x3 Câu 5: [ Mức độ 2] Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 3x 4 trên 3 4;0 lần lượt là M và m. Giá trị của M m bằng 4 4 28 A. .B. . C. 4 . D. . 3 3 3 Lời giải FB tác giả: Vương Hữu Quang Xét hàm số liên tục trên 4;0 ta có: y ' x2 4x 3. x 1 4;0 y ' 0 x 3 4;0 Trang 8 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH 16 y( 4) 3 y( 3) 4 28 Xét: . Vậy M m . 16 3 y( 1) 3 y(0) 4 2 Câu 6: [ Mức độ 1] Tìm tập nghiệm của phương trình 4x 2x 1 1 A. S 1; . B. S 0;1. 2 1 5 1 5 1 C. S ; .D. S ;1 . 2 2 2 Lời giải FB tác giả: Vương Hữu Quang x 1 x2 x 1 2x2 x 1 2 1 Ta có: 4 2 2 2 2x x 1 1 S ;1 . x 2 2 Câu 7: [ Mức độ 1] Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) x2 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ; . B. Hàm số nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số nghịch biến trên ; . D. Hàm số ngịch biến trên 1;1 . Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt Hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) x2 1 0,x nên hàm số đồng biến trên ; . 2 1 Câu 8: [ Mức độ 2] Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x2 trên ;2 . x 2 17 A. m 3 . B. m 5 . C. m . D. m 4 . 4 Lời giải FB tác giả: Nguyễn Thị Thanh Nguyệt 1 Hàm số xác định và liên tục trên ;2 . 2 2 Ta có : y ' 2x . x2 y ' 0 x 1. 1 17 y , y 1 3, y 2 5 . 2 4 m min y y 1 3 . 1 ;2 2 Câu 9: [Mức độ 1] Giải phương trình log3 2x 1 1. A. x 0 . B. x 3. C. x 2 . D. x 1. Lời giải FB tác giả: Kiều Ngân Trang 9 – mã đề 101 SP ĐỢT 11, TỔ 15 TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI – BẮC NINH 1 Điều kiện 2x 1 0 x . 2 Ta có log3 2x 1 1 2x 1 3 x 2 (nhận). Vậy phương trình có nghiệm là x 2 . Câu 10: [Mức độ 1] Cho các số thực a 0 , a 1, x 0 , y 0 , 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. loga 1 0 . B. loga x .loga x . x C. log log x log y . D. log xy log x.log y . a y a a a a a Lời giải FB tác giả: Kiều Ngân Ta có loga xy loga x loga y . Câu 11: [ Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh. B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh. C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó. D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó. Lời giải FB tác giả: Mainguyen Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh, ví dụ hình chóp tam giác ( hình tứ diện) có 4 đỉnh. Câu 12: [ Mức độ 2] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 . A. 720 số.B. 90 số . C. 20 số. D. 120số. Lời giải FB tác giả: Mainguyen Mỗi số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 là một 3 chỉnh hợp chập 3 của 6. Số các số tự nhiên là: A6 120 . mx 1 Câu 13: [Mức độ 1] Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y đi qua điểm 2x m A 1;2 A. m = 2. B. m = - 4 . C. m = - 5 . D. m = - 2 . Lời giải Tác giả: Thu Hà; Fb: Thu Ha mx 1 m Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng x . 2x m 2 m Vì đường tiệm cận đứng đi qua điểm A 1;2 nên: 1 m 2 . 2 Câu 14: [Mức độ 1] Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a a3 a3 2a3 A. . B. a3 . C. . D. . 6 3 3 Lời giải Tác giả: Thu Hà; Fb: Thu Ha Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là V a3 . Câu 15: Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Trang 10 – mã đề 101
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_lan_i_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_h.docx