Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Số phức (Mức 3, 4) - Năm học 2019- 2020
Câu 2. Trong tập các số phức, cho phương trình (1). Gọi là một giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Hỏi trong khoảng có bao nhiêu giá trị ?
A. 13 .
B. 11 .
C. 12 .
D. 10 .
Câu 3. Gọi số phức thỏa mãn và có phần thực bằng 1 đồng thời không là số thực. Khi đó bằng:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Cho số phức thoả mãn là số thực và với . Gọi là một giá trị của để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Số phức (Mức 3, 4) - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Số phức (Mức 3, 4) - Năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ SỐ PHỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 MỨC ĐỘ 3,4. Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn 2 4z i z i và 3 3 1z i . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2P z là: A. 13 1 . B. 10 1 . C. 13 . D. 10 . Câu 2. Trong tập các số phức, cho phương trình 2 6 0z z m , m 1 . Gọi 0m là một giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt 1z , 2z thỏa mãn 1 1 2 2. .z z z z . Hỏi trong khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị 0m ? A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Câu 3. Gọi số phức z a bi , ,a b thỏa mãn 1 1z và 1 1i z có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó .a b bằng: A. . 2a b . B. . 2a b . C. . 1a b . D. . 1a b . Câu 4. Cho số phức z thoả mãn 1 i z là số thực và 2z m với m . Gọi 0m là một giá trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó: A. 0 1 0; 2 m . B. 0 1 ;1 2 m . C. 0 3 ;2 2 m . D. 0 3 1; 2 m . Câu 5. Trong tập hợp các số phức, gọi 1z , 2z là nghiệm của phương trình 2 201... 23 2 S . D. 21 2 S . Câu 16. Cho số phức z a bi ,a b thỏa mãn 2 1 0z i z i và 1z . Tính P a b . A. 1P . B. 5P . C. 3P . D. 7P . Câu 17. Gọi 1 z , 2 z là hai trong các số phức thỏa mãn 1 2 5z i và 1 2 8z z . Tìm môđun của số phức 1 2 2 4w z z i . A. 6w . B. 16w . C. 10w . D. 13w . Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn 1 3 2 8z i z i . Giá trị nhỏ nhất m của 2 1 2z i là A. 4m . B. 9m . C. 8m . D. 39m . Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 2z z z z z . Giá trị lớn nhất của biểu thức 5 2P z i bằng: A. 2 5 3 . B. 2 3 5 . C. 5 2 3 . D. 5 3 2 . ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 2 Câu 20. Vậy max max P MA 3 5 2IA R . Trong mặt phẳng phức, xét hình bình hành tạo bởi các điểm 0 , z , 1 z và 1 z z . Biết z có phần thực dương và diện tích hình bình hành bằng 35 37 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 1 z z . A. 53 20 . B. 60 37 . C. 22 9 . D. 50 37 . Câu 21. Vậy 2 1 z z nhỏ nhất bằng 50 37 .Biết , với là các số tổ hợp chập của và . Đặt , giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22. Biết 0 1 2 32 32768n k k n nn n n n n nC iC C iC i C i C i , với knC là các số tổ hợp chập k của n và 2 1i . Đặt 1 k k k nT i C , giá trị của 8T bằng A. 330i . B. 8i . C. 36i . D. 120i . Câu 23. Cho các số phức w , z thỏa mãn 3 5 5 w i và 5 2 4w i z . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 5 2P z i z i bằng A. 6 7 . B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Câu 24. Cho các số phức w , z thỏa mãn 3 5 5 w i và 5 2 4w i z . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 5 2P z i z i bằng A. 6 7 . B. 4 2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 . Câu 25. Cho số phức 1z i . Biết rằng tồn tại các số phức 1 5z a i , 2z b (trong đó , , 1a b b ) thỏa mãn 1 2 1 23 3z z z z z z . Tính b a . A. 5 3b a . B. 2 3b a . C. 4 3b a . D. 3 3b a . Câu 26. Cho số phức 1z i . Biết rằng tồn tại các số phức 1 5z a i , 2 z b (trong đó , , 1a b b ) thỏa mãn 1 2 1 23 3z z z z z z . Tính b a . A. 5 3b a . B. 2 3b a . C. 4 3b ... 3 4 y f x 0; 4 tan .f x x f x 0; 4 x 0 1f 4 0 cos . dx f x x 1 4 4 1 ln 4 0 z 2 2z z i 1 2 3 4 5 6P z i z i z i 17 2 a b a b a b 3 7 2 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 4 Câu 36. Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 6 3 1 3 5 10u i u i , 1 2v i v i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: A. 10 3 . B. 2 10 3 . C. 10 . D. 5 10 3 . Câu 37. Cho z x yi với x , y là số phức thỏa mãn điều kiện 2 3 2 5z i z i . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 8 6P x y x y . Tính M m . A. 156 20 10 5 . B. 60 20 10 . C. 156 20 10 5 . D. 60 2 10 . Câu 38. Cho z x yi với x , y là số phức thỏa mãn điều kiện 2 3 2 5z i z i . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 8 6P x y x y . Tính M m . A. 156 20 10 5 . B. 60 20 10 . C. 156 20 10 5 . D. 60 2 10 . Câu 39. Gọi 1z , 2z là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện 1 3 3 2i z i và 1 2 2.z z Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 1 2P z z . Giá trị của 3 3S m n bằng A. 72 . B. 90 . C. 54 . D. 126 . Câu 40. Gọi 1 z , 2 z là hai trong tất cả các số phức thỏa mãn điều kiện 1 3 3 2i z i và 1 2 2.z z Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 1 2P z z . Giá trị của 3 3S m n bằng A. 72 . B. 90 . C. 54 . D. 126 . Câu 41. Cho hai số phức 1z , 2z thỏa mãn 1 2 1 2 0z z z z . Tính 4 4 1 2 2 1 z z A z z . A. 1. B. 1 i . C. 1 . D. 1 i . Câu 42. Cho hai số phức 1 z , 2 z thỏa mãn 1 2 1 2 0z z z z . Tính 4 4 1 2 2 1 z z A z z . A. 1. B. 1 i . C. 1 . D. 1 i . Câu 43. Cho số phức thỏa và lớn nhất. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 44. Cho số phức z a bi ,a b thỏa 4 4 10z z và 6z lớn nhất. Tính S a b . A. 3S . B. 5S . C. 5S . D. 11S . Câu 45. Xét các số phức z a bi ( a , b ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu thức 2018 5 2S a b khi biểu thức 2 3 2P z z
File đính kèm:
- de_cuong_on_thptqg_mon_toan_chu_de_so_phuc_muc_3_4_nam_hoc_2.pdf