Đề cương ôn tập Giữa kì II môn Tin học Lớp 11

Cấu trúc lặp

Nhận biết 6, Thông hiểu 4

Câu 1 (NB): Chọ đáp án đúng cú pháp cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước?

A. While <điều kiện> Do ;  B. White <điều kiện> For ;

C. For <điều kiện> Do ;      D. For <điều kiện> to ;

Câu 2 (NB): Trong câu lệnh While – Do điều kiện là:

A. Biểu thức logic hoặc biểu thức quan hệ.            B.Biểu thức số học

C. Biểu thức quan hệ                                             D. Biểu thức logic

Câu 3 (NB): Chon đáp án đúng cấu trúc lặp với số lần biết trước

A. For := to do ;

B. For =: to do ;

C. For := to do ;

D. For := to do

Câu 4 (NB): Từ khóa downto xuất hiện trong câu lệnh lặp dạng nào sau đây?

A. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng lùi)

B. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng tiến)

C. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng tiến trước, lùi sau)

D. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng lùi trước, tiến sau)

Câu 5 (NB): Trong câu lệnh For-do, câu lệnh được thực hiện đúng 1 lần khi nào?

A. Biến đếm có giá trị đầu bằng giá trị cuối            B. Biến đếm bằng 1

C. Biến đếm có giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối       D. Câu lệnh sau do là câu lệnh ghép.

Câu 6 (NB) : Có thể dùng câu lệnh lặp dạng lùi để thay thế câu lệnh lặp dạng tiến hay không ?

          A. Luôn luôn thực hiện được              B. Tùy trường hợp

          C. Phụ thuộc vào biến đếm                 D. Không thực hiện được

doc 6 trang Lệ Chi 22/12/2023 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa kì II môn Tin học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Giữa kì II môn Tin học Lớp 11

Đề cương ôn tập Giữa kì II môn Tin học Lớp 11
Cấu trúc lặp
Nhận biết 6, Thông hiểu 4
Câu 1 (NB): Chọ đáp án đúng cú pháp cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước?
A. While Do ; B. White For ;
C. For Do ; D. For to ;
Câu 2 (NB): Trong câu lệnh While – Do điều kiện là:
A. Biểu thức logic hoặc biểu thức quan hệ.	B.Biểu thức số học
C. Biểu thức quan hệ	D. Biểu thức logic
Câu 3 (NB): Chon đáp án đúng cấu trúc lặp với số lần biết trước
A. For := to do ;
B. For =: to do ;
C. For := to do ;
D. For := to do 
Câu 4 (NB): Từ khóa downto xuất hiện trong câu lệnh lặp dạng nào sau đây?
A. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng lùi)
B. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng tiến)
C. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng tiến trước, lùi sau)
D. Câu lệnh lặp với số lần biết trước (dạng lùi trước, tiến sau)
Câu 5 (NB): Trong câu lệnh For-do, câu lệnh được thực hiện đúng 1 lần khi nào?
A. Biến đếm có giá trị đầu bằng giá trị cuối	B. Biến đếm bằng 1
C. Biến đếm có giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối	D. Câu lệnh sau do là câu lệ... a(10);	C. a[9];	D. a(9);
Câu 14(NB): Câu lệnh nào dùng để nhập giá trị cho phần tử trong mảng
A. readln([]); B. readln([]);
C. readln([]); D. readln([]);
Câu 15(TH): Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau (A là mảng số có N phần tử)?
	S:=0;
	For i:=1 to N do S:=S+A[i];
A. Tính tổng các phần tử của mảng A;	B. In ra màn hình mảng A;
C. Đếm số phần tử của mảng A;	D. Không thực hiện việc gì cả.
Câu 16(TH): Đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
 Begin
	Write(‘ Nhap vao so phan tu cua mang’); readln(n);
 	For i:=1 to n do
	Begin
	Write(‘a[‘,i,’]=’);
 	readln(a[i]);
	End;
 	For j:=1 to n do
	If (a[j] mod 2 0) then Write(a[j]:5);
	Readln;
End.
A. Nhập vào một dãy số
B. Nhập vào một dãy số và in ra màn hình các số chẵn
C. Nhập vào một dãy số và in ra màn hình các số lẻ
D. Nhập vào 1 mảng A
Câu 17(TH) Đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
 Begin
	Write(‘ Nhap vao so phan tu cua mang’); readln(n);
 	 For i:=1 to n do
	Begin
	Write(‘a[‘,i,’]=’);
 	readln(a[i]);
	End;
 	 For j:=1 to n do
	If (a[j]>0) then Write(a[j]:5);
	Readln;
 End.
A. Nhập vào một dãy số và in ra màn hình các số dương
B. Nhập vào một dãy số và in ra màn hình các số âm
C. Nhập vào một số N và in ra màn hình các số chẵn
D. Nhập vào 1 mảng a và in ra màn hình các số lẻ
Câu 18 (TH): Cho đoạn chương trình
Var a : array[0..50] of real ; 
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
          if a[i] > a[k] then k := i;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng;
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng;
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng; 
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng;
Kiểu xâu
Nhận biết 6, Thông hiểu 4
Câu 19 (NB): Phát biểu nào SAI về kiểu dữ liệu xâu?
Xâu là dãy các kí tự	B. Xâu có độ dài tối đa 255 kí tự
Xâu rỗng là xâu có độ dài bằng 0	D. Xâu rỗng là xâu chứa toàn dấu cách
Câu 20 (NB): Độ dài tối đa của xâu là:
256	B. 65535
255	D. Tùy ý
C...0
Câu 2: Viết chương trình nhập vào xâu S. Tạo và in ra màn hình xâu S1 là xâu đảo ngược của xâu S (Ví dụ: xâu dcba là xâu đảo ngược của xâu abcd).
Câu 3: Viết chương trình nhập vào dãy số nguyên dương gồm N phần tử (N<200). Tìm và in ra màn hình phần tử nhỏ nhất trong dãy số đó

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_11.doc