Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 4) - Năm học 2019- 2020
Câu 3. Cho là các số thực thuộc đoạn thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng. là
A. 3 .
B. .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 4. Tìm số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm trên ?
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 5. Xét bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 4) - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 4) - Năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT HA HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN CHỦ ĐỀ MŨ – LÔGARIT NĂM HỌC 2019 - 2020 MỨC ĐỘ 4. Câu 1. Biết 1x , 2x là hai nghiệm của phương trình 2 2 7 4 4 1 log 4 1 6 2 x x x x x và 1 2 1 2 4 x x a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính .a b A. 16a b . B. 11a b . C. 14a b . D. 13.a b Câu 2. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 12 2 2 2 1 log 2 5 2 x xx x . A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 1 2 . Câu 3. Cho a , b , c là các số thực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn 3 3 32 2 2log log log 1.a b c Khi biểu thức 3 3 3 2 2 23 log log loga b cP a b c a b c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng. a b c là A. 3 . B. 3 1 33.2 . C. 4 . D. 6 . Câu 4. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 1 1 2 24 4 1 2 2 16 8x x x xm m có nghiệm trên 0;1 ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Câu 5. Xét bất phương trình 22 2log 2 2 1 log 2 0x m x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng 2; . A... 1 2 k . C. 3k . D. 1 3 k . Câu 15. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 2 4 6 xx . Khi đó số phần tử của tập S là bao nhiêu A. 2 S . B. 3 S . C. 4 S . D. 5 S . Câu 16. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn 2 2 3 5 5 1 3 ( 2) 3 5 xy x y x y xy x y x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y . A. min 2 3 2 T . B. min 3 2 3 T . C. min 1 5 T . D. min 5 3 2 T . Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên dương a ( a là tham số) để phương trình 2 2 2 2 2 2 27 9 1111 9 2 3 12 15 log 2 3 1 log 1 2log 2 log 2 2 2 x x a a x x a a x x có nghiệm duy nhất? A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1. ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 2 Câu 18. Xét các số thực dương ,x y thỏa mãn 2 23log 3 3 .2 x y x x y y xy x y xy Tìm giá trị lớn nhất maxP của biểu thức 3 2 1 . 6 x y P x y A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 19. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10 m và phương trình 2 25 52 log 2 5 4 log 2 6 mx mxx x x x có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của .S A. 15. B. 14. C. 13. D. 16. Câu 20. Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 1 1 3 b a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 23 1log 12log 3 4 a b a b P a . A. min 13P . B. 3 1 min 2 P . C. min 9P . D. 3min 2P . Câu 21. Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau? A. 635.000 . B. 535.000 . C. 613.000 . D. 643.000 . Câu 22. Cho 0 ; 1x y thỏa mãn 2 1 2 2018 2017 2 2019 x y x y y . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 24 3 4 3 25S x y y x xy . Khi đó M m bằng bao nhiêu? A. 136 3 . B. 391 16 . C. 383 16 . D. 25 2 . Câu 23. Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0 00,5 mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất sa... nghìn đồng) A. 21.776.000 đồng. B. 55.033.000 đồng. C. 14.517.000 đồng. D. 11.487.000 đồng. Câu 27. Tính đến đầu năm 2011 , dân số toàn thành phố A đạt xấp xỉ 905.300 người. Mỗi năm dân số thành phố tăng thêm 1,37% . Để thành phố A thực hiện tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều vào lớp 1 thì đến năm học 2024 – 2025 số phòng học cần chuẩn bị cho học sinh lớp 1 (mỗi phòng 35 học sinh) gần nhất với số nào sau đây; biết rằng sự di cư đến, đi khỏi thành phố và số trẻ tử vong trước 6 tuổi đều không đáng kể, ngoài ra trong năm sinh của lứa học sinh lớp 1 đó toàn thành phố có 2400 người chết? A. 459 . B. 322 . C. 458 . D. 321. Câu 28. Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau: 2 6 5 4 3 22 22 22 3 3 22 22 2 4 2log 2log 5 13 4 24 2 27 2 1997 2016 0 3 3 log log x x x x x x x x x A. 12,3 . B. 12 . C. 12,1. D. 12, 2 . Câu 29. Cho 3logam ab với 1a , 1b và 2log 16loga bP b a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất. A. 1 2 m . B. 4m . C. 1m . D. 2m . Câu 30. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 2 3 2 2 3 3 5 log 1 6 7 1 x x x x x x x A. 2 3 . B. 2 . C. 0 . D. 2 3 . Câu 31. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 log 1 8 log x y x y P y x . A. 18 . B. 9 . C. 27 . D. 30 Câu 32. Cho phương trình 2 2 2 1 2 1 1 log 2 3 log 1 2 2 2 x x x x x x , gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là A. 2S . B. 1 13 2 S . C. 2S . D. 1 13 2 S . Câu 33. Cho x , 0y thỏa mãn log 2 log logx y x y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 24 1 2 1 x y P y x là: A. 6 . B. 32 5 . C. 31 5 . D. 29 5 . ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020 4 Câu 34. Cho các số a , 1b thỏa mãn 2 3log log 1a b . Giá trị lớn nhất của biểu thức 3 2log logP a b bằng: A. 2 3log 3 log 2 . B. 3 2log 2 log 3 . C. 2 3 1 log 3 log 2 2 . D. 2 3 2 log 3 log 2 . Câu 35. Cho các số thực d
File đính kèm:
- de_cuong_on_thptqg_mon_toan_chu_de_mu_logarit_muc_4_nam_hoc.pdf