Đề cương và ma trận đề kiểm tra Giữa kì I môn Tin học Lớp 11
Câu 1 (NB Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao) Ngôn ngữ lập trình bao gồm:
A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ.
B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao.
C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
D. Ngôn ngữ bậc cao.
Câu 2 (NB Nêu được vai trò của chương trình dịch).
“Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ…”.
A. Ngôn ngữ máy.
B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
C. Ngôn ngữ ngữ lập trình Pascal.
D. Hợp ngữ.
Câu 3 (NB Nêu được các thành phần cơ bản của NNLT)
Thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình:
A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp.
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số.
D. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước.
Câu 4 (NB - Nêu và lấy được ví dụ về HẰNG)
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cách khai báo nào sau đây là sai
A. Const N =100;
B. Const PI = 3.14;
C. Const M: = 10;
D. Const = ‘Kết quả: ‘;
Câu 5 (NB - Nêu và lấy được ví dụ về BIẾN)
Đặc điểm của biến trong chương trình?
A. Có giá trị cố định.
B. Giá trị có thể thay đổi.
C. Có giá trị thay đổi tùy vào tên hằng.
D. không dùng để tạo biểu thức.
Câu 6 (NB - Nêu và lấy được ví dụ về BẢNG CHỮ CÁI)
Bảng chữ cái gồm?
A. tất cả các kí tự.
B. tất cả các kí hiệu.
C. chữ cái, chữ số và kí hiệu.
D. chữ cái, chữ số và kí tự đặc biệt
Câu 7 (TH Phân biệt được 3 loại NNLT: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao)
Hãy chọn phát biểu ĐÚNG về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau đây?
A. Có dạng mã nhị phân.
B. Gần với ngôn ngữ máy.
C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên.
D. là ngôn ngữ máy nhưng đã được thay một số đoạn mã.
Câu 8 (TH So sánh được sự khác nhau giữa 2 loại chương trình dịch: thông dịch và biên dịch)
Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch?
- Chương trình dịch là chương trình được viết để giải bài toán trên máy tính
- Chương trình dịch gồm các loại: thông dịch và biên dịch.
- Các ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có chung một chương trình dịch.
- Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợp ngữ.
Câu 9 (TH Lấy được ví dụ trong một NNLT cụ thể để minh họa các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình)
Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây?
A. luôn nhận giá trị số. B. có giá trị thay đổi.
C. dùng để thay thế biến. D. chỉ có thể là số nguyên hoặc số thực
Câu 10 (TH Phân biệt được giữa tên chuẩn và tên dành riêng)
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về tên trong ngôn ngữ lập trình?
A. tên dành riêng được quy định bởi ngôn ngữ lập trình.
B. tên do người lập trình đặt được đặt tùy thích.
C. tên dành riêng có thể khai báo lại để sử dụng cho mục đích khác.
D. tên chuẩn không được sử dụng cho mục đích khác
Câu 11 (TH Thực hiện được việc đặt tên đúng và nhận biết được tên sai qui định)
Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dưới đây?
A. 10pro B. Bai tap_1 C. Baitap D. lop11@
Câu 12 (TH Phân biệt được giữa hằng và biến)
Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình?
A. ‘Hello B. 2020 C. A11 D. 3,14
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương và ma trận đề kiểm tra Giữa kì I môn Tin học Lớp 11
2.1. Kiểm tra giữa kỳ I lớp 11 a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: TIN HỌC 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu % Nội dung cao TT Đơn vị kiến thức hỏi Thời tổng kiến thức điểm Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Một số 1. Phân loại NNLT 1 0.75 1 1.25 khái niệm 2. Chương trình dịch 1 0.75 1 1.25 cơ sở 3. Các thành phần của NNLT 1 0.75 1 1.25 1 trong 12 0 12 30% ngôn ngữ 4. Các thành phần cơ sở của lập trình NNLT (NNLT được lựa chọn 3 2.25 3 3.75 (NNLT) để dạy học) 1. Cấu trúc chương trình 2 1.5 1 1.25 2 16 3 33 70% 2. Một số kiểu dữ liệu chuẩn 2 1.5 1 1.25 1 6 Chương 3. Khai báo biến 3 2.25 2 2.5 1 6 trình đơn 4. Phép toán, biểu thức, lệnh 3 2.25 2 2.5 1 6 giản gán Tổng 16 12 12 15 3 18 0 0 28 3 45 100% Tỉ lệ % ...h. Nhận biết: - Nêu được cấu trúc của một chương trình gồm cấu trúc chung và các thành phần. Chương trình 1. Cấu trúc chương - Nhận ra được các thành phần của 2 chương trình đơn giản. 2 1 đơn giản trình Thông hiểu: - Thông qua ví dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. Nhận biết: - Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic. 2. Một số kiểu dữ Thông hiểu: - Giải thích sơ lược được mối quan hệ 2 1 1 liệu chuẩn giữa bộ nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của dữ liệu số. Vận dụng: - Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần 116 Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Thông Vận Vận dụng thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết hiểu dụng cao khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình. Nhận biết: - Nêu được cú pháp khai báo biến. Thông hiểu: - Giải thích được các thành phần trong 3. Khai báo biến khai báo biến. 3 2 1 Vận dụng: - Thực hiện được đúng cách khai báo biến. - Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có). Nhận biết: - Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu 4. Phép toán, biểu thức quan hệ. Thông hiểu: 3 2 1 thức, lệnh gán - So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so sánh. - Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán. 117 Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức TT Thông Vận Vận dụng thức/kĩ năng thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết hiểu dụng cao Vận dụng: Viết được lệnh gán. Viết được các biểu thức số học đơn giản. Viết được các biểu thức lôgic đơn giản. Tổng 16 12 3 0 Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá năng biết hiểu dụng dụng c... dụ đơn giản, giải thích được chương trình là sự mô tả của thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình. Câu 23 Nhận biết: - Biết một số kiểu dữ liệu có sẵn trong NNLT: nguyên, thực, kí tự, logic. Câu 15; Câu 16 Thông hiểu: 2. Một số kiểu - Giải thích sơ lược được mối quan hệ giữa bộ 2 1 1 dữ liệu chuẩn nhớ lưu trữ và phạm vi giá trị của dữ liệu số. Câu 24 Vận dụng: - Xác định được kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình. 3. Khai báo Nhận biết: - Nêu được cú pháp khai báo biến. Câu 17, 18, 3 2 1 biến 19 121 Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức TT kiến thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá năng biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu: - Giải thích được các thành phần trong khai báo biến. Câu 25, 26 Vận dụng: - Thực hiện được đúng cách khai báo biến. - Chỉ ra được chỗ sai trong khai báo biến (nếu có). Nhận biết: - Nêu được các khái niệm: phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ. Câu 20, 21, 22 4. Phép toán, Thông hiểu: - So sánh được giữa câu lệnh gán và phép so biểu thức, 3 2 1 sánh. Câu 27, 28 lệnh gán - Giải thích được hoạt động của câu lệnh gán. Vận dụng: - Viết được lệnh gán. - Viết được các biểu thức số học đơn giản. - Viết được các biểu thức lôgic đơn giản. Tổng 16 12 3 0 Câu 1 (NB Kể ra được 3 loại NNLT (Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ lập trình bậc cao) Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ. B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao. C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. D. Ngôn ngữ bậc cao. Câu 2 (NB Nêu được vai trò của chương trình dịch). “Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ”. A. Ngôn ngữ máy. B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Ngôn ngữ ngữ lập trình Pascal. D. Hợp ngữ. Câu 3 (NB Nêu được các thành phần cơ bản của NNLT) Thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình:
File đính kèm:
- de_cuong_va_ma_tran_de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_lop_11.docx