Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 2) - Năm học 2019- 2020

Câu 2. Cho hai hàm số . Xét các mệnh đề sau:
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng .
(II). Tập xác định của hai hàm số trên là .
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm.
(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .

Câu 3. Cho hàm số . Tìm các giá trị của để .
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 29 trang Lệ Chi 25/12/2023 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 2) - Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 2) - Năm học 2019- 2020

Đề cương ôn THPTQG môn Toán - Chủ đề: Mũ, lôgarit (Mức 2) - Năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT HA HUY TẬP ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN 
CHỦ ĐỀ MŨ – LÔGARIT NĂM HỌC 2019 - 2020 
MỨC ĐỘ 2. 
Câu 1. Với hai số thực dương ,a b tùy ý và 3 5 6
3
log 5log
log 2
1 log 2
a
b 
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng 
định đúng? 
A. 6log 2a b . B. 36a b . C. 2 3 0a b . D. 6log 3a b . 
Câu 2. Cho hai hàm số 2logf x x , 2
xg x . Xét các mệnh đề sau: 
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y x . 
(II). Tập xác định của hai hàm số trên là . 
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm. 
(IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó. 
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. 
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . 
Câu 3. Cho hàm số 2 2ln 2 4f x x x . Tìm các giá trị của x để 0f x . 
A. 1x . B. 0x . C. 1x . D. x . 
Câu 4. Đặt ln 2 a , 5log 4 b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
A. 
2
ln100
ab a
b
 . B. 
4 2
ln100
ab a
b
 . C. ln100
ab a
b
 . D. 
2 4
ln100
ab a
b
 . 
Câu 5. Số nghiệm thực của phương trình 24 2 3 0x x l..., 3log 5 n . Tính 25 9log 2000 log 675A theo m , n . 
A. 3 2A m n . B. 3 2A m n . C. 3 2A m n . D. 3 2A m n . 
Câu 21. Gọi 
1
x , 
2
x là hai nghiệm của phương trình 2 5 6 0x x . Tính giá trị của 1 25 5x xA . 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020
2
A. 125A . B. 3125A . C. 150A . D. 15625A . 
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình 2018log log 2018xx là 
A. 0 2018x . B. 
1
2018
2018
x . C. 
1
0
2018
1 2018
x
x
. D. 
1
2018
1 2018
x
x
. 
Câu 23. Cho hàm số 4 2y x ax b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm 1;4A là điểm cực tiểu. Tổng 
2a b bằng 
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2 . 
Câu 24. Tìm a để hàm số 2
4 1 1
khi 0
2 1
3 khi 0
x
x
f x ax a x
x
 liên tục tại 0x . 
A. 
1
2
. B. 
1
4
. C. 
1
6
 . D. 1. 
Câu 25. Cho 0, 0a b thỏa mãn 2 2 7a b ab . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
A. 
3
log log log
2
a b a b . B. 2 log log log 7a b ab . 
C. 
1
3log log log
2
a b a b . D. 
1
log log log
3 2
a b
a b
 . 
Câu 26. Với giá trị nào của tham số m, hàm số 3 23 2y x mx m x m đồng biến trên ? 
A. 
1
2
3
m
m
. B. 
2
1
3
m . C. 
2
1
3
m . D. 
2
1
3
m . 
Câu 27. Cho hàm số 
3
2 22 3
3 3
x
y x x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 
A. 1;2 . B. 
2
3;
3
. C. 1; 2 . D. 1;2 . 
Câu 28. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là một hình vuông cạnh a . Các mặt phẳng SAB và 
 SAD cùng vuôg góc với mặt phẳng đáy, có cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Thể 
tích hình chóp đã cho bằng: 
A. 
3 6
5
a
. B. 
3 6
3
a
. C. 
3 6
4
a
. D. 
3 6
9
a
. 
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 12 3x x là: 
A.  . B. 2
3
; log 3
. C. 2; log 3 . D. 2
3
log 3;
. 
Câu 30. Nghiệm của bất phương trình 
29 17 11 7 5
1 1
2 2
x x x 
 là 
A. 
2
3
x . B. 
2
3
x . C. 
2
3
x . D. 
2
3
x . 
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình 
2 5 62 1x x là: 
A. 6; 1 . B. 2;3 . C. 1;6 . D. 1;2 . 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020
3
Câu 32....
hình bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. 1 c a b . B. 1c a b . C. 1c b a . D. 1c a b . 
Câu 46. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra số Fermat 22 1
n
n
F với n 
là số nguyên không âm. Fermat dự đoán là 
n
F là số nguyên tố n nhưng Euler đã chứng 
minh được 
5
F là hợp số. Hãy tìm số chữ số khi viết số 
17
F trong hệ thập phân. 
A. 39457 . B. 39458 . C. 29373 . D. 29374 . 
Câu 47. Nếu 
8
log 3 a và 
3
log 5 b thì log 5 bằng. 
A. 
3
5
a b 
. B. 2 2a b . C. 
1 3ab
a b
. D. 
3
1 3
ab
ab 
. 
Câu 48. Cho hàm số 
xe
y
x
 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. , 0xy xy e x  . B. , 0xy xy e x  . 
C. 2 , 0xy xy e x  . D. 2 , 0xy xy e x  . 
Câu 49. Cho a , b và x là các số thực dương khác 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
2 2 13
log log log .log
6
a b a bx x x x 
A. khi và chỉ khi 2 3a b . B. khi và chỉ khi 2 3b a . 
C. khi và chỉ khi x ab . D. khi và chỉ khi 5 5 2 2 1a b a b ab . 
Câu 50. Cho phương trình 3 1x m . Chọn phát biểu đúng: 
A. Phương trình có nghiệm dương nếu 0m . 
B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi m . 
C. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất 3log 1x m . 
D. Phương trình có nghiệm với 1m . 
Câu 51. Số nghiệm của phương trình 13 3 2x x là: 
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 
Câu 52. Tích các nghiệm của phương trình 225log 125 log 1x x x bằng 
A. 
7
25
. B. 
630
625
. C. 
1
125
. D. 630 . 
Câu 53. Phương trình 9 3.3 2 0x x có hai nghiệm 1x , 2x với 1 2x x . Giá trị của 1 22 3x x là: 
A. 33log 2 . B. 1. C. 34 log 2 . D. 22 log 3. 
Câu 54. Phương trình 2
5
log 2 log
2
x x 
A. Có hai nghiệm dương. B. Vô nghiệm. 
C. Có một nghiệm âm. D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương. 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI THPTQG MÔN TOÁN - NĂM HỌC 2019 - 2020
5
Câu 55. Cho log 1 
a
x và log 4 
a
y . Tính 2 3log aP x y . 
A. 3 P . B. 10 P . C. 14 P . D. 65 P . 
Câu 56. Mệnh đề nào dưới đây sai? 
A. log 1 0 10 x x . B. ln 0 1 x x . 
C. 24 2log

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thptqg_mon_toan_chu_de_mu_logarit_muc_2_nam_hoc.pdf